Giáo án Hình học 8 - Chương III - Năm học 2010-2011 - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học 8 - Chương III - Năm học 2010-2011 - Võ Thị Thiên Hương

 I/- Mục tiêu :

• Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:

 * Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo .

 * Tỉ số của hai đọan thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo .

• Học sinh nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung của định lý Talet thuận, vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số

 bằng nhau trên hình vẽ trong SGK .

 II/- Chuẩn bị :

 * Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn hình 3 SGK. Thước thẳng, phấn màu .

 * Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, êke .

 III/- Tiến trình :

 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.

 

doc 211 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1089Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Chương III - Năm học 2010-2011 - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h153
 	 Tiết : 3 9 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
 * Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo .
 * Tỉ số của hai đọan thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo .
Học sinh nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung của định lý Talet thuận, vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số 
 bằng nhau trên hình vẽ trong SGK . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : Bảng phụ vẽ sẵn hình 3 SGK. Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, êke .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Đặt vấn đề (2 phút)
- Tiếp theo chuyên đề về tam giác, chương này chúng ta sẽ nghiên cứu về tam giác đồng dạng mà cơ sở của nó là định lý Talet.
Nội dung của chương gồm:
 * Định lý Talet ( thuận, đảo, hệ quả)
 * Tính chất đ. phân giác của tam giác.
 * Tam giác đồng dạng và các ứng 
 dụng của nó.
 Bài đầu tiên của chương là “Định lí Talet trong tam giác”.
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . 
 HĐ 2 : Tỉ số của hai đoạn thẳng (8 phút)
Ở lớp 6 ta có tỉ số của hai số. Đối với hai đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì 
- Gv cho hs làm ?1 trang 56 SGK
Cho AB = 3cm ; CD = 5cm ; 
 EF =4dm ; MN = 7 dm ; 
 là tỉ số hai đoạn thẳngAB và CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. Nhưng cần chú ý điều gì?
- Vậy tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ?
- Gv giới thiệu ký hiệu tỉ số của hai đoạn thẳng 
- Gv cho hs đọc VD trang 56 SGk. 
 Bổ sung AB = 2cm; CD = 3dm.
- Một hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu gv. Hs lớp làm vào vở .
- Phải cùng đơn vị đo.
* AB = 300cm ; CD = 400cm
* AB = 3m ; CD = 4m
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng :
 Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. 
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là 
 VD : AB= 2cm ; CD = 3dm = 30 cm
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h154
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 3 : Đoạn thẳng tỉ lệ (8 phút)
- Gv đưa ?2 trên bảng: 
 Cho 4 đoạn thẳng AB, CD, A’B’, C’D’. 
 Hãy so sánh các tỉ số và 
 A B 
 C D 
 A’ B’
 C’ D’
Từ tỉ lệ thức , hoán vị hai trung tỉ ta được tỉ lệ thức nào ?
- Ta có định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức :
 hay 
- Gv yêu cầu hs đọc lại định nghĩa trang 57 SGK.
- Hs làm bài vào tập. Một hs lên bảng thực hiện .
- 
- Hs đọc định nghĩa .
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
 * Định nghĩa :
 Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức hay 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h155
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
HĐ 4 : Định lí Talet trong tam giác (20 phút)
- Gv yêu cầu hs làm ?3 trang 57 SGK, đưa hình lên bảng 
 A
 B’	C’
 m n
 B C
- Gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh AB là m, mỗi đoạn chắn trên cạnh AC là n 
- Một cách tổng quát, ta nhận thấy nếu 
 một đ.thẳng cắt hai cạnh của một tam 
 giác và song song với cạnh còn lại thì 
 nó định ra trên hai cạnh đó những 
 đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Đó chính 
 là nội dung định lí Talet. Ta thừa nhận 
 định lí này .
 - Gv gọi 1 hs đọc lại định lí.
- Gv cho hs đọc ví dụ SGK trang 58.
- Gv cho hs hoạt động nhóm làm ?4 trang 58 SGK. Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b .
- Gv nhận xét bài làm của các nhóm và nhấn mạnh tính tương ứng của các đoạn thẳng khi lập tỉ lệ thức .
- Hs đọc to phần hướng dẫn trang 57 SGK .
 - Một hs lên bảng trình bày, hs lớp làm vào vở .
 Tương tự: và 
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
- Hs đọc định lí .
a) A
 x
 D E
 5 
 B C
 Ta có DE // BC (gt)
 ( đl Talet)
b) C
 5 4
 D E y
 B A
Xét ABC vuông tại A có DE //BA (cùng vuôn góc AC )
 ( Đl Talet)
- Sau 3 phút, đại diện hai nhóm lên trình bày. Hs lớp nhận xét, góp ý .
3. Định lí Talet trong tam giác :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạng còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
 có B’C’//BC
 GT 
 KL 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h156
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 5 : Củng cố (5 phút)
- Gv đưa đề bài trên bảng :
1) Nêu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng và định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ .
2) Phát biểu định lí Talet trong tam giác ?
3) Cho , đường thẳng d // MP cắt MN tại H và NP tại I . Theo đl Talét ta có những tỉ lệ thức nào ?
- Hs trả lời câu 1 và 2 như SGK . 
3) M
 H
 N I P
 d
 ; ;
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Học thuộc các định nghĩa, định lí trong bài .
 - Bài tập về nhà số 1, 2, 3, 4, 5 trang 58, 59 SGK . Gv hướng dẫn bài 4 SGK. 
 - Đọc trước bài “ Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet “ trang 59 SGK . 
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 h157
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 4 0 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Học sinh nắm được nội dung định lí đảo của định lí Talet .
Học sinh biết vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho .
Học sinh hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lí Talet, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ 
 đường thẳng B’C’ song song với cạnh BC . Qua mỗi hình vẽ, hs viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình, các trường hợp đặc biệt của hệ quả và bài tập . Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng, com pa.
 III/- Tiến trình :
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1.a) Phát biểu định nghĩa tỉ số của 
hai đoạn thẳng? 
 b) Sửa bài tập 1 trang 58 SGK.
2.a) Phát biểu đl Talet trong tam giác?
 b) Sửa bài tập 5a trang 59 SGK.
 A
 4 5 8,5
 M N
 B C
- Gv nhận xét và cho điểm hs . 
- HS1 : a) Phát biểu như SGK
 b) 
 EF = 48cm ; GH= 16 dm =160cm
PQ =1,2 m =120 cm ; MN = 24 cm
- HS 2 : a) Phát biểu định lí Talet
 b) Có NC = AC – AN = 8,5 -5 = 3,5
 có MN // BC
- Hs nhận xét bài làm của bạn . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h158 
 HĐ 2 : Định lí đảo (15 phút)
- Gv cho hs làm ?1 trang 59 SGK.
- Gv gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT- KL . 
 A
 C’’ a
 B’	 C’
 B C
- Hãy so sánh ?
- Có B’C’’ // BC, nêu cách tính AC’’ ?
- Nêu nhận xét về vị trí của C’ và C’’ và hai đường thẳng BC ; B’C’ ? 
- Qua kết quả vừa chứng minh, em hãy nêu nhận xét ?
- Đó chính là nội dung định lí đảo của định lí Talet.
- Gv yêu cầu hs phát biểu nội dung định lí đảo , vẽ hình, ghi GT-KL? 
- Ta thừa nhận đl này mà không chứng minh .
- Gv lưu ý hs có thể viết một trong ba tỉ lệ thức :
 ; 
- Yêu cầu hs làm ?2
 ( gv đưa đề bài trên bảng)
- Gv cho hs hoạt động nhóm trong 5’
 A
 3 5
 D E 
 6 10 
 B 7 F 14 C 
- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs và chọn ra hai bài làm tốt để yêu cầu hs lên trình bày .
- Gv cho hs nhận xét và đánh giá bài làm của các nhóm .
-Trong ?2 từ GT ta có DE // BC và suy ra có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của , đó chính là nội dung hệ quả của định lí Talet.
 ; AB =6cm; AC=9cm
 GT AB’ = 2cm; AC’ = 3 cm 
 KL a) So sánh 
 b) a //BC qua B’ cắt AC tại C’’ 
 * Tính AC’
 * Nhận xét vị trí C’ và C’’; 
 BC và B’C’
a) 
b) Ta có B’C’// BC 
 (Talet)
- Hs trả lời miệng :
Trên tia AC có AC’ = 3cm; AC’’ = 3cm
 Có B’C’’ // BC 
- Đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì song song với cạnh còn lại của tam giác.
- HS1 phát biểu đl, HS 2 vẽ hình và ghi GT- KL .
- Hs hoạt động theo nhóm :
a) Ta có 
 ( đlđảo Talet)
(đảo Talet)
b) Xét tứ giác BDEF ta có:
 DE // BC (cmt)
 EF // AB (cmt) 
BDEF là h. bình hành 
c) BDEF là hình bình hành (cmt) 
 DE = BF = 7
Vậy các cặp tương ứng của và tỉ lệ với nhau.
- Hai hs đại diện nhóm lần lượt lên trình bày cho cả lớp nhận xét .
1. Định lí đảo :
Đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì song song với cạnh còn lại của tam giác .
 A
 B’	 C’
 B C
 ; B’ AB ; C’ AC 
 GT 
 KL BC // B’C’
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h159
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 HĐ 3  ... DEF có AB = 3cm, DE =4cm. AI và DK lần lượt là các đ.phân giác của ABC và DEF thì tỉ số bằng:
 A. B. C. D. 
Câu 7 : Cho ABC DEF có =700, = 800 thì góc C bằng:
 A. 1100 B. 1200 C. 300 D. 600
Câu 8 : Cho h.1 với tam giác EGK có MN // GK, đẳng thức nào sau đây là sai:
 E A. B. 
 M N C. D. 
G K
Câu 9 : Trong h.5, độ dài x bằng:
 A. 3 B. 4 
 C. 4,5 D. 6
 x
 1,5
 1,25 2,5
Câu 10 : Độ dài x trong h.2 là:
 2,5 A. 2,5 B. 3 
 3 3,6 C. 2,9 D. 4
 x 
Câu 11 : Trong h.4 có . Khẳng định nào là đúng:
 M A. B.
 C. D. 
N K P
 Câu 12 : Nếu ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số k thì:
 A. B. 	 
 C. D. 
 B/- TỰ LUẬN : (7 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Từ B kẻ tia Bx song song với AC (tia Bx thuộc nửa mp bờ AB chứa điểm C). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M và cắt tia Bx tại N.
a) Cm: ABC đồng dạng NMB ? (1,5đ)
 b) Cm: (2đ)
 c) Từ N kẻ NP vuông góc với AC (P thuộc AC), NP cắt BC tại I. Tính độ dài các đoạn thẳng BI, IC, NI, IP. (3,5đ)
A/- TRẮC NGHIỆM : (0,25 đ/ câu)
Chọn đúng hoặc sai :
Câu 1 : 
a) Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ thì đồng dạng với nhau.
b) Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng thì bằng tỉ số đồng dạng.
c) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
d) Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng.
Khoanh tròn câu đúng :
Câu 2 : Cho ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là tia phân giác của góc BAC (D BC). thì là:
 A. B. C. D. 
Câu 3 : Cho ABC ~ DEF có AM là đ.trung tuyến của tam giác ABC; DN là đ.trung tuyến của tam giác DEF. Biết AB =2 cm; DE =5 cm thì tỉ sốbằng:
 A. B. C. D. 
 Câu 4 : Tam giác MNP vuông tại M và đường cao MH, có 
 bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng:
 N 
 H A. không có B. có 1 cặp
 C. có 2 cặp D. có 3 cặp
 M P
 Câu 5 : Tam giác ABC đồng dạng tam giác MNP thì :
A . 	 B. 
 C. D. cả A, B, C đều sai 
Câu 6 : Độ dài y trong h.3 là:
 3
 2,5 A. 4 B. 5 
 5 C. 6 D. 7
 y
 Câu 7 : Nếu ABC đồng dạng với KLM theo tỉ số k thì 
 KLM đồng dạng với ABC theo tỉ số nào :
A. k	 B. 	 C. k’ D. k2
 Câu 8 : Cho hình vẽ : biết MN // BC và diện tích ABC bằng 3 lần diện tích AMN , BC = 3cm thì MN bằng : 
 A 
 A. cm B. 3cm 
 M N C. 6 cm D. 1,5cm
 B C
 Câu 9 : Nếu ABC đồng dạng với OPQ theo tỉ số k thì:
 A. B. 
 C. D. Cả A, B, C đều sai 
 B/- TỰ LUẬN : (7 điểm)
C©u 1: Cho tam giác ABC cân (AB = AC) . Vẽ các đường cao BH và CR.
 a) Viết các cặp tam giác đồng dạng với nhau
 b) Cm: BK = CH
 c) Cm: KH // BC
 Câu 2 : Cho ABC vuông ( = 900), AB =12cm, AC =16cm tia phân giác của góc A cắt BC tại D
a) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD.
b) Tính độ dài cạnh BC của tam giác.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD.
d) Tính chiều cao AH của tam giác
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 h222 
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 h223 
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 h224
 ĐÁP ÁN
ĐỀ I
ĐỀ II
BỔ SUNG
 A/- TRẮC NGHIỆM : 
1
2
3
4
5
6
C
D
C
B
D
A
7
8
9
10
11
12
C
A
C
B
D
D
B/- TỰ LUẬN : 
 B N x
 M
 I
 A P C
 a) có (đđ)
 (slt) 
b) Từ câu a . 
Do AM là tia phân giác của 
 đpcm
 c) Từ PC // BN 
 IP = 1,5cm ; IC = 2,5cm
A/- TRẮC NGHIỆM : 
1.a
1.b
1.c
1.d
2
3
Sai
Đúng
Sai
Sai
C
A
4
5
6
7
8
9
D
B
C
B
A
B
B/- TỰ LUẬN : 
 C a) AD là đ.phân giác của góc BAD
 D Kẻ AH BC tại H, ta có:
 H 
 A B
 b) BC2 = AB2 +AC2 =122+ 162 = 400 BC = 20cm
 c) Ta có:
 ; 
d) (gg) cm
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
 IV/- Thống kê kết quả : 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 h225
 G v : Võ Thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
 Tiết : 5 8 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Đánh giá kết quả học tập của học sinh, củng cố kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học trong chương 3.
Rút kinh nghiệm giảng dạy của gv . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : Chấm xong bài kiểm tra, thống kê điểm. 
 * Học sinh : Ôn tập lại kiến thức chương 
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Nhận xét chung bài làm của hs (3 phút)
- Gv phát bài kiểm tra cho hs, nêu mục đích kiểm tra và nhận xét chung khả năng tiếp thu kiến thức trong chương của hs qua bài kiểm tra.
- Gv nêu thang điểm từng phần như đáp án và phát bài kiểm tra để hs đối chiếu và sửa bài. 
- Hs nghe gv nhận xét 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 HĐ 2 : Sửa bài kiểm tra trắc nghiệm (16 phút) 
1. Tỉ số giữa 2 đoạn AB và CD là và CD = 14 cm thì độ dài của AB là:
 A. 4 cm B. 5 cm 	 
 C. 6 cm D. 7 cm
 2. ABC có AB = 15cm, AC = 20cm 
 và phân giác AD khi đó tỉ số diện tích
 của ABD vàACD là: 
 A. B. C. D. 
3. Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k thì DEF đồng dạng với ABC theo tỉ số:
 A. k B. 1 C. D. 2k
4. Cho 2 tam giác vuông, tam giác thứ nhất có một góc = 430, tam giác thứ hai có một góc = 470 thì:
 A. Hai tam giác bằng nhau
 B. Hai tam giác đồng dạng với nhau.
 C. Hai tam giác có S bằng nhau
 D. Cả A, B, C.
5. Cho ABC và DEF có =, =, biết AB = 4cm, BC = 5cm, DE = 3cm thì độ dài cạnh EF bằng:
 A. 3cm B. 3,25cm 
 C. 3,5cm D. 3,75cm
6. Cho ABC đồng dạng với DEF có AB = 3cm, DE =4cm. AI và DK lần lượt là các đ.phân giác của ABC và DEF thì tỉ số bằng:
 A. B. C. D. 
7. Cho ABCDEF có =700, = 800 thì bằng:
 A. 1100 B. 1200 
 C. 300 D. 600
8. Cho h.1 với EGK có MN // GK, đẳng thức nào sau đây là sai:
 A. B. 
 C. D. 
9. Trong h.5, độ dài x bằng:
 A. 3 B. 4 C. 4,5 D. 6
10. Độ dài x trong h.2 là:
 A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 4
11. Trong h.4 có . 
Khẳng định nào là đúng:
 A. B.
 C. D. 
 12. Nếu ABC đồng dạng với DEF 
 theo tỉ số k thì:
 A. B. 	 
 C. D. 
- Hs đứng tại chổ trình bày cho gv ghi bảng. Hs lớp nhận xét góp ý và sửa bài
- Tỉ số giữa hai đoạn thẳng
- ABC có đ.phân giác AD (DBC) 
- Hai tam giác có các góc bằng 90o, 43o, 47o nên chúng đồng dạng.
- ABCDEF (gg)
 áp dụng dãy tỉ số đồng dạng tìm EF.
- Tỉ số hai đ.phân giác hai góc tương ứng của hai tam giác đồng dạng thì bằng tỉ số đồng dạng.
- Ta có == 700
 = = 800 
 = = . . . .
 E - MN // GK 
 M N câu C
G K
 C
 - PQ // BC 
 x áp dụng đl về tam 
 P giác đồng dạng. 
 1,5
A 1,25Q 2,5 B
 - Áp dụng đl về tam 
2,5 giác đồng dạng.
 3 3,6 
 x
 M - Ap dụng t/c đường 
 1 2 phân giác trong tam 
 giác.
N K P
- Nếu hai tam giác đồng dạng theo tỉ số đồng dạng k thì tỉ số hai diện tích tương ứng của chúng bằng k2.
1. AB == 6(cm)
2. 
3. ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k thì DEF đồng dạng với ABC theo tỉ số 
4. Xét tam giác vuông thứ nhất có các góc 90o, 43o và 90o – 43o = 47o
 hai tam giác trên đồng dạng 
5. =
 = 
(cm)
 6. ABC DEF (gt)
7. Cho ABCDEF (gt)
 == 700 ; = = 800 
= =.180o – (70o+80o) = 30o
8. Ta có: MN // GK (gt)
(đl tam giác )
9. Ta có: PQ // BC (cùng AB)
(đl tam giác )
= 4,5
10.Áp dụng đl về tam giác đồng dạng.
 = 3
11. Ta có: (gt)
 MK là đ.phân giác trong MNP
 12. Nếu ABCDEF theo tỉ số k 
 thì .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h226
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h227
 HĐ 3 : Sửa bài kiểm tra tự luận (25 phút)
 Cho ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Từ B kẻ tia Bx song song với AC (tia Bx thuộc nửa mp bờ AB chứa điểm C). Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại M và cắt tia Bx tại N.
a) Cm: ABC đồng dạng NMB ? 
b) Cm: 
- Từ ta suy ra gì?
- Tỉ số liên quan với tỉ số nào? Vì sao?
- Yêu cầu hs nhận xét hai dãy tỉ số trên và thực hiện bài giải
 c) Từ N kẻ NP vuông góc với AC (P thuộc AC), NP cắt BC tại I. Tính độ dài các đoạn thẳng BI, IC, NI, IP. 
- Ta có các công thức nào có thể áp dụng để tính độ dài một đoạn thẳng? 
- Để tính BI, IC, NI, IP ta sử dụng kiến thức nào? (gv chỉ các đoạn thẳng này cho hs nhận xét)
 - Để xác định dãy tỉ số bằng bao nhiêu ta cần tính các đoạn thẳng nào? Bằng cách nào?
- Gv yêu cầu hs cm ABNP là h.vuông 
và tính tỉ số trên.
- Ta có IP +IN = PN và thì 
 bằng bao nhiêu?
- Gv yêu cầu hs lên bảng sửa bài. 
- Gv chốt lại các kiến thức đã sử dụng ở trong bài và nhắc lại những sai lầm 
mà hs thường mắc phải.
- Một hs lên bảng vẽ hình.
- Một hs trình bày lời giải câu a) lên bảng. 
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
- 
- Tỉ số vì AM là tia phân giác của 
- Hs lên bảng sửa bài. Hs lớp tự làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn..
- Hs lên bảng vẽ hình bổ sung cho câu c 
- Tam giác đồng dạng, đl Pytago, nửa tam giác đều 
- vì PC // BN (gt)
- Tính PC và BN thông qua tứ giác ABNP là hình vuông.
- Hs thực hiện yêu cầu của gv.
- 
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
 B N x
 M
 I 
 A P C
 a) Có (slt) 
 (đđ) 
 (gg)
b) Từ câu a 
Do AM là tia phân giác của 
c) Tính BI, IC, NI, IP
Từ PC // BN 
 Mặt khác: =1v
 AM là tia phân giác của 
 ABNP là h.vuông
 AB = AP = BN = PN = 6cm
 Và PC = 8 – 6 = 2cm
mà IP+IN =PN ; IC+IB =BC
 IP = 1,5cm ; IN = 4,5cm
 IC = 2,5cm ; IB = 7,5cm
 h228
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (1 phút) 
 - Xem lại các bài tập đã sửa .
 - Tiết sau qua chương 4 phần hình không gian. Xem trước bài “ Hình hộp chữ nhật ” 
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh hoc 8 Chuong III 2010 2011.doc