Chuyên đề Các bài toán về bất đẳng thức Đại số Lớp 8

Chuyên đề Các bài toán về bất đẳng thức Đại số Lớp 8

Bài tập 1:

a) Cho các số: x, y, z 0 và x + y + z = 1. Chứng minh rằng: x + 2y + z 4(1 – x) (1 – y)(1 – z).

b) Chứng minh rằng nếu: a > 0, b > 0, c > 0 thì:

Bài tập 2: Chứng minh rằng: Nếu các số dương a, b, c có tổng a + b + c = 1, thì

Bài tập 3: Chứng minh rằng nếu a, b, c là chiều dài ba cạnh của một tam giác thì :

Bài tập 4: Tìm các số dương x, y thoả mãn bất đẳng thức:

Bài tập 5 : Chứng minh rằng:

Bài tập 7: Cho x2 + 4y2 = 1. Chứng minh rằng: .

Bài tập 8: Cho a, b, c là chiều dài 3 cạnh của một tam giác chứng minh các bất đẳng thức sau:

a) a2 + b2 + c2 < 2(ab="" +="" bc="" +="">

b) (a + b – c). (a + b – c). (a + b – c) abc.

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Các bài toán về bất đẳng thức Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các bài toán về bất đẳng thức.
Bài tập 1: 
Cho các số: x, y, z 0 và x + y + z = 1. Chứng minh rằng: x + 2y + z 4(1 – x) (1 – y)(1 – z).
Chứng minh rằng nếu: a > 0, b > 0, c > 0 thì: 
Bài tập 2: Chứng minh rằng: Nếu các số dương a, b, c có tổng a + b + c = 1, thì 
Bài tập 3: Chứng minh rằng nếu a, b, c là chiều dài ba cạnh của một tam giác thì :
Bài tập 4: Tìm các số dương x, y thoả mãn bất đẳng thức:
Bài tập 5 : Chứng minh rằng: 
Bài tập 6: Chứng minh rằng:
a) .
b) 
Bài tập 7: Cho x2 + 4y2 = 1. Chứng minh rằng: .
Bài tập 8: Cho a, b, c là chiều dài 3 cạnh của một tam giác chứng minh các bất đẳng thức sau:
a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).
(a + b – c). (a + b – c). (a + b – c) abc.
Bài tập 9: Chứng minh rằng: với mọi a, b.
Bài tập 10: Chứng minh các bất đẳng thức sau đây:
a) .
b) . Với a > c, b > c, c > 0.
Bài tập 11: 
Cho a 0, b 0. Chứng minh rằng: .
Cho , chứng minh rằng: .
Bài tập 12: Cho x 1, y 1. Chứng minh rằng: .
Bài tập 13: 
Cho x.y =1 và x > y. Chứng minh rằng: .
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác: thoả mãn a + b + c = 2. Chứng minh: 
Bài tập 14: Cho x >y > 0 và x5 +y5 = x – y. Chứng minh rằng: x4 + y4 < 1. 
Bài tập 15: Chứng minh rằng: .
Bài tập 16: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: .
Bài tập 17: Cho x, y là các số thực khác 0. Chứng minh rằng: .
Bài tập 18: 
Chứng minh: . Với a, b > 0.
Chứng minh rằng: nếu a + b 2 thì .
Bài tập 19: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
2(ab + bc + ac) > a2 + b2 + c2 ab + bc +ca.
a(1 + b2) + b(1 + c2) + c(1 +a2) 2(ab + bc + ac).
abc (a + b – c) (b + c – a) (c + a – b).
Bài tập 20: 
Chứng minh: (x3 + x2 + x + 1) 2 16x3. với x 0.
Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 
Bài tập 21: Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng:
Bài tập 22: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a2 + b2 + c2 = 5/3, chứng minh: .
Bài tập 23: Cho x, y là các số thực dương thoả mãn . 
Chứng minh rằng: a) 
b) 

Tài liệu đính kèm:

  • docbat dang thuc hay va kho.doc