Bài 7: Tìm x, biết:
1/ (x -2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6 2/ 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10
4/ (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) = 6 7/ 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 10
Bài 8: CMR
1/ a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a Z
2/ a(2a -3) - 2a(a + 1) chia hết cho 5 với a Z
3/ x2 + 2x + 2 > 0 với x Z 4/ x2 – x + 1 > 0 với x Z 5/ -x2 + 4x - 5 < 0="" với="" x="">
Bài 9: Làm tính chia:
1/ (x3-3x2 + x – 3) :(x - 3) 3/(2x4 - 5x2 + x3 – 3 - 3x):(x2 - 3)
2/(x – y – z 5:(x – y – z)3 4/(x2 + 2x + x2 – 4):(x + 2)
5/ (2x3 +5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) 6/ (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
Bài 10:
1/ Tìm n để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5
2/ Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1
3*/ Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n - 2 ?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 8 CHỦ ĐỀ I. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC; NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Bài 1: Làm tính nhân: 1/ (x2 – 1)(x2 + 2x) 2/ (2x -1)(3x + 2)(3 – x) 3/ (x + 3)(x2 + 3x – 5) 4/ (xy – 1).(x3 – 2x – 6) 5/( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 4x2 – x + 2) Bài2: Điền vào chổ trống thích hợp: 1/ x2 + 4x + 4 = ........ 2/ x2 - 8x +16 = ....... 3/ (x + 5)(x - 5) = ....... 4/ x3 + 12x + 48x +64 = ...... 5/ x3- 6x +12x - 8 = ........ 6/ (x + 2)(x2 - 2x + 4) = ....... 7/ (x - 3)(x2 + 3x + 9) =........ 8/ x2 + 2x + 1 = 9/ x2 – 1 = 10/ x2 – 4x + 4 = 11/ x2 – 4 = 12/ x2 + 6x + 9 = 13/ 4x2 – 9 = 14/ 16x2 – 8x + 1 = 15/ 9x2 + 6x + 1 = .. 16/ 36x2 + 36x + 9 = 17 x3 + 27 = 18/ x3 – 8 = 19/ 8x3 – 1 = Bài 3: Rút gọn biểu thức: 1/ (6x + 1)2 + (6x - 1)2 - 2(1 + 6x)(6x -1) 2/ 3(22 + 1)(24 + 1)(28 +1)(216 + 1) 3/ x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2 4/ 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3) Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1/ A = x2 – 6x + 11 2/ B = x2 – 20x + 101 3/ C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28 Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1/ C = 4x – x2 + 3 2/ B= –x2+6x-11 Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ Bài 7: Tìm x, biết: 1/ (x -2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6 2/ 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10 4/ (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) = 6 7/ 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 10 Bài 8: CMR 1/ a2(a + 1) + 2a(a + 1) chia hết cho 6 với a Z 2/ a(2a -3) - 2a(a + 1) chia hết cho 5 với a Z 3/ x2 + 2x + 2 > 0 với x Z 4/ x2 – x + 1 > 0 với x Z 5/ -x2 + 4x - 5 < 0 với x Z Bài 9: Làm tính chia: 1/ (x3-3x2 + x – 3) :(x - 3) 3/(2x4 - 5x2 + x3 – 3 - 3x):(x2 - 3) 2/(x – y – z 5:(x – y – z)3 4/(x2 + 2x + x2 – 4):(x + 2) 5/ (2x3 +5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) 6/ (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) Bài 10: 1/ Tìm n để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5 2/ Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1 3*/ Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n - 2 ? CHỦ ĐỀ II: PHÂN THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN. Bài 11: Rút gọn các phân thức sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) Bài 12: Cho phân thức : P = a/ Tìm điều kiện của x để P xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1 Bài 13: Cho biểu thức C a.Tìm x để biểu thức C có nghĩa. b.Rút gọn biểu thức C. c.Tìm giá trị của x để biểu thức sau Bài 14: Cho biểu thức: A = a/ Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức A được xác định? b/ Tìm giá trị của x để A = 1 ; A = -3 ? Bài 15: Cho biểu thức A = a.Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b. Rút gọn A. c. Tìm x để A . d. Tìm x để biểu thức A nguyên. e. Tính giá trị của biểu thức A khi x2 – 9 = 0 Bài 16: Cho phân thức A = (x 5; x -5). a/ Rút gọn A b/ Cho A = -3. Tính giá trị của biểu thức 9x2 – 42x + 49 Bài 17: Cho phân thức A = (x 3; x -3). a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = 4 Bài 18: Cho phân thức a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0? b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2? c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên? CHỦ ĐỀ III: HÌNH HỌC Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB, . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. a. Chứng minh AEBF. b. Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c. Lấy điểm M đối xứng của A qua B.Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. d. Chứng minh M,E,D thẳng hàng. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có, kẻ tia Ax song song với BC. Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC. . b.Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân. c. Gọi E là trung điểm của BC.Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi. d. Cho AC = 8cm, AB = 5cm.Tính diện tích hình thoi ABED Bài 3: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F thứ tự là trung điểm của AB và CD. a/ Các tứ giác AEFD, AECF là hình gì? Vì sao? b/ Gọi M là giao điểm của AF và DE, gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật. c/ Hình bình hành ABCD nói trên có thêm điều kiện gì thì EMFN là hình vuông? Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC. a/ Xác định dạng của tứ giác AEMF, AMBH, AMCK b/ Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A. c/ Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AEMF là hình vuông? Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I, M, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. a/ Chứng minh tứ giác AIMK là hình chữ nhật và tính diện tích của nó. b/ Tính độ dài đoạn AM. c/ Gọi P, J, H, S lần lượt là trung điểm của AI, IM, MK, AK. Chứng minh PH vuông góc với JS. Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm D trên cạnh AB, AC. a/ Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật. b/ Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng của N, M qua D. Tứ giác MNKI là hình gì? Vì sao? c/ Kẻ đường cao AH của tam giác ABC (H thuộc BC). Tính số đo góc MHN. MỘT SỐ ĐỀ THI SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO(tự luận) ĐỀ SỐ 1 Bài 1: 1. Làm phép chia : 2. Rút gọn biểu thức: Bài 2: 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 3x + 3y + xy b) x3 + 5x2 + 6x 2. Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx) Bài 3: Cho biểu thức: Q = Thu gọn biểu thức Q. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD AB và HEAC ( D AB, E AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE. 1. Chứng minh AH = DE. 2. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông. Chứng minh O là trực tâm rABQ. Chứng minh SABC = 2 SDEQP . ĐỀ SỐ 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: 1) ; 2) Bài 2: 1) Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005 2) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) Bài 3: Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: Bài 4: Cho biểu thức: A= ( với x ) Rút gọn biểu thức A. Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn , x -1 phân thức luôn có giá trị âm. Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB kẻ từ B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D. 1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành. 2. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH -----------------------------
Tài liệu đính kèm: