Bài kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 8 - Đề 1 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Bài kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 8 - Đề 1 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

 Tích của đơn thức –2x3 – y – 4yz và đơn thức 8xy2 là:

 A. -16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z B. 16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z

 C. -16x4y2 + 2xy3 – 32xy3z D. -16x4y2 – 2xy – 32xy3z

 Biểu thức thu gọn của đa thức: (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - y) là:

 A. 0 B. 2x2 C. 4y2 D. 4x2

 Với (x – 1)2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là:

 A. 0 B. -1 C. 1 hoặc 2 D. 0 hoặc 1

 Cho đa thức M = n2(n + 1) + 2n(n + 1); với . Kết quả nào sau đây là sai:

 A. M 2 B. M 3 C. M 6 D. Cả A, B, C đều sai

 (4x – 2)(4x + 2) =

 A. 4x2 + 4 B.16x2 - 4 C. 4x2 - 4 D. 16x2 + 4

 Đẳng thức nào đúng?

A) (x – 2)(x2 + x + 4) = x3 – 8 B) 9x2 – 12x + 4 = (3x – 2)2

C) (2x + 3)(2x – 3) = 2x2 – 9 D) x3 – 3x2 + 3x + 1 = (x – 1)3

 

doc 1 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương I môn Đại số Lớp 8 - Đề 1 - Trường THCS Nguyễn Tất Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 1
Trường THCS Nguyễn Tất Thành KIỂM TRA CHƯƠNG I 
Họ và tên: Môn: Đại số Đề 1 
Lớp:	 Thời gian:45’ 
 Điểm Lời phê của giáo viên
 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Tích của đơn thức –2x3 – y – 4yz và đơn thức 8xy2 là:
	A. -16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z	B. 16x4y2 – 2xy3 – 32xy3z
	C. -16x4y2 + 2xy3 – 32xy3z	D. -16x4y2 – 2xy – 32xy3z
‚ Biểu thức thu gọn của đa thức: (x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x - y) là:
	A. 0	B. 2x2	C. 4y2	D. 4x2
ƒ Với (x – 1)2 = x – 1 thì giá trị của x sẽ là:
	A. 0	B. -1	C. 1 hoặc 2	D. 0 hoặc 1
„ Cho đa thức M = n2(n + 1) + 2n(n + 1); với . Kết quả nào sau đây là sai:
	A. M 2	B. M 3	C. M 6	D. Cả A, B, C đều sai
… (4x – 2)(4x + 2) = 
	A. 4x2 + 4	B.16x2 - 4	C. 4x2 - 4	D. 16x2 + 4	
† Đẳng thức nào đúng?
A) (x – 2)(x2 + x + 4) = x3 – 8 B) 9x2 – 12x + 4 = (3x – 2)2
C) (2x + 3)(2x – 3) = 2x2 – 9 D) x3 – 3x2 + 3x + 1 = (x – 1)3
 II. TỰ LUẬN: (7 Điểm)
1. (1đ) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
x(x2 + x + 1) – x2(x + 1) – x + 5
2. (3đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x3 – x + 3x2y – y + 3xy2 + y3 	b) x(x+y) – 5x – 5y
3. (1đ) Làm tính chia: (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
4. (1đ) Tìm x, biết:	(x – 1)(x + 2) – x – 2 = 0
5. (1đ) Tìm số a để đa thức x3 – 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x – 2.
 BÀI LÀM:

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_i_mon_dai_so_lop_8_de_1_truong_thcs_nguy.doc