I Trắc nghiệm: Chọn phơng án đúng:
1) Nếu = thì A bằng:
A. x+2, B. x+6, C. 3x+6, D. 2x+6 ,
2)Phân thức đợc rút gọn thành
A. , B. , C. , D. .
3) Phân thức đối của phân thức: là:
A. , B. , C. , D.
4) Kết quả phép tính + là
A. , B. , C. , D . ,
5) Kết quả phép tính : . là
A. , B. , C. , D.
6) Giá trị phân thức xác định khi:
A. x=1 và x=2, B. x 1 và x 2, C. x -1 và x -2, D. x 1 và x -2
II Tự luận:
1) Thực hiện phép tính:
a) + =.= .=.
b) . - . =.
Tiết 38 kiểm tra chương II I Ma trận đề Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL K/n PT,PT bằng nhau, T/C cơ bản PT,rút gọn PT 2 0,5 1 1 1 1 3 Các phép toán: cộng ,trừ,nhân , chia 2 0,5 1 1 1 0,5 1 1 1 1 4,5 Biến đổi bt hữu tỉ - Giá trị phân thức 1 0,5 1 1 1 1 2,5 Tổng 2,5 1 0,5 3 3 10 Họ tên: ........................................ Lớp 8B Thứ 3 ngày 18 tháng 11 năm2008 Tiết 38 Kiểm tra chương II - Môn Đại số-Đề 1 Điểm: Lời nhận xét của giáo viên: I Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng: 1) Nếu =thì A bằng: A. x+2, B. x+6, C. 3x+6, D. 2x+6 , 2)Phân thức được rút gọn thành A. , B. , C. , D. . 3) Phân thức đối của phân thức: là: A. , B. , C. , D. 4) Kết quả phép tính + là A., B. , C. , D ., 5) Kết quả phép tính :. là A. , B. , C. , D. 6) Giá trị phân thức xác định khi: A. x=1 và x=2, B. x1 và x2, C. x-1 và x-2, D. x1 và x-2 II Tự luận: 1) Thực hiện phép tính: a)+=........................................................................= ................................................................=..................................................... b) .- . =................................................................................................................................................... ...................................................................=......................................................................=.......................................................................................... 2) Cho biểu thức: B=-+ a) Tìm điều kiện của x để B có nghĩa. Rút gọn B. b) Tìm x để B=2 c) Tìm những giá trị nguyên của x để B nhận giá trị nguyên. 3) a)Cho 3a2+3b2 = 10ab và a>b>0. Tính giá trị của M= b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = Họ tên: ........................................ Lớp 8B Thứ 3 ngày 18 tháng 11 năm2008 Tiết 38 Kiểm tra chương II - Môn Đại số-Đề 2 Điểm: Lời nhận xét của giáo viên: I Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng: 1) Nếu =thì A bằng: A. x+2, B. x+2, C. 3x+6, D. 2x+6 , 2)Phân thức được rút gọn thành A. , B. , C. , D. . 3) Phân thức đối của phân thức: là: A. B. , C. , D. 4) Kết quả phép tính + là A., B. 1, C. , D .-1, 5) Kết quả phép tính :. là A. , B. , C. , D. 6) Giá trị phân thức xác định khi: A. x=1 và x=2, B. x1 và x2, C. x-1 và x-2, D. x1 và x-2 II Tự luận: 1) Thực hiện phép tính: a)+=........................................................................= .............................................................. b) .- . =................................................................................................................................................... ...................................................................=......................................................................=.......................................................................................... 2) Cho biểu thức: A=-- a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. Rút gọn A. b) Tìm x để A=2 c) Tìm những giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên. 3) a)Cho 3a2+3b2 = 10ab và a>b>0. Tính giá trị của M= b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
Tài liệu đính kèm: