Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản đẹp)

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Ôn lại bảy hằng đẳng thức.

 2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo bảy hằng đẳng thức vào việc giải toán.

 3. Thái độ : Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.

II. Chuẩn bị:

 GV : Bảng phụ ghi bi tập 37.

 HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.

III. Phư­ơng pháp :

- Phư­ơng pháp dạy học tích cực, vấn đỏp.

IV. Tiến trình dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 8: Luyện tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 11/9/2010	
Ngày giảng:13/9/2010 (8A)
 14/9/2010 (8B)
Tiết 8. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Ôn lại bảy hằng đẳng thức.
	2. Kỹ năng : Vận dụng thành thạo bảy hằng đẳng thức vào việc giải toán.
	3. Thái độ : Hiểu kĩ về các dạng đặc biệt của phép nhân đa thức.	
II. Chuẩn bị:
	GV : Bảng phụ ghi bài tập 37.
	HS : Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III. Ph­¬ng ph¸p :
- Ph­¬ng ph¸p d¹y häc tÝch cùc, vấn đáp.
IV. TiÕn tr×nh d¹y häc:
Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị:
- Mơc tiªu: KiĨm tra bµi cị:
- Thêi gian: 10p
- C¸ch tiÕn hµnh:
Bước 1: Giáo viên ra câu hỏi kiểm tra.
a. Viết hằng đẳng thức về tổng hai lập phương
Tính : (x2+3y)(x4-3x2y+9y2)
b. Viết hằng đẳng thức về hiệu hai lập phương
Tính : (3- x2)(9+x2+ x4)
Bước 2: Giáo viên nhận xét cho điểm
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
=(x2+3y)[(x2)2-x2.3y+(3y)2]
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn tËp
- Mơc tiªu: Vận dụng các kiến thức vào làm bài tập, rèn kĩ năng vận dụng.
- Thêi gian: 30p
- C¸ch tiÕn hµnh:
Bước 1: Vận dụng 5 hằng đẳng thức đã học vào làm bài tập
Có dạng gì ? A ? B ?
Khai triển từng hằng đẳng thức, chú ý là phải đóng ngoặc, sau đó phá ngoặc ra
Có dạng gì ? A ? B ?
Để tính giá trị của biểu thức ta phải làm sao ?
Dán bảng phụ và gọi đại diện nhóm lên bảng
Bước 2: Giáo viên chốt lại kiến thức qua tiết luyện tập.
(A+B)2 = A2+2AB+B2, 2, xy
(A-B)2 = A2-2AB+B2, 5, 3x
A2-B2 = (A+B)(A-B), 5, x2
(A-B)3 = A3-3A2B+3AB2-B3,5x,1
A3-B3 = (A-B)(A2+AB+B2), 2x,1
A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2), x, 3
33a. (2+xy)2 = 22+2.2xy+(xy)2
 =4+4xy+x2y2
33b. (5-3x)2 =52-2.5.3x+(3x)2
 =25-30x+9x2
33c. (5-x2)(5+x2)= 52-(x2)2
 =25-x4
33d. (5x-1)3
 =(5x)3-3.(5x)2.1+3.5x.12-13
 =125x3-75x2+15x-1
33e. (2x-y)(4x2+2xy+y2)
 =(2x-y)[(2x)2+2x.y+y2]
 =(2x)3-y3=8x3-y3
33f. (x+3)(x2-3x+9)
 =(x+3)(x2-x.3+32)
 =x3+33= x3+27
34a. (a+b)2-(a-b)2
 =(a2+2ab+b2)-(a2-2ab+b2)
 =a2+2ab+b2-a2+2ab-b2=4ab
34b. (a+b)3-(a-b)3
 =(a3+3a2b+3ab2+b3) -
 (a3-3a2b+3ab2-b3)
 =a3+3a2b+3ab2+b3
 -a3+3a2b-3ab2+b3
 =6a2b
34c. (x+y+z)2-2(x+y+z)(x+y) 
 +(x+y)2
 =[(x+y+z)-(x+y)]2 
 =[x+y+z-x-y]2=z2 
36a. x2+4x+4=x2+2.x.2+22
 =(x+2)2=(98+2)2
 =1002=10000
36b. x3+3x2+3x+1
 =x3+3.x2.1+3.x.12+13
 =(x+1)3=(99+1)3
 =1003=1000000
37.
(x-y)(x2+xy+y2)
x3+y3
(x+y)(x-y)
x3-y3
x2-2xy+y2
x2+2xy+y2
(x+y)2
x2-y2
(x+y)(x2-xy+y2)
(y-x)2
y3+3xy2+3x2y+x3
x3-3x2y+3xy2-y3
(x-y)3
(x+y)3
Ho¹t ®éng 3: Cđng cè - DỈn dß:
- Mơc tiªu: Cđng cè lại các hằng đẳng thức đã học, dỈn dß.
- Thêi gian: 5p
- C¸ch tiÕn hµnh:
Bước 1: Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học.
Dán bảng phụ lên bảng và gọi học sinh điền vào chỗ trống 7 hằng đẳng thức
Bước 2: Dặn dị về nhà.
Làm các bài tập còn lại
(A+B)2=A2+2AB+B2
(A-B)2=A2-2AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
(A-B)3=A3-3A2B+3AB2-B3
A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2)
A3-B3=(A-B)(A2+AB+B2)
_________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_8_luyen_tap_ban_dep.doc