Tuần Ngày soạn Tiết Ngày dạy Bài: BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG VIII( ÔN TẬP CUỐI KÌ 2) A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS được củng cố nội dung các kiến thức đã học thông qua các bài tập thực thế của chương( của học kì 2) 2. Năng lực - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. - Năng lực chuyên biệt: Viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ của hai tam giác đồng dạng; chứng minh hai tam giác đồng dạng. 3. Phẩm chất - Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ B.THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, compa, KHBD, laptop,... 2. Học sinh: Thước kẻ, compa, thước đo góc. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I. Hoạt động mở đầu a) Mục tiêu: Học sinh nhơ lại nội dung kiến thức lí thuyết đã học. b) Nội dung: Các bài tập vận dụng các kiến thức đã học c) Sản phẩm: Làm được các bài toán thực tế. d) Tổ chức thực hiện: - Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: HS1: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác? HS2: Làm bài tập 5/94 SGK - Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 10 phút. - Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung. - Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS II-III. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - VẬN DỤNG Hoạt động 1: Bài tập 9-sgk 95 a) Mục tiêu: Giúp HS biết cách chứng minh hai tam giác đồng dạng, chứng minh hệ thức, chứng minh được các góc bằng nhau. b) Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập c) Sản phẩm: HS hiểu cách làm và làm đúng các bài tập d) Tổ chức thực hiện Giáo viên yêu cầu học sinh: Đọc, vẽ hình Chuẩn bị sản phấm để lên bảng trình bày Tiến hành theo yêu cầu của giáo viên ( Dự kiến sản phẩm ) a) Xét AHB có A· HB 900 ;HI AB IHA HBA AH AI AH 2 AB.AI (1) AB AH Xét AHC có A· HC 900 ;HK AC KHA HCA AH AK AH 2 AC.AK (2) AC AH Từ (1) và (2): AH 2 AB.AI AC.AK b) Theo a ta có: AB.AI AC.AK AI AC AK AB AI AC Xét AIK và ACB có: AK AB · IAKchung AIK ACB (c.g.c) A· IK ·ACH ( hai góc tương ứng). Hoạt động 2: Bài tập 11-sgk 96 a) Mục tiêu: Giúp HS biết cách chứng minh hai tam giác đồng dạng, chứng minh hệ thức, chứng minh được các góc bằng nhau. b) Nội dung: HS đọc SGK làm các bài tập c) Sản phẩm: HS hiểu cách làm và làm đúng các bài tập d) Tổ chức thực hiện Giáo viên yêu cầu học sinh: Đọc, vẽ hình Chuẩn bị sản phấm để lên bảng trình bày Tiến hành theo yêu cầu của giáo viên ( Dự kiến sản phẩm ) a) Tương tự bài 9 phần a b) Theo phần a ta có: AI.AN = AP.AB (3) Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được: BI.BM = PB.AB (4) Từ (3) và (4) ta được: AI.AN + BI.BM = AP.AB + PB.AB AI.AN BI.BM AP PB AB AB.AB AB2 hay AI.AN BI.BM AB2 IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Ôn tập lại nội dung các kiến thức đã học + Xem lại các bài tập đã chữa + Chuẩn bị kiến thức tốt nhất cho bài kiểm tra cuối học kì
Tài liệu đính kèm: