I.MỤC TIÊU :
HS nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn.
Biết áp dụng các quy tắc biến đổi BPT đeer giải các BPT đơn giản.
Biết sử dụng các quy tắc biến đổi BPT để giải thích sự tương đương của BPT.
II.CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ: đn, các qt biến đổi, các bt ? / SGK.
HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước.
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
NS : 25.3.08 Tiết : 61 ND : 31.3.08 Tuần : 29 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN I.MỤC TIÊU : HS nhận biết được BPT bậc nhất một ẩn. Biết áp dụng các quy tắc biến đổi BPT đeer giải các BPT đơn giản. Biết sử dụng các quy tắc biến đổi BPT để giải thích sự tương đương của BPT. II.CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ: đn, các qt biến đổi, các bt ? / SGK. HS : Làm các bài tập đã dặn tiết trước. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Giáo viên Học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ( 6ph ) - GV treo bảng phụ ghi sẳn nội dung kiểm tra . 1 HS lên bảng thực hiện . Câu 1 : Hãy phát biểu thế nào là tập nghiệm của 1 bất pt ? Câu 2 : Cho bất phương trình : . Hãy viết tập nghiệm của bpt và biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số . Hoạt động 2 : * GV giới thiệu đinh nghĩa như SGK. - GV chốt lại cách nhận dạng bpt bậc nhất 1 ẩn . * Vài HS đọc định nghĩa. * Bài tập ?1 / SGK - HS đứng tại chỗ trả lời 1) Định nghĩa : Bất phương trình dạng ax + b 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. VD : 5x + 6 < 0 (a = 5 ; b = 6) x – 4 0 ( a = 1 ; b = -4) Hoạt động 3 : * Từ liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, ta có qt chuyển vế. Trong 1 BPT ta có thể chuyển hạng tử từ vế này sang vế kia. Hãy nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi sau: Khi chuyển hạng từ của BPT từ vế này sang vế kia, ta phải làm gì? * GV hướng dẫn HS kỹ cách giải BPT như vd1, vd2 / SGK * Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. * Bài tập ?2 / SGK 2) Hai quy tắc biến đổi bất phương trình : a) Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. VD1 : Giải bất phương trình x – 3 < 7 Giải: Ta có x – 3 < 7 x < 7 + 3 (chuyển vế -3 và đổi dấu thành 3) x < 10 Vậy, tập nghiệm của bất phương trình trên là: {x | x < 10 } VD2 : Giải BPT 6x > 5x – 1 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải: Ta có 6x > 5x – 1 6x – 5x > –1 (chuuyển vế 5x và đổi dấu thành – 5x) x > –1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là {x | x > –1} Hoạt động 4 : * Hãy nhắc lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ? với số âm ? * Từ liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương hoặc số âm ta có quy tắc nhân. * Khi nhân cả hai vế của BPT với số dương ta làm ntn? * Khi nhân cả hai vế của BPT với số âm ta làm ntn? * Hướng dẫn HS thật kỹ cách giải các BPT như ở vd3, vd4 trong SGK. * 1 HS * Khi nhân cả hai vế của BPT với số dương thì giữ nguyên chiều BPT. * Khi nhân cả hai vế của BPT với số âm thì phải đổi chiều BPT. * Bài tập ?3 / SGK * Bài tập ?4 / SGK b) Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với một số khác 0, ta phải : - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu nó là số dương ; - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó là số âm. VD3 : Giải BPT 0,5x < 3 Giải : Ta có 0,5x < 3 0,5x.2 < 3.2 (nhân cả hai vế với 2) x < 6 Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là {x {x < 6} VD4 : Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Giải: (nhân cả hai vế với -3) x – 6 Vậy, tập nghiệm của bất phương trình trên là {x {x -6} Hoạt động 5 : Bài tập B19 : Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện . B20 : B21 : 2 HS cùng giải à nhận xét và bổ sung . 3 HS lên giải : a) ; b) ; c) HS lần lượt trả lời từng câu ( có giải thích ) * Cách giải : Ta tìm tập nghiệm của từng PT rồi trả lời . Bài 19 : Giải các bpt a) x – 5 > 3 b) x – 2x < -2x + 4 Bài 20 : Giải các bpt theo quy tắc nhân . Bài 21 : Giải thích sự tương đương sau : a) b) IV. CÔNG VIỆC VỀ NHÀ : - Xem kỹ định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Học thuộc lòng hai quy tắc biến đổi bất phương trình. - Xem lại các bài tập đã giải và các vd trong SGK. - Xem tiếp mục 3 , 4 bài học này. - BTVN : 19( c; d ) và 22 / SGK. V. NHẬN XÉT : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: