Bài tập 1:
a) Cho các số: x, y, z 0 và x + y + z = 1. Chứng minh rằng: x + 2y + z 4(1 – x) (1 – y)(1 – z).
b) Chứng minh rằng nếu: a > 0, b > 0, c > 0 thì:
Bài tập 2: Chứng minh rằng: Nếu các số dương a, b, c có tổng a + b + c = 1, thì
Bài tập 3: Chứng minh rằng nếu a, b, c là chiều dài ba cạnh của một tam giác thì :
Bài tập 4: Tìm các số dương x, y thoả mãn bất đẳng thức:
Bài tập 5 : Chứng minh rằng:
Bài tập 7: Cho x2 + 4y2 = 1. Chứng minh rằng: .
Bài tập 8: Cho a, b, c là chiều dài 3 cạnh của một tam giác chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) a2 + b2 + c2 < 2(ab="" +="" bc="" +="">
b) (a + b – c). (a + b – c). (a + b – c) abc.
Các bài toán về bất đẳng thức. Bài tập 1: Cho các số: x, y, z 0 và x + y + z = 1. Chứng minh rằng: x + 2y + z 4(1 – x) (1 – y)(1 – z). Chứng minh rằng nếu: a > 0, b > 0, c > 0 thì: Bài tập 2: Chứng minh rằng: Nếu các số dương a, b, c có tổng a + b + c = 1, thì Bài tập 3: Chứng minh rằng nếu a, b, c là chiều dài ba cạnh của một tam giác thì : Bài tập 4: Tìm các số dương x, y thoả mãn bất đẳng thức: Bài tập 5 : Chứng minh rằng: Bài tập 6: Chứng minh rằng: a) . b) Bài tập 7: Cho x2 + 4y2 = 1. Chứng minh rằng: . Bài tập 8: Cho a, b, c là chiều dài 3 cạnh của một tam giác chứng minh các bất đẳng thức sau: a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). (a + b – c). (a + b – c). (a + b – c) abc. Bài tập 9: Chứng minh rằng: với mọi a, b. Bài tập 10: Chứng minh các bất đẳng thức sau đây: a) . b) . Với a > c, b > c, c > 0. Bài tập 11: Cho a 0, b 0. Chứng minh rằng: . Cho , chứng minh rằng: . Bài tập 12: Cho x 1, y 1. Chứng minh rằng: . Bài tập 13: Cho x.y =1 và x > y. Chứng minh rằng: . Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác: thoả mãn a + b + c = 2. Chứng minh: Bài tập 14: Cho x >y > 0 và x5 +y5 = x – y. Chứng minh rằng: x4 + y4 < 1. Bài tập 15: Chứng minh rằng: . Bài tập 16: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: . Bài tập 17: Cho x, y là các số thực khác 0. Chứng minh rằng: . Bài tập 18: Chứng minh: . Với a, b > 0. Chứng minh rằng: nếu a + b 2 thì . Bài tập 19: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: 2(ab + bc + ac) > a2 + b2 + c2 ab + bc +ca. a(1 + b2) + b(1 + c2) + c(1 +a2) 2(ab + bc + ac). abc (a + b – c) (b + c – a) (c + a – b). Bài tập 20: Chứng minh: (x3 + x2 + x + 1) 2 16x3. với x 0. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: Bài tập 21: Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: Bài tập 22: Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a2 + b2 + c2 = 5/3, chứng minh: . Bài tập 23: Cho x, y là các số thực dương thoả mãn . Chứng minh rằng: a) b)
Tài liệu đính kèm: