Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Ôn tập chương 3 - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Ôn tập chương 3 - Võ Thị Thiên Hương

 I/- Mục tiêu :

• Giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình .

• Học sinh củng cố và luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình .

 II/- Chuẩn bị :

 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các đề bài, câu hỏi .

 * Học sinh : - Bảng nhóm, ôn các câu hỏi chương 3 và các bài tập .

 III/- Tiến trình :

 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 57: Ôn tập chương 3 - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 t213
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 5 7 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Giúp học sinh ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Học sinh củng cố và luyện kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình .
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các đề bài, câu hỏi .
 * Học sinh : - Bảng nhóm, ôn các câu hỏi chương 3 và các bài tập .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (7 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 
1. Sửa bài tập 66d trang 14 SBT
Giải pt : 
- Gv yêu cầu hs nhắc lại những điều cần chú ý khi giải pt chứa ẩn ở mẫu . 
- Gv nhận xét, cho điểm . 
- Hai hs lên kiểm tra :
- HS1 :
 ĐKXĐ : x 2
 x2 – 4x +4 – 3x – 6 = 2x - 22
 x2 – 9x + 20 = 0
 x2 - 4x – 5x + 20 = 0
 x (x – 4) – 5 (x - 4) = 0
 (x – 4) (x – 5 ) = 0
 x - 4 = 0 hoặc x – 5 = 0
 x = 4 hoặc x = 5 
. Quy đồng mẫu hai vế của pt 
 .Nhân hai vế với mẫu chung để khử mẫu
 . Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế , các hằng số sang vế kia.
 . Thu gọn và giải pt nhận được .
- Hs lớp nhận xét và đánh giá điểm cho hai hs . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t214
 HĐ 2 : Luyện tập (35 phút)
 - Bài tập 54 trang 34 SGK 
 ( gv đưa đề bài lên bảng )
 - Gv yêu cầu hs lập bảng phân tích và 
 trình bày bài giải . 
 - Gv nêu nhận xét để hoàn chỉnh bài 
 làm của hs .
 - Bài tập 68 trang 14 SBT.
 ( gv đưa đề bài lên bảng )
 - Gv yêu cầu hs lập bảng phân tích và 
 lập phương trình bài toán . 
 - Gv cho hs nhận xét và gọi 1 hs lên bảng thực hiện giải pt . 
 - Bài tập 55 trang 34 SGK.
 ( gv đưa đề bài lên bảng )
 - Gv giới thiệu cho hs đây là dạng toán
 phần trăm có nội dung hóa học .
 - Gv hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung 
 bài toán :
 - Trong dung dịch có bao nhiêu gam 
 muối? Lượng muối có thay đổi không?
 - Dung dịch mới chứa 20% muối, ta 
 hiểu điều này như thế nào?
 - Hãy chọn ẩn và lập và giải phương 
 trình bài toán .
 - Gv yêu cầu hs xác định pt của bài 
 toán .
 - Bài tập 56 trang 34 SGK.
 (gv đưa đề bài lên bảng)
 - Hãy cho biết dạng bài toán ? 
 - Gv nhắc lại cho hs về thuế VAT còn được gọi là thuế giá trị gia tăng .
 VD: Thuế VAT 10% là tiền trả cho mặt 
 hàng có giá trị 100000đ thì còn phải 
 trả thêm thuế 10% thuế VAT.
 Tất cả phải trả :
 100000 (100%+10%) =100000đ.110%
 - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm trong 
 7’ . 
 - Gv theo dõi các nhóm hoạt động, gợi 
 ý nhắc nhở sai sót cho hs .
 - Sau 7’, gv chọn ra một bài làm tốt 
 cho hs nhóm lên trình bày .
 - Gv nhắc nhở hs ghi nhớ những đại lượng cơ bản trong từng dạng toán, những điều cần lưu ý khi giải bài toán bằng cách lập phương trình .
 - Hai hs lên bảng, 1 hs lập bảng phân 
 tích và 1 hs trình bày bài giải. Hs lớp 
 làm vào vở .
V(km/h)
 t(h)
S(km)
 Xuôi
dòng
 4
 x
Ngược dòng
 5
 x
- Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm của bạn .
 - Hs thực hiện yêu cầu của gv .
 Năng
 suất
(tấn/ng)
 Số
 ngày
 Số
 than
 (tấn)
 Kế 
 hoạch
 50
 x
 Thực
 hiện
 57
 x +13
 - Một hs lên bảng giải pt, hs lớp làm vào vở .
 - Hs nhận xét và sửa bài .
 - Hs trả lời theo phát vấn của gv
 - Trong dung dịch có 50 gam muối . 
 Lượng muối không thay đổi .
 - Dung dịch mới chứa 20% muối nghĩa 
 là khối lượng muối bằng 20% khối lượng 
 dung dịch .
 - Hs hoạt động theo nhóm đôi 
 - Hs nêu pt của bài toán .
- Toán phần trăm có nội dung thực tế
- Hs nghe gv giải thích .
- Hs hoạt động nhóm theo yêu cầu của gv .
 - Đại diện hs lên bảng trình bày .
 - Hs nhận xét và sửa bài .
- Bài tập 54 trang 34 SGK
Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến AB . (đk : x > 0 )
Thời gian canô xuôi dòng là 4 (h)
Vận tốc xuôi dòng là (km/h)
Thời gian canô ngược dòng là 5 (h)
Vận tốc ngược dòng là (km/h)
Vận tốc dòng nước là 2(km/h)
Ta có pt : 
 x = 80 (tmđk)
 Khoảng cách giữa hai bến là 80(km) 
 - Bài tập 68 trang 14 SBT.
 Gọi x (tấn) là lượng than khai thác theo kế hoạch (đk : x > 0 )
Lượng than khai thác thực tế x +13(t)
 Số ngày thực hiện theo kế hoạch 
 Số ngày thực hiện thực tế 
 Ta có pt : 
 57x – 50 (x +13) = 2850
 57x – 50x = 2850 + 650
 7x = 3500
 x = 500 (tmđk)
 Vậy lượng than khai thác theo kế hoạch là 500 tấn .
 - Bài tập 55 trang 34 SGK.
Gọi x (gam) là lượng nước cần pha thêm ( x > 0)
Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là 200 + x (gam)
Khối l
Lượng muối là 50g .
 Ta có pt : (200 + x) .20% = 50
 	200 + x = 250
 	 x = 50 (tmđk)
Lượng nước cần pha thêm là 50(gam)
- Bài tập 56 trang 34 SGK.
Gọi x (đồng) là giá tiền của mỗi số điện ở mức thấp nhất . ( x >0)
Nhà Cường sử dụng hết 165 số điện nên phải trả số tiền như sau :
100 số đầu tiên : 100.x (đồng)
50 số tiếp theo : 50.(x + 150) (đồng)
15 số sau cùng: 15. (x +350) (đồng)
Kề cả thuế VAT, nhà Cường phải trả 97500(đồng) nên ta có pt :
[100.x +50.(x + 150)+15. (x +350)]. 
 110% = 97500
(165x +12750).= 97500
. . . . . . x = 450 (tmđk)
Giá tiền mỗi số điện ở mức thấp nhất là 450 (đồng)
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t215
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 t216
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/ Hướng dẫn về nhà: (3 phút) 
Cần ôn tập kỹ : * Về lý thuyết : - Định nghĩa hai pt tương đương
 - Hai qui tắc biến đổi pt
 - Định nghĩa, số nghiệm của pt bậc nhất một ẩn . 
 - Các bước giải pt đưa được về dạng ax + b = 0 , pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu.
 - Các bước giải bài toán bằng cách lập pt .
 * Về bài tập : Ôn lại và luyện tập gỉai các dạng pt và các bài toán giải bằng cách lập phương trình .
 - Tiết sau tiến hành kiểm tra 1 tiết cho nội dung chương 3 .
 V/- Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_57_on_tap_chuong_3_vo_thi_thien_hu.doc