Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Kiểm tra chương II - Nguyễn Thị Mộng Đầy

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Kiểm tra chương II - Nguyễn Thị Mộng Đầy

I. Mục tiêu :Thu thập thông tin để đánh giá kết quả học tập của HS qua nội dung kiến thức trọng tâm chương II xem HS có đạt kiến thức kĩ năng không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương trình tiếp theo.

II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng.

 * Kiến thức: Biết chứng tỏ hai phân thức bằng nhau, Rút gọn phân thức,Biết quy đồng mẫu thức các phân thức có mẫu khác nhau, cộng, trừ, nhân ,chia phân thức. Tìm điều kiện xác định biểu thức hữu tỉ, rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức.

 * Kĩ năng: vận dụng được kiến thức rút gọn phân thức, biểu thức, quy đồng mẫu thức để cộng, trừ các phân thức không cùng mẫu, kết hợp các phép tính để rút gọn biểu thức, tìm ĐKXĐ của biểu thức, tìm giá trị của biểu thức.

III. Ma trận đề

 

doc 99 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 38: Kiểm tra chương II - Nguyễn Thị Mộng Đầy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Tiết 38	 KIỂM TRA CHƯƠNG II
NS:
NKT:
I. Mục tiêu :Thu thập thông tin để đánh giá kết quả học tập của HS qua nội dung kiến thức trọng tâm chương II xem HS có đạt kiến thức kĩ năng không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp cho chương trình tiếp theo.
II. Xác định chuẩn kiến thức kĩ năng.
 * Kiến thức: Biết chứng tỏ hai phân thức bằng nhau, Rút gọn phân thức,Biết quy đồng mẫu thức các phân thức có mẫu khác nhau, cộng, trừ, nhân ,chia phân thức. Tìm điều kiện xác định biểu thức hữu tỉ, rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức.
 * Kĩ năng: vận dụng được kiến thức rút gọn phân thức, biểu thức, quy đồng mẫu thức để cộng, trừ các phân thức không cùng mẫu, kết hợp các phép tính để rút gọn biểu thức, tìm ĐKXĐ của biểu thức, tìm giá trị của biểu thức.
III. Ma trận đề
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
 Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phân thức bằng nhau.
Biết vận dụng đ/n để kiểm tra hai phân thức bằng nhau
 1 câu
 1đ=10%
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1( Câu1)
1đ = 10%
2.ĐKXĐ của phân thức, giá trị của biểu thức.
Rút gọn phân thức.
Hiểu ĐK của biến để giá trị của phân thức xác định.
Biết vận dụng các phép tính để rút gọn phân thức.
- Biết rằng khi tính gia trị của phân thức thì trước hết phảitìm ĐK của biến.
 5 câu
5đ=50%
Số câu
Số điểm. Tỉ lệ %
1( Bài 3a)
1đ = 10%
3(Bài2, Bài 3b)
3đ = 30%
1(Bài 3c)
1đ = 10%
3.Quy đồng
Thực hiện phép tính.
Vận dụng các quy tắc: cộng,trừ nhân, chia phân thức.
 4câu
4đ=40%
Số câu. Số điểm.Tỉ lệ%
4(Bài 3, Bài4)
4 đ = 40%
 Tổng
 1 câu
1đ=10%
 1 câu
1 đ =10%
 7 câu 
7đ = 70%
 1câu
1đ = 10%
 10câu
10đ=100%
IV: Đề kiểm tra.
Bài 1: ( 1đ) Xét xem hai phân thức ; có bằng nhau hay không?
Bài 2:( 2đ) Rút gọn phân thức sau:
 a/ b/ 
Bài 3: ( 1đ) Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau:
 và 
Bài 4: ( 3đ)Thực hiện phép tính.
 a/ + b/ - c/ : 
Bài 5 (3đ) Cho phân thức A= 
 a/ Giá trị nào của x thì giá tri của phân thức A được xác định.
 b/ Rút gọn phân thức A.
 c/ Tính giá trị của x để giá trị của A bằng 2.
V. ĐÁP ÁN:
Bài 1.(1đ) 
 Ta có: x(x -x ) = x - x (0,25đ)
 x ( x-1) = x - x (0,25đ)
 Vì x(x -x ) = x ( x-1) ( 0,25đ)
Nên = (0,25đ)
Bài 2: (2đ) mỗi câu 1đ 
 a/ = b/ = = x+1
Bài 3: (1đ) và 
 * x -4 = (x+2)(x-2)
 * 2-x = -(x-2) (0,25đ)
 MTC: (x+2)(x-2)
 NTP: 1 ; (x+2) (0,25đ)
 Quy đồng: = (0,25đ)
 = = (0,25đ)
Bài 4 (3đ) Mỗi câu (1đ) 
 a/ + = + = = = 
 b/ - = = = 
 c/ : = = 
Bài 5 (3đ) Mỗi câu 1điểm.
 a/ x≠0 ; x≠ ± 1 
 b/ Rút gọn A= = = 
 c/ A= 2 hay =2 Þ x+1= 2(x-1)Þ x+1= 2x-2Þ x= 3 thỏa mãn đk của biến.
 Vậy x=3 biểu thức A có giá tri bằng 2
VI/ Củng cố:
 Thu bài- Nhận xét giờ kiểm tra.
VII/ Hướng dẫn về nhà:
 ôn lại kiến thức chương I, chương II chuẩn bị ôn tập HKI .
.
Tuần 18	ÔN TẬP HỌC KÌ I
Tiết 39
NS:
ND
I. Mục tiêu :
	a/ Kiến thức: Hệ thống kiến thức học kì I.
	b/ Kĩ năng:Vận dụng được kiến thức HKI vào giải bài tập để thi kiểm tra HKI.
	c/ Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Kết quả mong đợi. HS biết vận dụng kiến thức KHI vào thi HKI.
III.Phương tiện đánh giá. Thông qua hoạt động của hs trên lớp.
IV.Tài liệu và thiết bị cần thiết.
 GV: Tài liệu ôn tập HKI. 
 HS: Đề cương ôn tập HKI.
V.Hoạt động dạy và học.
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
 Nội dung
 1/ ổn định.
 2/ Kiểm tra.
Yêu cầu hs trả lời lí thuyết theo đề cương.
Câu 1: các phương pháp phân tích thành nhân tử.
Câu 2: Phát biểu quy tắc nhân , chia đơn thức với đa thức.
Câu 3: Phát biểu quy tức nhân đa thức với đa thức.
Cau 4: Nêu quy tắc công, trừ hai phân thức cùng mẫu không cùng mẫu.
 3/ Tổ chức ôn tập.
Bài tập 1.Làm tính nhân.
 a/ 5x(3x -7x+2)
 b/ (x-2y)(3xy+5y +x)
Gọi hs nhận dạng phép tính nêu phương pháp thực hiện. 
Bài tập 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
 a/ -6xy+18xy-30xy 
b/ x +4x-y +4
c/ 3x(x-2)-7(2-x)
yêu cầu hs nhắc lại các pp phân tích thành nhân tử.
Bài tập 3: Tìm x 
 a/ 3x(x -4) =0 
b/ (x+2) -(x-2)(x+2) =0
 hướng dẫn tích hai thừa số bằng 0 khi một trong hai thừa bằng 0.
Bài tập 4: Thực hiện phép chia.
a/ ( 6x-7x-x+2) :(2x+1) 
Bài tập 5: Thực hiện phép tính.
 a/ (2x-y)(4x-2xy+y)
Bài tập 6: Cho các phân thức: 
A = 
B = 
a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức trên xác định.
b/ Rút gọn phân thức trên.
c/ Tìm x để giá trị của phân thức bằng 0. 
Nhắc lại cách tìm ĐKXĐ của phân thức.
Quy tắc rút gọn phân thức.
Cách tìm giá trị của x. 
 4/ Củng cố: GV củng cố từng phần.
 5/ Dặn dò: Về nhà học kĩ lí thuyết, xem lại bài tập đã giải, làm các bài tập còn lại trong đề cương chuẩn bị kiểm tra HKI. 
Từng hs lần lượt trả lời câu hỏi của gv.
Hs lên bảng giải.hs cả lớp làm vào vở nhận xét, sửa chữa. 
Hs lần lược lên bảng giải.
Hs lên bảng giải.
Gọi hs lần lược lên bảng giải.
I/ LÝ THUYẾT.
Câu hỏi phần kiểm tra bài cũ.
II/ BÀI TẬP. 
Bài tập 1: Làm tính nhân.
a/ 5x(3x -7x+2)
 = 15x -35x + 10x 
 b/ (x-2y)(3xy+5y +x)
 = 3xy+5xy +x -6xy-10y-2xy
 = 3xy- xy +x-10y -2xy
Bài tập 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
 a/ -6xy+18xy-30xy 
= -6xy(xy-3x+5y)
 b/ x +4x-y +4
 = ( x +4x+4)-y 
 = ( x+2) - y = (x+2+y)(x+2-y)
c/ 3x(x-2)-7(2-x)=3x(x-2)+7(x-2)
= (x-2)(3x+7)
Bài tập 3: Tìm x 
 a/ 3x(x -4) =0 
 Û 
 Û 
Vậy x=0 hoặc x= ± 2
b/ (x+2) -(x-2)(x+2) =0
(x+2)4 =0 Û x+2=0 Û x=-2
Vậy x=-2
Bài tập 4: thực hiện phép chia.
a/ ( 6x-7x-x+2) :(2x+1) 
6x-7x-x+2 2x+1
 6x+3x 3x-5x+2 
 -10x -x+2 
 -10x-5x
 4x+2
 4x+2 
 0 
Bài tập 5: Thực hiện phép tính.
 a/ (2x-y)(4x-2xy+y)
 = 8x-4xy+2xy-4xy+2xy-y 
 = 8x-8xy+4xy-y 
 b/ (6xy-9xy+15xy) : 3xy 
 = 2x-3xy+5y
Bài tập 6: Cho các phân thức: 
A = 
B = 
a/ Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức trên xác định.
b/ Rút gọn phân thức trên.
c/ Tìm x để giá trị của phân thức bằng 0. 
 Giải.
A = 
a/ ĐKXĐ: x≠ -3, x≠ 2
b/ Rút gọn.
 A = 
 = = 
c/ A = = 0 (1)
 ĐKXĐ: x≠ -3, x≠ 2
(1) Þ 2x+6 =0
 X= -3 (không TMĐKXĐ)
Vậy không có giá trị nào của x để A=0.
B = 
a/ ĐKXĐ: x≠ 3
b/ Rút gọn.
B = = = = 
c/ B = = 0 (2)
ĐKXĐ: x≠ 3
 (2) Þ x-9 = 0 
Û 
Vậy khi x=-3thì phân thức B=0 
Tuần 19
Tiết 40 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. Mục tiêu :
Hệ thống hoá các kiến thức của HKI,rèn kỹ năng vận dụng giải BT.
Đánh giá kết quả quá trình dạy và học của GV và HS.
II. Ma trận đề:
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phân tích đa thức thành nhân tử. Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức.
Vận dụng các phương pháp đặt nhân tử chung, dùng hđt, nhóm, tách hạng tử để phântích đa thức thành nhân tử.
Vận dụng phương pháp tách hạng tử để phân tích đa thức thành nhân tử để tìm giá trị nhỏ nhất 
3
 1,5đ=15%
Số câu, số điểm. Tỉ lệ%
2(Bài1)
1đ = 10%
1 (Bài 3 c)
0,5đ = 5%
2. Nhân , chia, cộng, trừ đa thức,phân thức
Vận dụng các quy tắt cộng trừ, nhân chia trên đa thức, phân thức.
 4
 2đ =20%
Số câu, số điểm. Tỉ lệ%
4(Bài2)
2đ =20%
 3. Quy đồng mẫu thức.Dấu hiệu nhận biết các hình.
Thuộc quy tắt quy đồng mẫu thức.dấu hiệu nhận biết hcn
Vận dụng quy tắt, dấu hiệu nhận biết .
 2
 2đ =20%
Số câu, số điểm. Tỉ lệ%
1( câu1aLT; câu 2a LT)
1đ = 10%
1( câu1bLT; câu 2b LT)
1đ = 10%
4.ĐKXĐ của biểu thức, rút gọn biểu thức.
Biết ĐKXĐ của phân thức, kết hợp các phép tính để rút gọn biểu thức.
 2
1,5đ=15%
Số câu, số điểm. Tỉ lệ%
2 (Bài 3a,b)
1,5đ =15%
5.Dấu hiệu nhận biết các hình.Diện tích tứ giác.
Vận dụng dấu hiệu nhận biết các hình để chứng minh tứ giác là hcn, tính diện tích hcn, tìm ĐK thõa mãn đk bài toán.
Số câu, số điểm. Tỉ lệ%
3 (Bài 3 HH)
3đ = 30%
 3
3đ=30%
Tổng
1
1đ = 10%
1
1đ = 10%
11
7,5đ = 75%
1
0,5đ = 5%
14
10đ=100%
III. Đề thi 
A. LÝ THUYẾT: ( 2điểm) Học sinh chọn một trong hai câu sau để làm bài.
 Câu 1: a/ Muốn quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức cĩ mẫu thức khác nhau ta làm thế nào? (1đ)
 b/ Áp dụng: (1đ) Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau.
 ; 
 Câu 2: a/ Nêu các dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.( 1đ)
 b/ Áp dụng: Chứng minh hình bình hành cĩ hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. (1đ)
B.BÀI TẬP: Bắt buộc (8 điểm)
 Bài 1:(1đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
 a/ 
 b/ 
 Bài 2: (2đ ) Thực hiện các phép tính sau:
 a/ 
 b/ 
 c/ 
 d/ 
 Bài 3: (2đ ) Cho biểu thức: 
 a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định.
 b/ Rút gọn P.
 c/ Tìm giá trị của x để P cĩ giá trị nhỏ nhất.Tìm giá trị nhỏ nhất ấy.
 Bài 4:( 3đ) 
 Cho tứ giác ABCD cĩ AC= 5cm, BD = 4cm và AC vuơng gĩc BD. Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
 a/ Chứng minh tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
 b/ Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ.
 c/ Với điều kiện nào của AC và BD để tứ giác MNPQ là hình vuơng. 
IV. Đáp án:
A. LÝ THUYẾT
 Câu 1: a/ Phát biểu đúng nhận xét ( tr 42 sgk) (1đ)
 b/ Áp dụng: Quy đồng mẫu thức hai phân thức sau.
 ; 
 2x + 6 = 2(x + 3)
 x - 9 = (x+3)(x-3)
 MTC: 2(x+3)(x-3)
 NTP: (x-3) ; 2
Ta cĩ: (0,5đ) ; ( 0,5đ)
 Câu 2: a/ Nêu dấu nhận biết hình chữ nhật đúng ( tr 97 sgk) (1đ)
 b/ Vẽ hình, chứng minh đúng( tr 98 sgk) (1đ)
B.BÀI TẬP: Bắt buộc 
Bài 1: ( 1đ)
 a/ = x( x - 2x +1) ( 0,25đ)
 = x(x-1) ( 0,25đ)
 b/ = ( x - 2xy + y ) - 25 (0,25đ)
 = (x - y) - 5 = (x - y + 5)(x - y -5) (0,25đ)
Bài 2: ( 2đ)
 a/ = 2x + 2,5y - 3 (0,25đ)
 b/ = x - 2xy +x - 2xy + 4xy - 2y (0,25đ)
 = x - 4xy +x+ 4xy - 2y (0,25đ)
 c/ 
 ( 0,5đ) 
 (0,25đ)
 d/ 
 (0,25đ)
 (0,25đ)
Bài 3 (2đ)
 a/ x ≠ 0 ; x ≠ 2 (0,5đ)
 b/ 
 (0,5đ)
 ( 0,5đ)
c/ x -2x +3 = x -2x + 1+2 = (x-1) + 2 (0,25đ)
 Ta cĩ: (x-1) + 2 ³ 2 với mọi giá trị của x và cĩ giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = 1
 Vì x = 1 thỏa mãn điều kiện nên Min P = 2 khi x =1 (0,25đ)
Bài 4 (3đ) 
 a/ Chứng minh tứ giác MNPQ là hình chữ nhật. ( 1,5đ)
ta cĩ: MA = MB (gt)
 NB = NC (gt)
Þ MN là đường trung bình DABC (0,25đ)
 Þ MN // AC và MN = AC (1) (0,25đ)
Tương tự PQ là đường trung bình DADC
 Þ PQ // AC và PQ = AC (2) (0,25đ)
Từ ... ều kiện x <- 5
 -x-3x =1 + 5 
 x = -1,5 >-5 (không TMĐK x <-5)
Nên -1,5 không là nghiệm của phương trình (2)
Tổng hợp các kết quả trên, ta có tập nghiệm của phương trình (2) là S ={ 2 }
 4/ củng cố.
Gv nhắc lại các bước giải pt chứa dấu giá trị tuyệt đối. Cẩn thận khi bỏ dấu giá trị tuyệt đối phải chú ý biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối: nếu dương bằng chín nó, nếu âm bằng biểu thức đối của nó.Chú ý khi làm bài có thể bỏ các bước không cần thiết.
Làm bài tập 35tr 51sgk.câu a,b.
Đáp án: a/ A= 8x+2 khi x0 và A= 2-2x khi x0
Bài tập 36 sgk câu a,b.Gv hướng dẫn hs trình bài bằng cách tách thành 2 TH cho đơn giản hơn.
a/ = x-6 b/ hs lên bảng giải. Đáp án : pt vô nghiêïm.
Giải. 
Ta có := 2x khi x 0
 = -2x khi x <0
 * Giải pt 2x=x-6 ĐK x 0
 Ta có: 2x=x-6Û x=-6 ( không TMĐK)
 *Giải pt : -2x =x-6 ĐK x< 0
 x=2 ( không TMĐK x< 0)
 Vậy pt vô nghiệm.
Bài tập 37a/ b/ hai hs lên bảng giải. Đáp án a/ x= ¾ b/ x=9 
 5/ Dặn dò: Học bài, làm bài tập: 36,37 các câu còn lại.ôn lại chương IV tiết học sau ôn tập chương.
Tuần : 32
Tiết :65
NS:
ND: 
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I MỤC TIÊU 
 -HS nắm vững ,các kiến thức trong chương IV để tính toán cho hợp lí 
II KẾT QUẢ MONG ĐỢI.
 HS giải bất phương trình một cách thành thạo .
III.PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ.
 Thông qua hoạt động của hs và kết quả làm bài của các em.
IV.TÀI LIỆU VÀ THIẾT BỊ CẦN THIẾT. 
 L Giáo viên: sgk, bảng phụ, phiếu học tập.
 JHọc sinh : dụng cụ học tập hằng ngày , sgk, ôn kiến thức chương IV. 
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 
1..ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số.
2.kiểm tra bài cũ : Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ Đáp:
Bất phương trình dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b 0) Trong đó a và b là hai số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ : 2x - 6 < 0; 7 - 9x 0
Khi giải bất phương trình có giống giải pt hay không ?
3.dạy bài mới : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Giải BÀI TẬP
38/53(SGK)
Cho m > n, chứng minh
a) m + 2 > n + 2
b) - 2m < - 2n
c) 2m - 5 > 2n - 5
d) 4 - 3m < 4 - 3n
39/53 (SGK) 
Kiểm tra xem - 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
a) - 3x + 2 > - 5
b) 10 - 2x < 2
c) x2 - 5 < 1
d) I x I < 3
e) I x I < 2
f) x + 1 > 7 - 2x
40/53 (SGK)
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) x - 1 < 3
b) x + 2 >1
Bài tập.38/53 (SGK) Đáp:
Vì m > n nên 
a) m + 2 > n + 2 (cộng 2 vào hai vế)
b) - 2m < - 2n (nhân (-2) vào hai vế 
 rồi đổi chiều BĐT)
c) 2m - 5 > 2n - 5 (nhân (2) vào hai vế 
 cộng (-5) vào hai vế
d) 4 - 3m < 4 - 3n (nhân (-3) vào hai vế 
 rồi đổi chiều BĐT) rồi
 cộng 4 vào hai vế
Bài tập.39/53 (SGK) Đáp:
a) - 3x + 2 > - 5 Với x = - 2
ta có - 3.(-2) + 2 > - 5
 6 + 2 > - 5
 8 > - 5 Đúng
Vậy -2 đúng là nhiệm của BPT
b) 10 - 2x < 2 với x=-2 ta có:
 10 - 2. (-2) < 2
 10 + 4 < 2
 14 < 2 Sai
Vậy -2 không đúng là nhiệm của BPT
c) x2 - 5 < 1
tacó (-2)2 - 5 < 1
 4 - 5 < 1
 -1 < 1 Đúng
Vậy -2 đúng là nhiệm của BPT
d) I x I < 3 
tacó I - 2 I < 3
 2 < 3 Đúng
Vậy -2 đúng là nhiệm của BPT
e) I x I < 2
Ta có I - 2 I < 2
 2 < 2 Sai
Vậy -2 không đúng là nhiệm của BPT
f) x + 1 > 7 - 2x
Ta có - 2 + 1 > 7 - 2(- 2)
 - 1 > 7 + 4
 - 1 > 11 Sai
Vậy -2 không đúng là nhiệm của BPT
Bài tập.40/53 (SGK) Đáp:
a) x - 1 < 3
 x < 3 + 1
 x < 4
 I )
b) x + 2 >1
 x > 1 - 2
 x > - 1
 ( I
Bài tập 45sgk. Giải pt:
a/ = x+8 
 Ta có: = 3x ĐK: x 0
 = -3x ĐK: x<0
*Giải phương trình 3x=x+8 ĐK x 0
 x=4 (TMĐK x>0)
 *Giải pt -3x = x+8 ĐK: x<0
 x=-2 (TMĐK x<0)
 Vậy tập nghiệm của pt là S= 
c/ = 3x
Ta có:=x-5 khi x ³ 5
 =-x+5khi x< 5
*Giải pt: x-5 = 3x ĐK x 5
 x=-5/2 ( không TMĐK x 5)
*Giải pt: -x+5=3x ĐK x< 5
 x= 5/4( TMĐK x<5)
 Vậy tập nghiệm của pt là S= 
Á 4/ Củng cố: gv củng cố từng phần.
 5/ Dặn dò:Về nhà học lại chương IV . xem lại các bài tập đã giải, làm các bài tập còn lại sgk.
 .
TUẦN 32 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
TIẾT 66
NS
ND
I. MỤC TIÊU :
Hệ thống hoá các kiến thức của chương ,rèn kỹ năng vận dụng giải BT.
Đánh giá kết quả quá trình dạy và học của GV và HS.
II. MA TRẬN ĐỀ
 Chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
1 0,5đ 
3 
2đ 
4c
2,5đ
Giải pt , bất phương trình.
1
0,5đ
3
7đ
4c
7,5đ
 TỔNG
1c
0,5đ
3c
2đ
1c
0,5đ
3c
7đ
8c
10đ
III.ĐÁP ÁN.
 A/ Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu 0,5đ
Câu 1 chọn a, b, d.
Câu 2 chọn B
Câu 3 chọn D
Câu 4 a/ £ b/ < c/ < d/ £ 
Câu 5 đúng mỗi câu 0,25đ
B/ Bài 1: mỗi câu 1,5đ ( hình vẽ 0,5đ)
Kết quả: a/ x£ 2 b/ x< -5/ 2
Bài 2: Mỗi câu 1,5đ(phần dịch sang bất pt 0,5đ)
Ta có: a/ 3+2x > 2(1-2x)
a/ Giải bất phương trình tìm được x>-1/6
b/ Ta có: x-3 £ 
b/ Giải bpt tìm được x £ 3
Bài 3: Đưa về giải hai pt (1đ)
a/ x+5= 3x-2 khi x ³ -5 b/ -x-5=3x-2 khi x<-5
Giải và trả lời đươc nghiệm là x=3,5 (1đ)
Họ và tên: KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Lớp 8 
 ĐIỂM
 LỜI PHÊ
A/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Bất pt nào sau đây là bất pt bậc nhất:
 a/ 3x+50 c/ 12-4x 0 d/ 2x-7 £ 2x+5
Câu 2: Nghiệm của bất pt 2x-7 £ 0 là
 A. x ³ 3,5 B. x£ 3,5 C. x ³ -3,5 D. x £ -3,5
Câu3: Cho -3m < -3n ta có:
 A. m ³ n B. m £ n C. m n
Câu 4: Hãy chọn một trong các dấu , ³ , £ để điền vào mỗi chỗ trống sau:
 a/ 5a£ 5bÞ ab b/ -3a > -3b Þ ab c/ a < b Þ ab d/ 5-2a ³ 5-2b Þ ab
Câu 5: (1đ) Điền vào chữ dúng (Đ), sai (S) vào các phép biến đổi sau:
 a/ 15x+3 > 7x-10 Û 15x+3 + (5x+10) > 7x-10+(5x+10)
 b/ 4x-5(3x+7)(-2)
 c/ 4x-5< 3x+7 Û (4x-5).(1+x ) < (3x+7).(1+x ) 
 d/ -25x+3 (-4x-5)(-1) Û 25x-3> 4x+5
B/ TỰ LUẬN:( 7đ)
Bài1( 3đ) Giải bất pt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 a/ -4x+8 ³ 0 b/ 5+2x < 0
Bài 2:( 2đ) Tìm x sao cho:
 a/ Giá trị của biểu thức 3+2x lớn hơn gía trị của biểu thức 2(1-2x)
 b/ Giá tri của biểu thức x-3 không lớn hơn giá trị của biểu thức 
Bài 3:( 2đ) Giải phương trình 
 Bài làm
Tuần : 33 - 34
Tiết :67- 68
NS:
ND: 
ÔN TẬP HỌC KÌ II
I MỤC TIÊU 
 -HS nắm vững ,các kiến thức trong chương III,IV để tính toán cho hợp lí 
 II KẾT QUẢ MONG ĐỢI.
 HS vận dụng được kiến thức vào giải bài tập .
III.PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ.
 Thông qua hoạt động của hs và kết quả làm bài của các em.
IV.TÀI LIỆU VÀ THIẾT BỊ CẦN THIẾT 
 L Giáo viên: Giáo án ,SGK. 
 JHọc sinh : Sách giáo khoa, dụng cụ học tập
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
 1..ổn định lớp : Kiểm tra sỉ số, vở bài tập.
 2.kiểm tra bài cũ : Định nghĩa pt, bất pt bậc nhất một ẩn,pt chứa dấu giá trị tuyệt đối, cách giải.
- Các bước giải bài toán bằng cách lập pt.
 3.Dạy bài mới : ÔN TẬP HỌC KÌ II
Cho biểu thức A= 
a/ Tìm các giá trị của x để A xác định.
b/ Rút gọn A
c/ Tìm x để A có giá trị bằng 0
Bài 1: Giải pt.
2x-10= 5x+2
Giải pt: - = (1)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. lúc về người đi với vận tốc 12 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
45/54(SGK)
Giải các phương trình:
b) = 4x +18
d/ = 2x -10
Bài 1 Giải bất phương trình 
Bài 2 Cho hai bất phương trình (1) và (2) có tập nghiệm được biểu diễn bằng hình vẽ trên trục số sau đây
 0 2,5 x
(1) ////////////{ )/////////////
 -1,5 1 x
(2) ////////////( }///////////
Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Hai bất phương trình không có 
 nghiệm nào chung.
B.Hai bất phương trình có tập nghiệm
 chung là : -1,5 < x < 2,5
C. Hai bất phương trình có tập nghiệm
 chung là : 0 x 1
D. Hai bất phương trình có tập nghiệm
 chung là : -1,5 x 1
Dạng1:Tìm ĐKXĐ của một biểu thức hữu tỉ.
 Giải
a/ A xác định khi x+2 ≠ 0 Û x≠ -2
 ĐKXĐ: x≠ -2
 b/ Rút gọn A.
 A= = = x+2
c/ A=0 nghĩa là x+2=0 Ûx=-2(không TMĐKXĐ)
Vậy không có giá trị nào của x để A=0 
Dạng 2: Giải pt quy về pt bậc nhất một ẩn.
Bài 1: Giải pt.
2x-10= 5x+2
Giải . 2x-10= 5x+2
 Û -3x=12 Û x=-4 vậy S= 
 b/ (x+2) -3x= (x-5)(x+1)+10
 Û x +4x+4-3x= x -4x-5+10Û 5x= 1Û x= 1/5 
 Vậy S= 
Dạng 3: pt chứa ẩn ở mẫu.
 Giải pt: - = (1)
ĐKXĐ: x ≠ ± 2
(1) Þ (x-2)(x-2)-13(x+2)= 2(x-11)
 Û x -2x+ 4-13x-26= 2x -22
 Û x -17x = 0 Û x(x-17) =0 Û x=o hoặc x= 17
 Vậy S= 
Dạng 4: Giải bài toán bằng cách lập pt.
Dạng 4 : giải bài toán bằng cách lập pt
 Giải.
Gọi quãng đường AB là x (km). Điều kiện x >0. 
 Thời gian đi là (giờ). Thời gian về là (giờ). 
 Đổi 45 phút= giờ. Ta có pt: - = 
Giải pt ta được x=45 (thỏa ĐK) 
Vậy quãng đường AB dài 45 km. 
 Dạng 5.pt chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Bài tập 45/54(SGK) Đáp:
b) = 4x +18
Ta có: = - 2x khi x £ 0
 = 2x khi x<0
*Giải pt : -2x =4x+18 ĐK x £ 0
 - 6x = 18
 x = 18 : (-6)
 x = - 3 < 0 (TMĐK)
*Giải pt: 2x = 4x + 18 ĐK x > 0
 2x - 4x = 18
 - 2x = 18
 x = 18 : (-2)
 x = - 9 < 0 (không TMĐK)
 Vậy S= 
d) = 2x -10
Ta có: = x + 2 khi x -2
 = - x - 2 khi x<-2
*Giải pt :x+2=2x-10 ĐK x -2 
 x - 2x = -10 - 2 
 -x = -12
 x = 12 > -2 (TMĐK)
*Giải pt: - x -2 = 2x -10 ĐK x < -2
 -x - 2x = -10 + 2 
 -3x = - 8
 x = -8 : (-3) = 2,(6) > -2 (không TMĐK). Vậy S= 
Dạng 6 bất pt. 
Giải bất phương trình Đáp:
2(10x-5) + 3(x+3) 6(7x+3) - 4(12-x)
20x -10 + 3x+9 42x +18 - 48 +4x
 23x - 46x -30 + 1
 - 23x - 29
 x 
Bài 2 đáp :
A.Hai bất phương trình không có 
 nghiệm nào chung.
B.Hai bất phương trình có tập nghiệm
 chung là : -1,5 < x < 2,5
XC.Hai bất phương trình có tập 
 nghiệm chung là : 0 x 1
D. Hai bất phương trình có tập nghiệm
 chung là : -1,5 x 1
Dạng 7: chứng minh bất đẳng thức.
Bài1 :Cho hai số m,n thõa mãn: m>n>0. chứng minh các bất đẳng thức sau:
 a/ 2+mn> n -2 b/ < 3-n
Bài 2: cho hai số a, b tùy ý. Chứng minh:
 a/ ³ ab b/ > ab
 4. củng cố,dặn dò: Về nhà học tất cả các bài học trong chương III , IV
 Chuẩn bị thi HKII

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_38_kiem_tra_chuong_ii_nguyen_t.doc