Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- HS nắm vững phép cộng các phân thức đại số.

- Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể:

+ Biết chọn mẫu thức chung thích hợp.

+ Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung .

+ Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp.

- Rèn luyện tư duy phân tích; kỹ năng trình bày bài giải.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước thẳng, bảng phụ.

HS: Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.

C/- PHƯƠNG PHÁP

 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 202Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 15 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Tiết 29
 LUYỆN TẬP (Bài 5)
A/- MỤC TIÊU 
- HS nắm vững phép cộng các phân thức đại số. 
- Rèn luyện kỹ năng cộng các phân thức đại số cụ thể: 
+ Biết chọn mẫu thức chung thích hợp. 
+ Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung .
+ Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp. 
- Rèn luyện tư duy phân tích; kỹ năng trình bày bài giải. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn “Phép cộng các phân thức đại số”; làm bài tập ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
-Treo bảng phụ ghi đề kiểm tra 
- Gọi hai HS lên bảng 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
-GV nhận xét chung, cho điểm 
-HS đọc đề bài 
-HS 1: 
a) Phát biểu SGK trang 44
b) 
-HS 2:
a) Phát biểu SGK trang
b) 
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
1) a) Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu? (4đ)
b)
2) a) Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu? 
b) 
Hoạt động 2: Luyện tập (35’)
Bài 25 trang 47 SGK
- Treo bảng phụ ghi đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
-Tìm nhân tử phụ tương ứng 
-Đặt nhân tử chung mẫu
-Tách hạng tử 5x thành 2x+3x
- Chú ý đổi dấu phân thức 
-Dùng tính chất giao hoán 
-Dùng hằng đẳng thức A2 – B2
-Dùng qui tắc đổi dấu 
-Dùng hằng đẳng thức A3 – B3
-Cho HS khác nhận xét 
-GV hoàn chỉnh bài làm
Bài 26 trang 47 SGK 
-Treo bảng phụ ghi đề bài 
-Cho biết khối lượng đất xúc?
-Năng suất lúc đầu? 
-Năng suất lúc sau?
-Tính thời gian làm việc?
-Cho chia nhóm hoạt động , thời gian làm bài là 5’
-Nhắc nhở HS chưa tập trung 
- Cho đại diện nhóm trình bày
- Cho HS nhóm khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm bài 
a) MTC: 10x2y3
= 
= 
b) MTC = 2x(x+3) 
c) MTC = 5x(x-5) 
d) MTC = 1 – x2 
= 
e) MTC : (x – 1) (x2 + x + 1)
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
- HS đọc đề bài 
- Khối lượng đất xúc : 11600 m3
- Năng suất lúc đầu : x m3/ ngày
- Năng suất lúc sau : x+25 m3/ ngày
Tgian = klượng đất xúc được : năng suất trung bình 1 ngày. 
- HS suy nghĩ cá nhân sau đó chia làm 4 nhóm hoạt động 
a) Thời gian xúc 5000m3 đầu :
5000/x (ngày)
Thời gian làm phần còn lại (ngày)
Thời gian làm việc để hoàn thành công việc :
 (ngày)
b) Thay x= 250 vào ta được : = 44 (ngày)
-Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 25 trang 47 SGK 
Làm tính cộng các phân thức sau : 
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
Bài 26 trang 47 SGK 
Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11600m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều kho khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x m3/ ngày và đội đào được 5000m3 . Sau đó công việc ổn định hơn, năng suất của máy tăng 25m3/ ngày 
a) Hãy biểu diển :
- Thời gian xúc 5000m3 đầu
- Thời gian làm phần còn lại
- Thời gian làm việc để hoàn thành công việc 
b) Tính thời gian làm việc để hoàn thành công việc với x = 250m3
Hoạt động 3: Dặn dị (2’)
Bài 27 trang 48 SGK 
- Xem lại kiến thức đã học 
Tiết 30
 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỚ
A/- MỤC TIÊU 
- HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức; HS nắm vững qui tắc đối dấu; biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy phép tính. 
- Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước thẳng, bảng phụ.
HS: Ôn phép trừ hai phân số; xem trước bài học; làm bài tập ở nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
 Nêu vấn đế, đàm thoại, Hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6’)
- Treo bảng phụ ghi đề 
- Gọi HS lên bảng làm 
- Kiểm vở bài tập ở nhà 2 HS 
- Cả lớp cùng làm vào nháp 
- Cho HS nhận xét câu trả lời
- Nhận xét ,đánh giá cho điểm 
- HS đọc đề bài 
- HS lên bảng làm 
1/ Phát biểu SGK trang 44
2/ 
 = = 0
 = = 0 
- Nhận xét ở bảng, sửa sai 
- HS sửa bài vào tập 
1/ Phát biểu qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu?
2/ Thực hiện phép tính:
a) 
b) 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (2’)
- GV giới thiệu : Ta đã biết muốn trừ số hữu tỉ a cho số hữu tỉ b ta cộng a với số đối của b. Đối với phân thức đại số ta cũng có khái niệm phân thức đối và qui tắc trừ tương tự .
- HS nghe giới thiệu và ghi tựa bài 
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Hoạt động 3: Tìm hiểu về phân thức đới (7’)
-Nhận xét gì về các kết quả vừa tính? 
-Ta gọi chúng là những cặp phân thức đối nhau. Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau? 
-Cho ví dụ về hai phân thức đối nhau? 
-GV chốt lại và ghi bảng ví dụ
Từ = 0 có thể kết luận (suy ra) điều gì? 
-Từ đó hãy viết phân thức bằng phân thức – ; –?
- Cho HS thực hiện ?2 : Tìm phân thức đối của phân thức :
-HS nêu nhận xét: Tổng hai phân thức bằng 0 .
-HS: hai phân thức đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
- HS tự cho ví dụ 
- HS ghi bài
- HS suy nghĩ, trả lời: là phân thức đối và ngược lại
-HS trả lời:
 ;
- HS thực hiện ?2 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
Phân thức đối của là 
1. Phân thức đối : 
 Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
 Phân thức đối của phân thức được kí hiệu bởi – 
Ta có :
 và 
Ví dụ: Phân thức đối của phân thức là –
Hoạt động 4: Tìm hiểu về phép trừ (15’)
- Phát biểu qui tắc trừ hai phân số ? 
- Tương tự phép trừ 2 phân số, hãy thử phát biểu qui tắc phép trừ hai phân thức? 
- Kết quả phép trừ cho gọi là hiệu của và 
- Ghi bảng ví dụ 
- Hướng dẫn HS thực hiện từng phần (xem như bài giải mẫu) 
- HS nhắc lại qui tắc trừ hai phân số 
- HS phát biểu bằng lời qui tắc trừ hai phân thức.
- Tóm tắt công thức 
- HS nghe hiểu 
- HS thực theo hướng dẫn của GV tiếp tục thực hiện các bước sau 
2. Phép trư ø: 
a) Qui tắc : 
 (sgk) 
b) Ví dụ : Trừ hai phân thức 
Hoạt động 5: Áp dụng (8’)
- Nêu ?3 cho HS thực hiện 
(Chú ý HS tìm mẫu thức chung ở nháp) 
- Cho các nhóm trình bày 
-
Cho HS nhận xét, sửa sai 
-Nêu ?4 cho HS thực hiện 
-GV yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải 
- Cho HS tự giải, sau đó một em trình bày lên bảng 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm
- HS thực hiện ?3 theo nhóm : 
- HS nhận xét bài làm 
- HS làm việc cá nhân :
- HS nhận xét bài làm của bạn 
- HS sửa bài vào tập 
?3 Làm tính trừ phân thức: 
?4 Thực hiện phép tính: 
Hoạt động 6: Củng cớ (5’)
Bài 28 SGK trang 49
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Cho HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp cùng làm bài 
- Cho HS khác nhận xét 
- GV hoàn chỉnh bài làm 
- HS đọc đề bài 
- Hai HS lên bảng làm bài 
a) 
b) 
- Cho HS khác nhận xét 
- HS sửa bài vào tập 
Bài 28 SGK trang 49
a) 
b) 
Hoạt động 7: Dặn dị (2’)
- Học bài : nắm vững phân thức đối, qui tắc phép trừ 
Bài 29 SGK trang 50
Bài 30 SGK trang 50
Bài 31 SGK trang 50
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 27 tháng 11 năm 2010
Lê Đức Mậu
Ngày . tháng . năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_15_trinh_van_thuong.doc