Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 21+22

Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 21+22

A. mục tiêu:

- Kiểm tra sự hiểu bài của HS.

- Thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

- Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.

- Học sinh : Ôn tập tốt các kiến thức trong chương I.

C. Nội dung kiểm tra:

I. Phần trắc nghiệm:

 Bài 1: Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 21+22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21: kiểm tra một tiết
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiểm tra sự hiểu bài của HS.
- Thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Có kỹ năng vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ vào các dạng bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x, chia các đa thức.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Chuẩn bị cho mỗi HS 1 đề kiểm tra.
- Học sinh : Ôn tập tốt các kiến thức trong chương I.
C. Nội dung kiểm tra:
I. Phần trắc nghiệm:
 Bài 1: Nối cột A với cột B sao cho được kiến thức đúng:
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
Bài 2:
Điền dấu nhân vào ô thích hợp.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
II. Phần tự luận:
 Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
 a. A = (x + y)2 + (x - y)2 - 2(x + y) (x - y)
 b. B = (x2 - 1) (x + 2) - (x - 2) (x2 + 2x + 4)
 Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a. xy + y2 - x - y
 b. 25 - x2 + 4xy - 4y2
 c. x2 - 4x + 3
 Bài 5: Làm tính chia:
 (x4 - x3 - 3x2 + x + 2) : (x2 - 1)
D. Đáp án - biểu điểm:
 Bài 1: 2 điểm.
x3 + y3
x3 - y3
x2 + 2xy + y2
x2 - y2
(y - x)2
x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
(x + y)3
(x + y) ( x - y)
(x - y) (x2 + xy + y2)
x2 - 2xy + y2
(x + y)2
(x + y) (x2 - xy + y2)
y3 + 3xy2 + 3x2 y + x3
(x - y)3
	Bài 2: 1 điểm
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(a - b) (b - a) = (a - b)2
 C
2
- x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2
 C
3
- 16 x + 32 = - 16 (x + 2)
 C
4
- (x - 5)2 = (5 - x)2
 C
 Bài 3: (2 điểm)
A = (x + y + x - y)2 = (2x)2 = 4x2
B = x3 - x + 2x2 - 2- (x3 - 23) 
 = 2x2 - x + 6
Bài 4: (3 điểm)
a) y(x+y) - (x+y)
 = (x+y) (y - 1)
b) 25 - (x2 - 4xy + 4y2)
 = 52 - (x - 2y)2
 = (5 - x + 2y) (5 +x - 2y)
c) (x2 - x) - (3x - 3)
 = x (x - 1) - 3(x - 1)
 = (x - 1) (x - 3)
Bài 5: (2 điểm)
KQ: x2 - x - 2.
Tiết 22: Phân thức đại số
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu rõ khái niệm phân thức đại số. HS có khái niệm về hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
- Kỹ năng : Có kỹ năng nhận ra các phân thức bằng nhau.
- Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh : Ôn lại định nghĩa hai phân số bằng nhau
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV và HS
 Nội dung
Hoạt động I 
Định nghĩa (18 ph)
- GV đặt vấn đề vào bài.
- Cho HS quan sát các biểu thức có dạng trong SGK.
- Có nhận xét các biểu thức đó có dạng như thế nào?
- Với A , B là các biểu thức như thế nào? Có điều kiện gì?
- GV giới thiệu các biểu thức như vậy gọi là các phân thức đại số (phân thức)
- Hãy nhắc lại định nghĩa khái niệm phân thức đại số?
- GV giới thiệu các thành phần của phân thức 
A,B : Đa thức; B khác đa thức 0
A: Tử thức; B: Mẫu thức.
- Mỗi đa thức được coi ;là phân thức với mẫu thức là 1: A = 
- Yêu cầu HS làm ?1.
Tổ chức cho các nhóm thi đua.
- Cho HS làm ?2.
Theo em số 0, số 1 có là phân thức đại số không?
Một số thực a bất kỳ có phải là một phân thức đại số không?Vì sao?
* Định nghĩa: SGK
?1. 
?2. Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số vì 0 = ; mà 0; 1 là những đơn thức, đơn thức lại là đa thức.
Một số thực a bất kỳ cũng là một phân thức vì a = (dạng ; B ¹ 0)
Hoạt động III
2. hai phân thức bằng nhau (12 ph)
- Gọi HS nhắc lại khái niệm hai phân số bằng nhau.
Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c.
- Tương tự ta có định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
- Yêu cầu HS nêu định nghĩa SGK, GV ghi lên bảng, đưa ra các ví dụ.
- Cho HS làm ?3. Gọi một HS lên bảng trình bày.
- Cho HS làm ?4. HS lên bảng trình bày.
- Cho HS làm bài ?5.
* Đ/N: nếu A .D = B . C với B, D ¹ 0.
* Ví dụ : SGK.
?3. vì 3x2 y . 2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3)
?4. Xét x.(3x + 6) và 3(x2 + 2x)
 x. (3x + 6) = 3x2 + 6x
 3. (x2 + 2x) = 3x2 + 6x
 Þ x.(3x + 6) = 3(x2 + 2x)
 Þ (định nghĩa hai phân thức bằng nhau)
?5. Bạn Quang nói sai vì 3x+3 ¹ 3x.3
Bạn Vân nói đúng vì
3x(x+1) = x(3x+3) = 3x2 + 3x
Hoạt động IV
Luyện tập củng cố (12 ph)
- Thế nào là phân thức đại số? Cho ví dụ.
- Thế nào là hai phân thức bằng nhau?
- Cho HS hoạt động nhóm bài 2 tr 36 SGK.
Nửa lớp xét cặp phân thức:
 và 
Nửa lớp còn lại xét cặp phân thức:
 và 
- Đại diện hai nhóm lên trình bày.
- Từ kết quả tìm được của hai nhóm, ta có kết luận gì về ba phân thức?
Hoạt độngV
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
- Làm bài 1,3 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_8_tiet_2122.doc