Đề cương ôn tập học kì I - Đại số 8

Đề cương ôn tập học kì I -  Đại số 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I

I/ LÍ THUYẾT.

 1.Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.Nhân đa thức với đa thức.Chia đa thức cho đơn thức.

 2.Nắm vững dạng tổng quả 7 hằng đẳng thức.

 3.Cách chi đa thức một biến đã sắp xếp.

 4.Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

 5.Định nghĩa phân thức và các tính chất cơ bản của phân thức : Rút gọn ,đồng quy các mẫu các phân thức .Các phép tính về phân thức.

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I - Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
I/ LÍ THUYẾT.
	1.Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.Nhân đa thức với đa thức.Chia đa thức cho đơn thức.
	2.Nắm vững dạng tổng quả 7 hằng đẳng thức.
	3.Cách chi đa thức một biến đã sắp xếp.
	4.Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
	5.Định nghĩa phân thức và các tính chất cơ bản của phân thức : Rút gọn ,đồng quy các mẫu các phân thức .Các phép tính về phân thức.
II/ BÀI TẬP.
	Ôn lại các bài tập sau:
	1,2,3/5; 5,6/6 ; 10,11,12/8 ; 13,14,14/9 ; 16,17,18/11 ; 20,21,23,25/12 ; 26,27,28/14 ; 30,31,32,33/16 ; 34 => 38/17 ; 39 -> 42/19 ; 3,44,45/20 ; 47,48,49/22 ; 50/23 ; 54 ->58/25 ; 70 ->74/32 ; 75 -> 83/33 ; 11,12,13/40 ; 14 ->19/43 ; 21,22,23/46 ; 33,34,35/50 ; 38,39/54 ; 50,51,52,53/ 58 ; 58 -> 64/62.
III/ BÀI TẬP THAM KHẢO.
 1. Bổ sung vào chổ trống để được hằng đẳng tức đúng.
	a.(A + B)(.....................) = A3 + B3
	b.(.............)(A + B) = A2 - B2
	c.(.............)(A2 + AB + B2) = A3 - B3
	d.(A + B)2 = A2 + .............+ B2
2.Tìm x biết x3 - x = 0 có kết quả là:
	A.x = 0,x = 	B. x = 0, x = 
	C.x = 0, x = -	D. x = 0, x = ,x = -
 3. Khôi phục lại hằng đẳng thức bằng cách điền vào chổ trống:
	a)x2 + 4xy + ........... = (...... + 2y)2
	b)(3x + y)(...... - ........ + ......) = ....... + y3
4.Hãy chọn kết quả đúng.
	A.(2x - 3)2 = (3 - 2x)2	B.(2 - 5y)3 = (5y - 2)3
	B.(x2 + 62) = (x + 6)2	C.Tất cả đều đúng.
	5.Phân thức bằng phân thức nào sau đây:
	A.	B. 	C. 	D.
	6.Rút gọn phân thức có kết quả là:
	A.-5xy2	B. -5xy	C. -5x2y	D. -5x2y2
7.Rút gọn biểu thức.
(2x+1)2 + 2(4x2-1) + (2x - 1)2
(x2 - 1) (x+2) - (x-2)(x2+2x+4)
(2x+3)2+2(2x+5)2-2(2x+3)(2x+5)
(x-3)(x+3) - (x-3)2
(3x-1)2+2(3x-1)(2x+1)+(2x+1)2
(x2 +1)(x-3)-(x-3)(x2 +3x +9)
8.Phân tích đa thức đa thức thành nhân tử.
	a. x2 - y2 -5x + 5y	b. 5x3 -5x2y -10x2 +10xy
	c. 3x2 - 6xy +3y2 -12z2	d. x4 + 1 -2x2
	e. x3 - 3x2 +1 -3x	f. x2 - 3x + 2
9. Làm tính chia.
(x4 - 2x3 + 4x2 - 8x) : (x2 + 4)
(x4 + 2x3 + 10x -25) : (x2 + 5)
10. Tìm a để đa thức x3 - 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 2
11. Chứng minh rằng: x2 -2x +2 > 0 với mọi x.
12. Tính giá trị của biểu thức :
 (x-1)3 - 4x(x + 1)(x-1) + 3(x - 1)(x2 + x +1) tại x = 
13.Cho biểu thức: P = 
	a/ Rút gọn P.
	b/ Tìm giá trị nguyên của x để P cũng có giá trị nguyên.
14. Cho biểu thức A = x4 -2x3 + 2x2 + 3x -m ;	B = -x + 3
	a/ Thực hiện phép chia A cho B.
	b/ Tìm m sao cho đa thức A chia hết cho đa thức B
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 31.doc