1. Nêu định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học ? (Hình thang; Hình thang cân;hình bình hành; hình chữ nhật ; Hình thoi ; Hình vuông)
2. Phát biểu các tính chất của đường trung bình của tam giác , đường trung bình của hình thang ? Tính chất đường thẳng song song cách đều ? Vẽ hình cho mỗi trường hợp ?
3. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng ? Trong các tứ giác đã học , hình nào có trục đối xứng ? (Nêu cụ thể)
4. Dựng hình bằng thước và com pa .
5. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một điểm ? Trong các tứ giác đã học, hình nào có tâm đối xứng ? ( Nêu cụ thể)
6. Phát biểu định lí về đường trung tuyến của tam giác vuông ? Vẽ hình ghi GT – Kl của định lí ?
7. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông ?
CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1 : Nhân , chia đơn thức , đa thức . (Bài tập tham khảo : Bài 10 tr8 , bài 75, 80 Tr33 SGK)
Dạng 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử .( Bài tập tham khảo : Bài 47 Tr22; Bài 57 tr25 , Bài 79 Tr 33 SGK )
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Năm học 2010 – 2011 PHẦN LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ: : 1. Ôn tập nhân đơn thức , đa thức : A(B + C) = . . ---------------; (A + B)(C + D) = ------------------------. 2. Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ . (a - b)2 = ---------------------------; (a + b)2 = ----------------------; a2 – b2 = ------------------------------(a - b)3 = ---------------------------; (a + b)3 = ---------------------; (a3 – b3 ) = ---------------------------- a3 + b3 = ---------------------------; (a + b + c)2 = ---------------------------------------------------- 3. Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . a. Đặt nhân tử chung ------------------------------------------------------------------------------------------- ví dụ x2 + x = x.x + x.1 =x(x + 1) b. Dùng hằng đẳng thức : ----------------------------------------------------------------------- Ví dụ : x2 - 2x +1 = (x-1)2 c. Nhóm hạng tử : ---------------------------------------------------------------------------------------- Ví dụ : x + xy +x2 + x2y = (x+xy) +(x2 + x2y) = x(1+y) +x2 (1+y) =x(1+y)(1+x) d. Phối hợp nhiều phương pháp :----------------------------------------------------------------- Ví dụ: 3x2 +12x +12 = 3(x2 + 4x + 4) =3(x + 2)2 e. Tách hạng tử : x2 + 3x +2 = x2 + x + 2x + 2 = (x2 +x) + (2x + 2) = x(x + 1) + 2(x + 1) = (x+1)(x+2) f. Thêm bớt hạng tử : x4 + 4 = x2 + 4x4 + 4 – 4x2 = (x2 + 4x2 + 4) – 4x2 = (x2 + 2)2 – (2x)2 = (x2 + 2+ 2x)(x + 2 - 2x ) 4. Phép chia đa thức cho đơn thức : Ví dụ : (2x2+2x): 2x = 2x2:2x +2x: 2x =x+1 Phép chia đa thức một biến đã sắp xếp : (x2 + 3x + 1 ) : (x + 1) = 5. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không ? Một số thực bất kì có phải là phân thức đại số không ? 6. Hai phân thức như thế nào gọi là hai phân thức đối nhau ? Tìm phân thức đối của phân thức : b. Cho phân thức khác 0 , viết phân thức nghịch đảo của nó ? 7. Quy tắc rút gọn phân thhức , quy đồng mẫu thức nhiều phân thức . 8. Cộng ,trừ ,nhân ,chia phân thức , giá trị của biểu thức hữu tỉ 9. Giả sử là một phân thức của biến x . Hãy nêu điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định. Tìm điều kiện của x để phân thức sau được xác định : 10. Các dạng bài tập nâng cao HÌNH HỌC : 1. Nêu định nghĩa , tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học ? (Hình thang; Hình thang cân;hình bình hành; hình chữ nhật ; Hình thoi ; Hình vuông) 2. Phát biểu các tính chất của đường trung bình của tam giác , đường trung bình của hình thang ? Tính chất đường thẳng song song cách đều ? Vẽ hình cho mỗi trường hợp ? 3. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng ? Trong các tứ giác đã học , hình nào có trục đối xứng ? (Nêu cụ thể) 4. Dựng hình bằng thước và com pa . 5. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một điểm ? Trong các tứ giác đã học, hình nào có tâm đối xứng ? ( Nêu cụ thể) 6. Phát biểu định lí về đường trung tuyến của tam giác vuông ? Vẽ hình ghi GT – Kl của định lí ? 7. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông ? CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1 : Nhân , chia đơn thức , đa thức . (Bài tập tham khảo : Bài 10 tr8 , bài 75, 80 Tr33 SGK) Dạng 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử .( Bài tập tham khảo : Bài 47 Tr22; Bài 57 tr25 , Bài 79 Tr 33 SGK ) Dạng 3. Phân thức đại số .( Bài tập tham khảo : Bài 58,60,61,62 Tr62 SGK ) Dạng 4. Bài tập hình học . ( Bài tập tham khảo : Bài 89 Tr111 SGK; Bài 161, 163 Tr77 SBT; 12,16,17 Tr127 SBT ) Dạng 5. Bài tập nâng cao ( Bài tập tham khảo : Bài 25 Tr6 SBT; Bài 38 Tr7 SBT; Bài 51 Tr8 SBT ; Bài 59 Tr9 SBT) ( Lưu ý : Chép đề cương vào vở soạn và soạn đầy đủ các câu hỏi trên ; GV kiểm tra vở soạn) I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN ĐẠI SỐ : 1. Kết quả phép tính 4x2(3x - 1 ) bằng: A. 12x2 - 4x2 B. 12x2 - 1 C. 12x3 - 4x2 D. 12x3 - 2. Kết quả phân tích đa thức 2x -1 -x2 thành nhân tử : A. (x - 1)2 B. - (x - 1)2 C. -( x + 1)2 D. (- x -1)2 3. Kết quả phép tính x16 : (-x)8 là: A. x2 B. - x2 C. x8 D. - x8 4. Tính = ? A. B. C. D. 5. Phân thức được rút gọn thành: A. B. C. D. 6. Phân thức đối của phân thức là : A. B. C. D. 7. Kết quả phân tích đa thức : - x2 + 5x – 6 thành nhân tử là: A. B. (- x + 3)(x + 2) C. (x -3)(2- x) D. (-x -3)(x + 2) 8. Phân thức nghịch đảo của phân thức là : A. B. C. D. 1 – 2x 9. Kết quả phân tích đa thức - x2 - 2x + 8 thành nhân tử là: A. (x +2)(x + 4) B. (-x + 2)(x + 4) C. (4 -x)(x + 2); D. (x -2)(x - 4) 10. Đa thức M trong đẳng thức bằng: A. 2x2 - 2 B. 2x2 - 4 C. 2x2 + 2 ; D. 2x2 + 4 11. Khi chia x2 + ax + 2 cho x - 1 thì được thương là f(x) và số dư là r1 . Khi chia x2 + ax + 2 cho x + 1 thì được thương là g(x) và số dư là r2 . Ta có r1 = r2 khi a bằng : A . 1 B. – 1 C. 0 D. 2 12. Kết quả phép tính bằng : A. B. C. D. 13. Rút gọn biểu thức : (2x + 1)2 – ( 2x – 1)2 là : A. 2x2 + 4x + 1 B. 0 C. 8x D. 4x2 – 4x + 1 14. Kết quả phép tính bằng : A. B. C. D. 15. Rút gọn biểu thức (y – 1)2 + (y + 1)2 – 2(y + 1)(y – 1) là : A. y2 – 1 B. 4 C. (y – 1)2(y + 1)2 D. 2(y2 – 1) 16. Kết quả phép nhân bằng : A. B. C. D. 17. Mẫu thức chung của hai phân thức và là : A. x(x + 2)2 B. 2(x + 2)2 C. 2x(x + 2)2 D . 2x(x + 2) 18. Giá trị của biểu thức M = -2x2 y3 tại x = -1 ; y = 1 là : A. 2 B. -2 C. 12 D. -12 19. Kết quả phép cộng là : A . B. C. D. 20. Kết quả phép chia là : A. B. C. D. 21. Kết quả phép tính - bằng : A. B. C. D. 22. Để biểu thức cĩ giá trị nguyên thì các giá trị nguyên của x là : A. 1 B. 1 ; 2 C. 1; 2; 4 D. 1; 2; 4; 5 23. Kết quả phép tính (5x – 2)(5x + 2) là : A. 5x2 - 4 B. 5x2 + 4 C. 25x2 + 4 D. 25x2 - 4 24.Giá trị của ( - 8x2y3 ) : ( - 3xy2 ) tại x = - 2 ; y = - 3 là : A. 16 B. C. 8 D. 25. Cho (x – 2)2 – (x – 2) = 0 . Giá trị của x là : A. – 2 và – 3 B. 2 và 3 C. 1 và 2 D . – 1 và – 2 26. Kết quả phép chia bằng : A. 1 B. C. D. 27. Kết quả phân tích đa thức 3x(x – 2y) + 6y(2y – x) thành nhân tử là A. 3(x – 2y)2 B. 3(x + 2y)2 C. - 3(x – 2y)2 D. - 3(x + 2y)2 28. Với giá trị nào của x thì phân thức cĩ giá trị bằng 0 ? A. x B. x = C. x D. x = 29. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 100 tại x = 99 là : A. 1000099 B. 1000100 C. 100099 D. 300099 30. Điều kiện xác định của phân thức là : A. x 2; x -2 B. x 2 C. x -2 D. x 0 Ghi đáp án mà em chọn vào bảng sau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 II. Bài tập trắc nghiệm phần hình học : 1. Bài tập đúng sai (ghi chữ Đ hoặc chữ S vào sau mỗi câu ) 1. Hình thang cĩ một gĩc vuơng là HCN 2. Tứ giác cĩ hai đường chéo vuơng gĩc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. 3. Tứ giác cĩ bốn cạnh bằng nhau và cĩ một gĩc vuơng là hình vuơng. 4. Tổng số đo bốn gĩc của một tứ giác bằng 3600 5. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 6.Hình thoi là một hình thang cân. 7.Hình thang có hai cạnh bên song songlàHBH 8. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng 9. HV vừa là hình chữ nhật , vừa là hình thoi 10. HCN là hình bình hành có một góc vuông 11. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. 12.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông 13. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình chữ nhật. 14. Tứ giác có 4 góc bằng nhau là hình chữ nhật 15. HBH có hai đường chéo bằng nhau là HCN 16. Tứ giác có bốn góc vuông là hình vuông . 17. Hình thoi là hình có tâm đối xứng 18. Hình thang cân có một tâm đối xứng. 19. Hình thang cân có một góc vuông là HCN 20. Tam giác cân là hình có trục đối xứng 2. Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa của câu trả lời đúng. 1. Cho tam giác ABC, BC = 16 cm, AB = AC = 10cm. Lấy D đối xứng với C qua A . Khi đó A. B. C. BD = 12 cm D. BD = cm 2. Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm, đường chéo của hình vuông đó bằng: A. 8 cm B. C. 6 cm D. 16 cm 3. Hình thoi có hai đường chéo bằng 6 cm và 8 cm thì cạnh bằng : A .5 cm B. 12,5cm C.10 cm D. 7 cm 4. Hình vuông có đường chéo bằng 6cm thì cạnh bằng : A.cm B .cm C .6 cm D .4 cm 2x 950 550 x 5. Số đo x trong hình tứ giác bên bằng : A . 600 B . 650 C . 700 D . 750 6. Hình thoi có hai đường chéo bằng 12 cm và 16 cm thì cạnh bằng : A . 5 cm B. 7 cm C.10 cm D. 12,5 cm 7. Hình bình hành là hình chữ nhật nếu thỏa mãn điều kiện nào sau đây : Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường . N G F P M E Hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau . Hình bình hành có một góc vuông . 8. Cho tam giác MNP vuông tại M . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của MN và NP . Gọi G đối xứng với F qua E .Tam giác MNP thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác MFNG là hình vuông . A. Không cần điều kiện gì B. Tam giác MNP vuông cân C. D. 9. Cho tứ giác ABCD biết  = 50o , .Góc D có số đo là: A.90o B. 120o C.110o D.160o 10. Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là : A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau . C. hình thang có một góc vuông B. Hình bình hành có một góc vuông . D. hình thang có hai góc vuông. 11 .Cho rABC vuông tại A , cạnh BC = 6cm. Đường trung tuyến ứng với cạnh BC có độ dài là : A. 12cm B. 8cm C. 6cm D. 3cm 12. Đường chéo của một hình thoi lần lượt bằng 6cm và 8cm . Chu vi của hình thoi có độ dài la ø A. 4. cm B. 4. cm C. 15cm D.20 cm 13. Cho tam giác ABC , điểm D nằm giữa BC . Vẽ DE song song với AB , vẽ DF song song với AC . Tứ giác AEDF là hình thoi , khi : A. điểm D nằm trên đường cao của tam giác ABC. B. D là trung điểm của BC. C. Điểm D là đường phân giác góc A. D. Điểm D thuộc đường trung trực cạnh BC. 14. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là: tứ giác có ba góc vuông C. hình bình hành có một góc vuông hình thang có hai góc vuông D. hình thoi có một góc vuông 15. Chu vi của hình bình hành ABCD bằng 16cm, chu vi tam giác ABD bằng 14cm (hình vẽ). Khi đó độ dài AD bằng : A B C D A. 1cm B. 2cm C. 6cm D. 9cm 16. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng ? A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thang cân D. Hình thoi 17. Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A. 4 B. C. 8 D. 18 . Một tứ giác là hình chữ nhật nếu nó là: A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình bình hành có một góc vuông. C. Hình thang có một góc vuông. D. Hình thang có hai góc vuông. 19. Cho tứ giác MNPQ . Các điểm E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh MN, NP, PQ, QM. Tứ giác EFGH là hình thoi khi các đường chéo MP và NQ của tứ giác MNPQ : N F M P H G Q E FFFFF A. bằng nhau. B. vuông góc nhau. C. vuông góc nhau tại trung điểm mỗi đường. D. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. 20. Cần xây dựng một trạm bơm M trên bờ sông m ở vị trí nào để tổng khoảng cách từ M tới hai làng E và F ngắn nhất ? (hình 3) M thuộc đoạn thẳng EF. B. M là trung điểm của HH’. M là trung điểm của EF. D. M là giao điểm của E’F với m, trong đó E’ là điểm đối xứng với E qua m. E F H’ E’ M D B C E A 21. Chữ cái nào sau đây không có tâm đối xứng . A. O B. I C. X D. E 22. Chữ cái nào sau đây không có trục đối xứng . A. M B. F C. O D. H 16cm 23. Cho hình vẽ ,biết BC bằng 16 cm. Khi đó độ dài DE bằng : A. 8 cm B. 10 cm C. 6cm D.16cm 24.Cho tứ giác ABCD biết , , . Góc D có số đo là : A. 900 B. 1200 C. 1400 D. 1600 25 .Cho hình vẽ, biết AB = 6 cm , BC = 8 cm . Độ dài đường trung tuyến BM bằng : A B C M A . 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 6 cm 26. Cho hình vẽ , biết AB = BC = 5cm và DC = 8 cm . Diện tích của đa giác HBC là : A.4,5 cm2 B. 6cm2 . C. 12cm2 . D. 16 cm2 27. Tứ giác MNPQ có các góc thoả mãn điều kiện : = 1 : 1 : 2 : 2 .Khi đó : A. ; B. ; C. ; D. ; 28. Khăûng định nào sau đây là sai : Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau la hình thang cân . Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang . Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật . Hình thoi có một góc vuông là hình vuông 29. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm , BC = 6cm Các điểm M ;N ;P ;Q lần lượt là trung điểm của các cạnh của hình chữ nhật . Tổng diện tích các tam gíc trong hình 2 là : A. 4cm2 B. 6cm2 C. 12 cm2 D. 24 cm2 30. Cho ABCD là hình thang vuông, rBMC đều . Số đo của là : A. 600 C. 1500 B. 1300 D. 1200 Ghi đáp án mà em chọn vào bảng sau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B. BÀI TẬP TỰ LUẬN PHẦN ĐẠI SỐ BÀI 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a/ b/ c/ d/ e/ f/ ( 25 – 16x) BÀI 2: Thực hiện các phép tính : a/ b/ c/ d/ (x-5)+(7-x)(x+2) e/ f/ g/ ( h/ BÀI 3: Tính giá trị biểu thức sau : a/ A = ( 3x – 2 )+ ( x + 1 )- 2 ( x + 1 ) ( 3x – 2 ) tại : x = b/ B = tại : x = -3 và y = c/ C = tại : x = 5 BÀI 4: Tìm x ,biết : a/ 5x( x – 1 )- (1 – x ) = 0 b/ ( x - 3) - (x + 3 ) = 24 c/ 2x ( x- 4 ) = 0 d/ Tìm đa thức A . Biết : ; BÀI 5 : a/ Thực hiên phép chia cho x + 1 b/ Cho A = 2x-3 và B = 2x- 1 Hãy tìm số dư trong phép chia A cho B rồi viết dưới dạng A = B.Q + R c/ Cho P = và Q = x + 2 Hãy tìm a để đa thức P chia hết cho đa thức Q ? d/ Tìm n Z để 2n- n + 2 chia hết cho 2n + 1 BÀI 6: Cho biểu thức M = a/ Tìm điều kiện để biểu thức M cĩ nghĩa ? b/ Rút gọn biểu thức M ? c/ Tìm x để M cĩ giá trị nguyên ? d/ Tìm giá trị của M tại x = -2 e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5 ? Bµi 7: T×m A trong mçi ph©n thøc sau a) b) Bµi 8: Thùc hiƯn phÐp tÝnh a) b) Bµi 9. Rĩt gän c¸c biĨu thøc a) b) c) Bài 10: Thực hiện phép tính: . Bài 11: Cho biểu thức P = Tìm điều kiện xác định của P Tìm x sao cho giá trị của đa thức P = 1 Bài 12: Cho biểu thức P = 1/ Tìm ĐKXĐ của biểu thức P. 2/ Tìm x để biểu thức cĩ giá trị bằng 0. 3/ Tìm x để giá trị của biểu thức là số dương. Bài 13: Cho biểu thức A = Tìm x để giá trị của biểu thức luơn xác định. Tìm x để giá trị của biểu thức bằng 0. Tìm x để giá trị của biểu thức bằng Bài 14: Cho biểu thức B = Tìm điều kiện xác định của biểu thức. Tìm giá trị của biểu thức khi x = -2. Tìm x để giá trị của biểu thức bằng Bài 15: Tìm x để biểu thức A = đạt giá trị lớn nhất; Tính giá trị lớn nhất đĩ. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức C = Bài 16 a) Rút gọn rồi tìm giá trị của x để biểu thức: cĩ giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đĩ. b) Rút gọn rồi tìm giá trị của x để biểu thức: cĩ giá trị lớn nhất. Tìm giá trị lớn nhất đĩ. B. BÀI TẬPTỰ LUẬN PHẦN HÌNH HỌC BÀI 1: Cho hình bình hành ABCD . trên các cạnh AB,CD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho AM = DN . Đường trung trực của BM lần lượt cắt các đường thẳng MN và BC tại E,F . Chứng minh rằng : a/ E và F đối xứng qua AB b/ MEBF là hình thoi b/ HB.hành ABCD phải cĩ thêm điều kiện gì để BCNE là hình thang cân ? BÀI 2 : Cho tam giác ABC. Gọi P,Q là hình chiếu của điểm A trên đường phân giác trong và ngồi của gĩc B . Gọi M,N là hình chiếu của điểm A trên đường phân giác trong và ngồi của gĩc C . a/ Tứ giác AQBP và AMCN là hình gì ? a/ Chứng minh Q,M,P,N thẳng hàng ? b/ Cho điểm B,C cố định khi a chạy trên đường thẳng c/ BC thì Q,M,P,N chạy trên đường thẳng nào ? BÀI 3 : Cho tam giác ABC cân tại A . Đường cao AH và E,M thứ tự là trung điểm AB và AC . a/ Chứng minh AH là trục đối xứng của tam giác ABC ? b/ Các tứ giác EMCB , BEMH , AEHM là hình gì ? vì sao ? c/ Tìm điều kiện tam giác ABC để AEHM là hình vuơng ? Trong trường hợp nầy tính diện tích tam giác BHE . Biết AB = 4 cm BÀI 4 : Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB,AC của tam giác ABC . a/ Tứ giác EFCB là hình gì ? vì sao ? b/ CE và BF cắt nhau tại G . Gọi K , H thứ tự là trung điểm của GC và GB . Chứng minh EFKH là hình bình hành . c/ Tìm điều kiện của tam giác ABC để EFKH là H.Chữ nhật . Khi đĩ so sánh diện tích EFKH với diện tích tam giác ABC BÀI 5 : Cho hình bình hành ABCD .gọi O là giao điểm của 2 đường chéo và M,N lần lượt là trung điểm của AD , BC . BM và DN cắt AC lần lượt tại E và F . a/ Tứ giác BMDN là hình gì ? vì sao ? b/ Chứng minh AE = E F = FC . c/ Tính diện tích tam giác DBM .Biết diện tích Hình bình hành là 30 cm BÀI 6: Gọi Ot là phân giác của gĩc xƠy gĩc bẹt . Qua điểm I Ot kẻ đường thẳng vuơng gĩc Ot cắt Ox tại N và cắt Oy tại P . a/ Chứng minh N và P đối xứng nhau qua Ot . b/ Lấy điểm M đối xứng điểm O qua I . Chứng minh ONMP là hình thoi . c/ Tính diện tích tứ giác ONMP . Biết OP = 5 cm và IN = 3 cm d/ Tim điều kiện của gĩc xƠy để ONMP là hình vuơng Bµi 7: Cho h×nh b×nh hµnh ABCD cã BC = 2AB. Gäi M, N thø tù lµ trung ®iĨm cđa BC vµ AD. Gäi P lµ giao ®iĨm cđa AM víi BN. Q lµ giao ®iĨm cđa MD vµ CN, K lµ giao ®iĨm cđa tia BN víi tia CD. Chøng minh MDKB lµ h×nh thang Tø gi¸c PMQN lµ h×nh g× ? Chøng minh. H×nh b×nh hµnh ABCD cã ph¶i thªm ®iỊu kiƯn g× ®Ĩ PMQN lµ h×nh vu«ng. Bài 8 *: Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao? Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao? Trên tia đối của tia MA lấy điểm L sao cho ML =MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi Bài 9*: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chúng cắt nnhau tại I Chứng minh : OBIC là hình chữ nhật Chứng minh AB=OI Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBIC là hình vuơng Bài 10*: Cho hình bình hành ABCD cĩ BC=2AB và gĩc A =600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD. Chứng minh AE vuơng gĩc với BF Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao? Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao? Gọi M là điểm đối xứng của A qua B . Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Chứng minh M, E, Dthẳng hàng Bài 11: Cho hình bình hành ABCD cĩ BC=2AB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN với tia CD Chứng minh tứ giác MBKD là hình thang PMQN là hình gì? Hình bình hành ABCD cĩ thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuơng Bài 12: Cho tam giác ABC (AB<AC), đườungcao AK. Gọi Đường trịn, E,HS: lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. BDEF là hình gì? Vì sao? Chứng minh DEFK là hình thang cân Gọi H là trực tâm của tam gíc ABC, M,N,theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC. Chứng minh các đoạn thẳng MF, NE, PD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn. Bài 13: Cho tam giác ABC cĩ AB=6cm, AC=8cm, BC=10cm,. Gọi AM là trung tuyến của tam giác. Tính đoạn AM Kẻ MD vuơng gĩc với AB, ME vuơng gĩc Với AC. Tứ giác ADME cĩ dạng đặc biệt nào? DECB cĩ dạng đặc biệt nào? Bài 14:Cho tam giác nhọn ABC, gọi H là trực tâm tam giác, M là trung điểm BC. Gọi D là điểm đối xứng của H qua M. Chứng minh các tam gíac ABD, ACD vuơng Gọi I là trung điểm AD. Chứng minh IA=IB=IC=ID Bài 15: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ gĩc B bằng 600, kẻ tia Ax song song BC . Trên tia Ax lấy điểm Dsao cho AD=DC. Tính các gĩc và Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân Gọi E là trung điểm BC. Chứng minh ADEb là hình thoi Bài 16:Cho hình vuơng ABCD, E là điểm trên cạnh DC, F là điểm trên tia đối tia BC sao cho BF= DE. Chứng minh tam giác AEF vuơng cân Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh I thuộc BD. Lấy K đối xứng của A qua I. Chứng minh AEKF là hình vuơng Bài 17: Cho hình vuơng ABCD cạnh a, điểm E thuộc cạnh CD, gọi AF là phân giác của tam giác ADE. Gọi Hlà hình chiếu của F trên AE. Gọi K là giao điểm của FH và BC. Tính độ dài AH Chứng minh AKlà phân giác của gĩc BAC Tính chu vi và diện tích tam giáctam giác CKF Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, có BC = 2. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM và BN, Q là giao điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN với tia CD. Tứ giác PMQN là hình gì? Vì sao? Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì để PMQN là hình vuông.
Tài liệu đính kèm: