I. Tr¾c nghiÖm: (4điểm)
Câu 1.( 2.5 điểm) H•y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
1. Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt nào?
A. Proton, electron, hạt nhân C. Proton, electron,notron
B. Proton, notron D. Electron, proton
2. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: Nhôm, sắt, lưu huỳnh, kẽm, clo lần lượt là:
A. Fe, Al, S, Zn, Cl C. Cl. Al, Fe, S, Zn.
B. Al, Fe, S, Zn, Cl D. Cl, Fe, S, Zn, Al
3. Cho hợp chất có công thức K2SO4 Hợp chất đó được:
A. Tạo thành từ 4 nguyên tố C. Tạo thành từ 2 nguyên tố
B. Tạo thành từ 3 nguyên tố D. Tạo thành từ 1 nguyêh tố
4. Trong các dãy sau, dãy nào toàn là đơn chất:
A. SO2, CO2, N2. C. O2, Cl2, N2
B. N2, NH3, SO3 D. SO2,O2,SO3
5. . Muèn t¸ch muèi ra khái hçn hîp muèi c¸t ta lµ nh thÕ nµo.
a. Hßa hçn hîp vµo níc b. G¹n läc lÊy ®ung dÞch níc muèi
c. §un s«i phÇn dung dÞch d. C¶ a,b,c
A/ Ma trận(Đề 1) ( Tiết 16) Nội dung Mức độ kiến thức, kỹ năng Tổng Biết(15%) Hiểu( 50%) Vận dụng (35%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nguyên tử Câu 1.1 0,5đ Câu 2 1,5 đ Nguyên tố hoá học Câu 1.2 0,5đ Đơn chất, hợp chất, nguyên tử Câu 1.4 0,5đ Câu 1.3 0,5đ Câu 3 3 đ CTHH và hoá trị Câu 1.5 0,5đ Câu 4 3đ Tổng 3 câu 1,5đ 2 câu 1 đ 1 câu 3đ 1 câu 1,5 đ 1 câu 3đ 8 câu 10 đ Trường THCS Mường Nhà Lớp: 8A.... Họ và tên:................................. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 16) MÔN: HÓA HỌC 8- Đề 1 Năm học: 2010-2011 BGH duyệt Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. Tr¾c nghiÖm: (4điểm) Câu 1.( 2.5 điểm) H·y khoanh trßn vµo ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng: 1. Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt nào? A. Proton, electron, hạt nhân C. Proton, electron,notron B. Proton, notron D. Electron, proton 2. Kí hiệu hóa học của các nguyên tố: Nhôm, sắt, lưu huỳnh, kẽm, clo lần lượt là: A. Fe, Al, S, Zn, Cl C. Cl. Al, Fe, S, Zn. B. Al, Fe, S, Zn, Cl D. Cl, Fe, S, Zn, Al 3. Cho hợp chất có công thức K2SO4 Hợp chất đó được: A. Tạo thành từ 4 nguyên tố C. Tạo thành từ 2 nguyên tố B. Tạo thành từ 3 nguyên tố D. Tạo thành từ 1 nguyêh tố 4. Trong các dãy sau, dãy nào toàn là đơn chất: A. SO2, CO2, N2. C. O2, Cl2, N2 B. N2, NH3, SO3 D. SO2,O2,SO3 5. . Muèn t¸ch muèi ra khái hçn hîp muèi c¸t ta lµ nh thÕ nµo. a. Hßa hçn hîp vµo níc b. G¹n läc lÊy ®ung dÞch níc muèi c. §un s«i phÇn dung dÞch d. C¶ a,b,c Câu 2.( 1.5 điểm). Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. Cột A Cột nối Cột B CO2 - a.PTK = 18 đvC H2O 2 - b. PTK = 44đvC CaO 3 - c. PTK = 48 đvC d. PTK = 56 đvC Cho: Ca = 40; H = 1; C = 12; O = 16 II/ Tự luận.( 6 điểm) Câu 3:(3 điểm) a. Phát biểu qui tắc hoá trị .Viết biểu thức của qui tắc hoá trị b. Áp dụng: Tính hoá trị của nguyên tố S trong hợp chất SO2. Câu 4.( 3 điểm) - Lập CTHH của các hợp chất sau. rồi tính PTK của các phân tử a. Al(III) và Cl(I) b. Mg(II) và NO3(I) Biết Al = 27; Cl = 35,5; Mg = 24; N = 14; O = 16 Bài làm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM (TIẾT 16) MÔN: HÓA HỌC 8- Đề 1 Năm học: 2010-2011 BGH duyệt I/ Trắc nghiệm.(4 điểm) Câu 1(2.5 điểm). khoanh đúng mỗi ý được 0.5 điểm Ý 1 2 3 4 5 Đáp án c b c c d Câu 2( 1.5 điểm) nối đúng 1 ý được 0.5 điểm 1 – b 2 – a 3 - d II/ Tự luận.( 6 điểm) Câu 3 -Qui tắc hoá trị: Trong công thức hoá học, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia. (1,5đ) a b -Hợp chất : AxBy→ a.x = b.y 0,5đ b. a II II×2 SO2 → a = ──── = IV . 0,5 đ 1 Vậy S có hoá trị IV 0,5đ (HS làm cách khác vẫn cho điểm tối đa) Câu 4:( 3 điểm) a. AlCl3 : (1đ) PTK = 27 + 35,5*3= 133.5 ( 0.5 đ) Mg(NO3)2: (1đ) PTK = 24 + (14+(16*3))* 2 = 148 (0.5 đ)
Tài liệu đính kèm: