Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 7 - Chương I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lộc Thành B

Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 7 - Chương I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lộc Thành B

Câu 1 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng :

 A. Song song với AB. B. Cắt AB tại điểm A

 C. Không vuông góc với AB D. Vuông góc với AB tại trung điểm của AB

 Câu 2 : Cho hình vẽ bên: Biết  A4 = 450, số đo góc  A2 là ?

 A. 1350 B. 450

C. 1450 D. 540

Câu 3 : Nếu a b và b // c thì :

A. a c B. a cắt b C. a // c . D. a không vuông góc với c

Câu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có :

A. Vô số đường thẳng song song với a. B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a

C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a. D. Hai đường thẳng song song với a.

Câu 5 : Cho ba đường thẳng cắt nhau tại O. Có mấy cặp góc bằng nhau?

 A. 3 cặp. B. 12 cặp. C. 6 cặp. D. 9 cặp.

Câu 6 : Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng :

 A. Trùng nhau. B. Cùng song song với đường thẳng thứ ba C. Tạo thành bốn góc nhọn. D. Cắt nhau và tạo thành bốn góc vuông.

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Hình học Lớp 7 - Chương I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Lộc Thành B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 - CHƯƠNG I
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Hai góc đối đỉnh
Hiểu và tìm được các cặp góc đối đỉnh
Số câu
1
1
Số điểm
 0.5
0,5 điểm
Tỉ lệ %
100%
 = 5%
2/ Hai đường thẳng vuông góc
Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc và đường trung trực của đoạn thẳng
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0 điểm
Tỉ lệ %
100%
= 10%
3/ Tiên đề Ơclit – Tính chất của hai đường thẳng song song
Nhận biết được định nghĩa hai đường thẳng song và tiên đề Ơ clit
Vân dụng được tính chất của hai đường thẳng song song để tính số đo góc
Số câu
2
1
3
Số điểm
1,0
1,5
2,5 điểm
Tỉ lệ %
40%
60%
= 25%
4/ Từ vuông góc đến song song – Định lí
Hiểu và viết được GT và KL của định lí bằng kí hiệu .
Dùng định lí giải thích được hai đường thẳng song song
Dùng tính chất 3 để chứng minh hai đường thẳng song song
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
 0,5
2,0
1.5
2.0
6 điểm 
Tỉ lệ %
 8,3% 
33,3%
25%
33,3%
= 60%
Tổng số câu
4
3
2
1
15
Tổng số điểm
2,0 
3,0
3,0
2,0
10.0
Tỉ lệ %
20%
30%
30%
20%
100%
Trường THCS Lộc Thành B
Họ và tên:
Lớp 7A..
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG I)
Môn: Hình học 7 (Năm học: 2012 - 2013)
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ SỐ 01
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) 
 Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng :
	A. Song song với AB.	B. Cắt AB tại điểm A
	C. Không vuông góc với AB	D. Vuông góc với AB tại trung điểm của AB
 Câu 2 : Cho hình vẽ bên: Biết = 450, số đo góc là ?
	A. 1350	B. 450	
C. 1450	D. 540
Câu 3 : Nếu a b và b // c thì : 
A. a c 	B. a cắt b 	C. a // c . 	 	D. a không vuông góc với c
Câu 4 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : 
A. Vô số đường thẳng song song với a.	B. Một và chỉ một đường thẳng song song với a
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.	D. Hai đường thẳng song song với a.
Câu 5 : Cho ba đường thẳng cắt nhau tại O. Có mấy cặp góc bằng nhau?
	A. 3 cặp.	B. 12 cặp.	C. 6 cặp.	 	 	D. 9 cặp.
Câu 6 : Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng : 
 	A. Trùng nhau.	 	B. Cùng song song với đường thẳng thứ ba	 	C. Tạo thành bốn góc nhọn. 	D. Cắt nhau và tạo thành bốn góc vuông.
II/ TỰ LUẬN (7Đ)
 Bài 1 (2 điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau : 
 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Bài 2 (3 điểm) 
 Cho hình vẽ bên: Biết a // b. = 700, = 900. 
Tính số đo của góc D1và góc B1
Bài 3 (2 điểm) Cho hình vẽ. Biết c//Ax
 =1350, = 750 và = 300
Chứng minh: Ax // Cy.
Trường THCS Lộc Thành B
Họ và tên:
Lớp 7A..
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG I)
Môn: Hình học 7 (Năm học: 2012 - 2013)
Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
ĐỀ SỐ 02
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) 
 Hãy khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Cho hình vẽ bên: Biết = 450, số đo góc là ?
	A. 1350	B. 1450	
C. 450	D. 540
Câu 2 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : 
A. Một và chỉ một đường thẳng song song với a	B. Vô số đường thẳng song song với a
B. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.	D. Hai đường thẳng song song với a.
Câu 3: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng : 
 	A. Trùng nhau.	 	B. Cắt nhau và tạo thành bốn góc vuông	 	C. Tạo thành bốn góc nhọn. 	D. Cắt nhau và tạo thành bốn góc vuông.
Câu 4 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng :
	A. Song song với AB.	B. Cắt AB tại điểm A
	C. Không vuông góc với AB	D. Vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 5 : Nếu a c và b c thì : 
A. a b 	B. a cắt b 	C. a // b . 	 	D. a không vuông góc với b
Câu 6 : Cho ba đường thẳng cắt nhau tại O. Có mấy cặp góc bằng nhau ?
	A. 3 cặp.	B. 12 cặp.	C. 6 cặp.	 	 	D. 9 cặp.
II/ TỰ LUẬN (7Đ)
 Bài 1 (2 điểm) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau : 
 Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
I- Phần trắc nghiệm: (3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đề số 01
D
B
A
B
A
D
Đề số 02
C
A
B
D
C
A
II- Phần tự luận: ( 7điểm)
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Câu 1
(2đ)
1
1
Câu 2
(3đ)
 Ta có : a//b và CDa CDb
1 = 900
0,5
0,5
 Ta có: a//b + = 1800 ( vì hai góc trong cùng phía)
 700 + = 1800
 Vậy = 1800 - 700 = 1100
1
0,5
0,5
Câu 3
(2đ)
Theo giả thiết: c// Ax (1)
 Ta có : + 1 = 1800 ( vì hai góc trong cùng phía)
 1 = 1800 - 
 1 = 1800 - 1350 = 450
 Ta lại có: + = 
 450 + = 750
 = 750 - 450 = 300
 Do đó : = = 300 , mà và là hai góc ở vị trí so le trong
 c // Cy (2)
Từ (1) và (2) Ax// Cy
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_1_tiet_mon_hinh_hoc_lop_7_chuong_i_nam_hoc_2012.doc