Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 35 đến 36 (Bản đẹp)

Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 35 đến 36 (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

- Kiến thức:Học sinh vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học vào làm bài tập.

-Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình.

B. Chuẩn bị:

- Com pa, thước thẳng.

C.Tiến trình bài giảng:

I. Tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ:

- Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học.

III.Luyện tập:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 8 - Tiết 35 đến 36 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 35
Ngày soạn: 9/1/2010
Ngày giảng: 13/1/2010
Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức:Học sinh vận dụng các công thức tính diện tích các hình đã học vào làm bài tập.
-Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, vẽ hình.
B. Chuẩn bị:
- Com pa, thước thẳng.
C.Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhắc lại tất cả các công thức tính diện tích các hình đã học.
III.Luyện tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 41.
- 1 học sinh đọc đề bài 
- Cả lớp vẽ hình ghi GT, KL
- 1 học sinh trình bày trên bảng.
? Nêu cách tính diện tích BDE.
? Cạnh đáy và đường cao đã biết chựa
- Học sinh chỉ ra , BC = AD
- 1 học sinh lên bảng tính phần a.
? Nêu cách tính diện tích CHE.
- Học sinh: 
? Nêu cách tính diện tích CIK.
- Học sinh: 
- Học sinh lên bảng tính.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 35
? ABD là tam giác gì.
- Có AB = AD cân, lại có góc A = 600
 ABD là tam giác đều.
? Diện tích hình thoi ABCD tính như thế nào.
- Học sinh: bằng 2 lần diện tích ABD.
Bài tập 41 (tr132)
 6,8
12
O
E
H
A
B
C
D
K
I
a) 
Mà 
b) Theo GT ta có: 
 cm
 cm
Vậy: cm2
 cm2 
Bài tập 35
 60
0
6 cm
A
C
B
D
IV. Củng cố: 
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 3, 36 (SGK)
- Đọc trước bài ''Diện tích đa giác''
Tiết: 36
Ngày soạn: 9/1/2010
Ngày giảng: 15/1/2010
Đ6: DIệN TíCH đA GIáC 
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm vững công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách tính diện tích tam giác và hình thang.
- Kĩ năng: Biết chia một cách hợp lí các đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích. Biết cách thực hiện các phép vẽ, đo cần thiết, rèn tính cẩn thận, chính xác khi vẽ và đo.
B. Chuẩn bị:
- Thước có chia khoảng, êke, máy tính bỏ túi.
- Giáo viên: Bảng phụ hình 150, 155 
- Học sinh: Ôn lại cách tính diện tích các hình đã học.
C.Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Giáo viên treo bảng phụ có nội dung như sau:
Hoàn thành vào bảng sau, các công thức tính diện tích các hình (nội dung như bài 3 phần ôn tập chương trang 132)
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
? Quan sát hình 158, 149 nêu cách phân chia đa giác để tính diện tích.
- Học sinh: suy nghĩ và trả lời (chia thành các tam giác hoặc hình thang, ...)
Hoạt động 2. Ví dụ 
- Giáo viên treo bảng phụ hình 150.
- Học sinh quan sát hình vẽ
? Để tính diện tích của đa giác trên ta làm như thế nào.
- Học sinh: chia thành các tam giác và hình thang.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.
- Cả lớp làm bài theo sự hướng dẫn của giáo viên.
? Diện tích của đa giác ABCDEGH được tính như thế nào.
- Học sinh: 
? Dùng thước đo độ dài của các đoạn thẳng để tính diện tích các hình trên.
- Cả lớp làm bài
- 3 học sinh lên tính diện tích 3 phần của đa giác.
? Vậy diện tích của đg cần tính là bao nhiêu.
- Học sinh cộng và trả lời.
- Giáo viên lưu ý học sinh cách chia, đo, cách trình bày bài toán.
Ví dụ 1 
 A
H
B
C
G
D
E
I
F
- Nối A với H; C với G.
- Kẻ IF AH
- Dùng thước chia khoảng đo độ dài các đoạn thẳng ta có:
AH = 7cm; IF = 3cm; CG = 5cm;
AB = 3cm; DE = 3cm; CD = 2cm.
Theo công thức tính diện tích ta có:
IV. Củng cố: 
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 (tr130)
Ac = 38mm; BG = 19mm; AH = 8mm
HK = 18mm; KC = 17mm; EH = 16mm; 
KD = 23mm
 A
C
B
E
D
G
H
K
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, ôn tập các câu hỏi tr131 SGK.
- Làm bài tập 138,139, 140 - SGK
- Ôn tập lại công thức tính diện tích các hình.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_8_tiet_35_den_36_ban_dep.doc