Đề kiểm tra môn: Toán 8 (Đại số) - Trường THCS Lương Quới

Đề kiểm tra môn: Toán 8 (Đại số)  - Trường THCS Lương Quới

A. PHẦN TRAC NGHIỆM KHCH QUAN: (3đ)

Cu 1: Khoanh trịn chữ ci đứng trước đp n đng nhất: (1đ)

1) x2y2z : 4xy2z bằng

 A. 8xyz B. xyz. C. xz D. x.

2) (x2y + xyz - xy2z2) . 6xy2 bằng

 A. 6x3y3 + 3x2y3z – 2x2y4z2 C. 6x2y2 + yz – 2z2

 B. x2y3 + x2y3z - x2y4z2. D. Tất cả đều sai.

3) Cc gi trị của x thoả mn x.(x2 – 2) = 0 l :

 A. x = 0 ; x = . C. x = 0 ; x = -

 B. x = 0 ; x = ; x = - D. x = 2 ; x = - 2 ; x = 0.

4) Đơn thức thích hợp điền vo chỗ ( ) trong đẳng thức

 x3 – 9x2y + – 27y3 = (x – 3y)3 l

 A. 27xy2 B. – 27xy2 C. 6x2y D. – 6xy2

 

doc 1 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1011Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn: Toán 8 (Đại số) - Trường THCS Lương Quới", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lương Quới
ĐỀ KIỂM TRA 
Họ và tên : 	
Lớp : 	
Môn: TOÁN 8 (ĐẠI SỐ)
Thời gian : 45’ (Không tính thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét - đánh giá của Thầy, Cô.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất: (1đ)
1) x2y2z : 4xy2z bằng 
 A. 8xyz B. xyz. C. xz D. x.
2) (x2y + xyz - xy2z2) . 6xy2 bằng 
 A. 6x3y3 + 3x2y3z – 2x2y4z2 C. 6x2y2 + yz – 2z2
 B. x2y3 + x2y3z - x2y4z2. D. Tất cả đều sai.
3) Các giá trị của x thoả mãn x.(x2 – 2) = 0 là :
 A. x = 0 ; x = . C. x = 0 ; x = - 
 B. x = 0 ; x = ; x = - D. x = 2 ; x = - 2 ; x = 0.
4) Đơn thức thích hợp điền vào chỗ () trong đẳng thức 
 x3 – 9x2y +  – 27y3 = (x – 3y)3 là 
 A. 27xy2 B. – 27xy2 C. 6x2y D. – 6xy2
Câu 2: Điền dáu “x” vào ô vuông thích hợp: (1đ)
Câu
Đúng
Sai
a) (x – 1)2 = 1 – 2x + x2
b) (x – y)(x + y) = (x – y)2
c) – 3x – 6 = - 3(x – 2)
d) (x3 – 1) : (x – 1) = x2 + x + 1.
Câu 3: Dùng bút nối các biểu thức ở hai cột để tạo thành một đẳng thức đúng : (1đ)
(x + 2)(x – 3) : (x – 3)
- x3y3z3
3xy2 . (x2yz3)
x + 2 + 3y
x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
x + 2
(x2y + 2xy + 3xy2) : xy
(x + y)(x + y)(x + y)
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: Phân tích thành nhân tử :(2đ)
a) x2 – y2 + 5x – 5y b) x3 + 2x2 + x
Bài 2: Tính nhanh : (2đ)
a) 882 – 144 b) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y) 
Bài 3: Tìm x biết (2đ)
a) 2x(x – 3) + x – 3 = 0 b) 8 – 2x2 = 0
Bài 4(1đ) : Cho phép chia đa thức 
 (6x2 +13x – a) : (2x+5)
 Tìm a để phép chia trên không còn dư.
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt ds8-t21.doc