Câu 1 : Kết quả 4x3y2(5x2y-7xy+5) bằng :
A. 20x6y2-28x3y2+20x3y2 B. 20x5y3-28x4y3+20x3y2 C. 20x6y2-28x3y2-20x3y2 D. Kết quả khác
Câu 2 : Kết quả phép nhân : -xy(2x- xy+ x3) là :
A. -2xy+ x2y2+ x3y B. -2x2y+ x2y2- x3y C. -2xy- x2y2- x3y D. Kết quả khác
Câu 3 : Rút gọn biểu thức xn+8(x+y)-y(xn+8+yn+8) được kết quả :
A. xn+8-yn+8 B. xn+9-2yn+9 C. xn+9-yn+9 D. xn+9+yn+9
Câu 4 : Biết 3x+2(5-x)=0. Giá trị x là :
A. -8 B. -9 C. -10 D. Kết quả khác
Câu 5 : Tính x(x-1) ta được :
A. x2+x B. x2-x C. 1-2x D. 2x-1
Câu 6 : Kết quả thu gọn biểu thức ( x2y)(3x2y3-6xy2+5xy) là :
A. -2x6y4+4x5y3- x5y2 B. -2x6y4+4x5y3- x4y2 C. -2x6y4+4x5y3- x2y5 D. -2x6y4+4x5y3-
Họ và tên :...... Lớp : 8/ Ngày kiểm tra : //2008 Điểm BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ) Thời gian : 15 phút Mã đề : DS8-C1-A1 - Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra : Câu 1 : Kết quả 4x3y2(5x2y-7xy+5) bằng : A. 20x6y2-28x3y2+20x3y2 B. 20x5y3-28x4y3+20x3y2 C. 20x6y2-28x3y2-20x3y2 D. Kết quả khác Câu 2 : Kết quả phép nhân : -xy(2x-xy+x3) là : A. -2xy+x2y2+x3y B. -2x2y+x2y2-x3y C. -2xy-x2y2-x3y D. Kết quả khác Câu 3 : Rút gọn biểu thức xn+8(x+y)-y(xn+8+yn+8) được kết quả : A. xn+8-yn+8 B. xn+9-2yn+9 C. xn+9-yn+9 D. xn+9+yn+9 Câu 4 : Biết 3x+2(5-x)=0. Giá trị x là : A. -8 B. -9 C. -10 D. Kết quả khác Câu 5 : Tính x(x-1) ta được : A. x2+x B. x2-x C. 1-2x D. 2x-1 Câu 6 : Kết quả thu gọn biểu thức (x2y)(3x2y3-6xy2+5xy) là : A. -2x6y4+4x5y3-x5y2 B. -2x6y4+4x5y3-x4y2 C. -2x6y4+4x5y3-x2y5 D. -2x6y4+4x5y3- Câu 7 : Tìm x biết : 5x(4x-3)-2x(10x-5)=-30 : A. x=150 B. x=6 C. x=-6 D. x=25 Câu 8 : Giá trị x tỏa mãn 2x(x-5)-x(3+2x)=26 : A. 1 B. 0 C. -1 D. -2 Câu 9 : Tích của đơn thức -3x và đa thức 2+5x là : A. 6x+15x2 B. 6x-15x2 C. -6x-15x2 D. -6x+15x2 Câu 10 : Giá trị của biểu thức x3(x2-5x4y3)+5x7y3 tại x=-2; y=-98765 là : A. -98764320 B. 32 C. -10 D. -32 PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH : 1 A C B D 2 A C B D 3 A C B D 4 A C B D 5 A C B D 6 A C B D 7 A C B D 8 A C B D 9 A C B D 10 A C B D 11 A C B D 12 A C B D 13 A C B D 14 A C B D 15 A C B D 16 A C B D 17 A C B D 18 A C B D 19 A C B D 20 A C B D # Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm # Họ và tên :...... Lớp : 8/ Ngày kiểm tra : //2008 Điểm BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ) Thời gian : 15 phút Mã đề : DS8-C1-A2 - Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra : Câu 1 : Giá trị của biểu thức A=2x(3x-1)-6x(x+1)-(3-8x) là : A. -6x-3 B. -3 C. -16x D. Kết quả khác Câu 2 : Rút gọn biểu thức xn+2(xn+1+yn+2)=yn+2(xn+2-3y) là : A. x(n+2)(n+1)+3yn+2 B. x2n+3+3yn+2 C. x2n+3+3yn+3 D. x2n+3-3yn+3 Câu 3 : Tìm x biết : (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x : A. x=5 B. x=-5 C. x=-3 D. Kết quả khác Câu 4 : Giá trị biểu thức : 6+(x5-3)(x3+2)-x8-2x5 tại x=là : A. B. C. 9 D. -9 Câu 5 : Tính (a+b+c)(a2+b2+c2-ab-bc-ca) ta có kết quả : A. a3+b3+c3-abc B. a3+b3+c3+3abc C. a3+b3+c3-3abc D. a3+b3+c3+abc Câu 6 : Tìm x biết : (2x-3)(2x+1)+35=4x(x-5) : A. x= B. x= C. x=-2 D. x=2 Câu 7 : Tính (x-y)(2x-y) ta được : A. 2x2+3xy-y2 B. 2x2-3xy+y2 C. 2x2-xy+y2 D. 2x2+xy-y2 Câu 8 : Biết (3y2-y+1)(y-1)+y2(4-3y)= : A. B. C. D. 2 Câu 9 : Tính (x+2)(y-1) ta được : A. xy+x+y+2 B. xy+2x+y+2 C. xy-x+2y-2 D. xy+x+y-2 Câu 10 : Tích của đa thức x2-2xy+y2 với đa thức x-y bằng : A. -x3-3x2y+3xy2-y3 B. x3-3x2y+3xy2-y3 C. x3-3x2y-3xy2-y3 D. x3-3x2y-3xy2+y3 PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH : 1 A C B D 2 A C B D 3 A C B D 4 A C B D 5 A C B D 6 A C B D 7 A C B D 8 A C B D 9 A C B D 10 A C B D 11 A C B D 12 A C B D 13 A C B D 14 A C B D 15 A C B D 16 A C B D 17 A C B D 18 A C B D 19 A C B D 20 A C B D # Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm # Họ và tên :...... Lớp : 8/ Ngày kiểm tra : //2008 Điểm BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ) Thời gian : 15 phút Mã đề : DS8-C1-A3 - Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra : Câu 1 : Giá trị biểu thức A=(2x+y)(2z+y)+(x-y)(y-z) tại x=y=1; z=-1 là : A. 3 B. -3 C. 2 D. -2 Câu 2 : Giá trị x thỏa mãn (3x-5)(7-5x)+(5x+2)(3x-2)-2=0 là : A. 2 B. -2 C. D. Kết quả khác Câu 3 : Kết quả (x3-2x)(x+3) bằng : A. x4+3x3-2x2+6x B. x4+3x3-2x2-6x C. x4+3x3+2x2+6x D. x4+3x3-2x2-3x Câu 4 : Cho biểu thức (3x-5)(2x+11)-(x+3)(3x+7). Kết quả phép tính : A. 6x2-15x-55 B. -43x-5 C. Không phụ thuộc x D. Kết quả khác Câu 5 : Tích (2x2n+3x2n-1)(x1-2n-3x2-2n) là : A. 6x2-7x+3 B. -6x2+x+3 C. -6x2-7x-3 D. -6x2-7x+3 Câu 6 : Kết quả thu gọn biểu thức 2x2(3x2-5x+1)-(6x2-5)(x2+1) là : A. 10x3+x2+5 B. -10x3+x2+5 C. 10x3-x2-5 D. -x3+x2+5 Câu 7 : Thực hiện phép tính (2x+3)(3x-1)-6x(x-4)-31x ta được : A. -62x-3 B. -3 C. 3 D. 62x-3 Câu 8 : Cho (x-1)(x+2)-(x-3)(x+4)=6. Giá trị x là : A. -2 B. -4 C. -6 D. Kết quả khác Câu 9 : Giá trị biểu thức A=(x-3)(x+7)-(2x-5)(x-1) với x=-1 là : A. 15 B. -15 C. 16 D. -16 Câu 10 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x2+12x+10 đạt được khi x bằng: A. - B. -1 C. D. Kết quả khác PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH : 1 A C B D 2 A C B D 3 A C B D 4 A C B D 5 A C B D 6 A C B D 7 A C B D 8 A C B D 9 A C B D 10 A C B D 11 A C B D 12 A C B D 13 A C B D 14 A C B D 15 A C B D 16 A C B D 17 A C B D 18 A C B D 19 A C B D 20 A C B D # Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm # Họ và tên :...... Lớp : 8/ Ngày kiểm tra : //2008 Điểm BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ) Thời gian : 15 phút Mã đề : DS8-C1-A4 - Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra : Câu 1 : Cho (3y2-y-1)(y-1)+y2(4-3y)=. Giá trị y là : A. B. C. D. 2 Câu 2 : Tìm x biết : (2x-3)(2x+1)+35=4x(x-5) : A. x= B. x= C. x=2 D. x=-2 Câu 3 : Kết quả phép nhân (x+0,5)(x2+2x-0,5) là : A. x3+2,5x2+0,5x-0,25 B. x3+2,5x2+0,5x+0,25 C. x3+2,5x2-0,5x-0,25 D. x3+2,5x2+0,5x-0,25 Câu 4 : Tìm x biết (3x+5)(2x-1)+(5-6x)(x+2)=x : A. x=5 B. x=-5 C. x=-3 D. Kết quả khác Câu 5 : Biểu thức (x-y)(x2+xy+y2) bằng : A. x3-3x2y+3xy2-y3 B. 2x3-2y3 C. x3-y3 D. x3+y3-xy Câu 6 : Kết quả của (+2y)2 là : A. +4y2 B. +4y+4y2 C. +2y+4y2 D. +2y+2y2 Câu 7 : Thực hiện phép tính (x+2)(y-1) ta được : A. xy+x+y+2 B. xy+2x+y+2 C. xy-x+2y-2 D. xy+x+y-2 Câu 8 : Cho x(2x-1)(x+5)-(2x2+1)(x+4,5)=3,5. Giá trị x là : A. B. C. -2 D. Kết quả khác Câu 9 : Giá trị biểu thức 6+(x5-3)(x3+2)-x8-2x5 tại x= là : A. B. C. 9 D. -9 Câu 10 : Rút gọn biểu thức M=ta có kết quả : A. M=-(2x+y) B. M=2x+y C. –y+2x D. Kết quả khác PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH : 1 A C B D 2 A C B D 3 A C B D 4 A C B D 5 A C B D 6 A C B D 7 A C B D 8 A C B D 9 A C B D 10 A C B D 11 A C B D 12 A C B D 13 A C B D 14 A C B D 15 A C B D 16 A C B D 17 A C B D 18 A C B D 19 A C B D 20 A C B D # Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm # Họ và tên :...... Lớp : 8/ Ngày kiểm tra : //2008 Điểm BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ) Thời gian : 15 phút Mã đề : DS8-C1-A5 - Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra : Câu 1 : Hằng đẳng thức nào sau đây sai? A. x2+2x+1=(x+1)2 B. x2+x+=(x+)2 C. 16x2+8x+1=(4x+1)2 D. 9x2+2x+=(3x+)2 Câu 2 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4x2+12x+10 đạt được bằng : A. B. -1 C. D. Kết quả khác Câu 3 : Chỉ ra mệnh đề sai? A. (4x-1)2=16x2-8x+1 B. (x-y)2(x+y)=x2-y2 C. (0,1+m)2=0,01+0,2m+m2 D. (2x+3y)2=4x2+12xy+9y2 Câu 4 : Đẳng thức nào sau đây sai? A. (a+b-c)2=a2+b2+c2+2ab-2bc-2ca B. (a+b-c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc-2ca C. (a+b-c)2=a2+b2-c2+2ab-2bc-2ca D. (a+b-c)2=a2+b2+c2-2ab-2bc-2ca Câu 5 : Với mọi giá trị của biến số x. Giá trị biểu thức x2-2x+1 là một số : A. Dương B. Không dương C. Âm D. Không âm Câu 6 : Chọn câu đúng nhất (M+N)2 bằng : A. M2+2MN+N2 B. (N+M)2 C. N2+2NM+M2 D. Tất cả đều đúng Câu 7 : Biểu thức rút gọn của : (4x+9)2+(4x-9)2 là : A. 2(16x2+81) B. 16x2+81 C. 4x2+9 D. Kết quả khác Câu 8 : Giá trị biểu thức A=25x2-2xy+y2 tại x=, y=-5 là : A. -2 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 9 : Giá trị x thỏa mãn 2x2+3(x-1)(x+1)=5x(x+1) là : A. B. C. D. - Câu 10 : Giá trị lớn nhất của đa thức R=4x-x2 là : A. 2 B. 4 C. 1 D. -4 PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH : 1 A C B D 2 A C B D 3 A C B D 4 A C B D 5 A C B D 6 A C B D 7 A C B D 8 A C B D 9 A C B D 10 A C B D 11 A C B D 12 A C B D 13 A C B D 14 A C B D 15 A C B D 16 A C B D 17 A C B D 18 A C B D 19 A C B D 20 A C B D # Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm # Họ và tên :...... Lớp : 8/ Ngày kiểm tra : //2008 Điểm BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ) Thời gian : 15 phút Mã đề : DS8-C1-A6 - Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra : Câu 1 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức -x2-4y2+2x-12y-10 là : A. 8 B. 3 C. -3 D. Kết quả khác Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng nhất: A. (3x-1)2=(1-3x)2 B. (x+y)3=(x+y3) C. (x-y)3=-(y-x)3 D. Tất cả đều đúng Câu 3 : Chọn kết quả đúng nhất: (M-N)3 bằng A. N3-3M2N+3MN2-M3 B. (N-M)3 C. M3+3M2N-3MN2+N3 D. Cả A,B,C đều đúng Câu 4 : Tính (2x+y2)3 ta được: A. 8x3-12x2y2-6xy4+y6 B. 8x3+12x2y2+6xy4+y6 C. 8x3+12x2y2-6xy4-y6 D. 8x3-12x2y2+6xy4+y6 Câu 5 : Đa thức -27y3-9y2-y- ta thu gọn được : A. (-3y+)3 B. (-3y-)3 C. (3y+)3 D. (3y-)3 Câu 6 : Giá trị biểu thức A= x3+15x2+75x+125 với x=-10 là : A. 100 B. -115 C. 120 D. -125 Câu 7 : Giá trị biểu thức A= với x=-8, y=6 là : A. -6 B. -8 C. -10 D. -12 Câu 8 : Giá trị biểu thức A= x3-3x2+3x-1 với x=101 là : A. -1000000 B. 1000000 C. -1061208 D. 1061208 Câu 9 : Chọn kết quả đúng : (2x-y)(y2+2xy+4x2) bằng : A. x3-y3 B. 2x3-y3 C. 8x3-y3 D. y-2x3 Câu 10 : Khi tìm hiểu về các hằng đẳng thức, người ta có các đẳng thức sau. Xét đẳng thức nào đúng : (I) : (-a-b)2=(a+b)2.n; II) : (a+b)2=-(a+b)2=4ab; (III): a2+b2=(a+b)2 A. I,II đúng B. I,III đúng C. I,II,III đúng D. II,III đều đúng PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH : 1 A C B D 2 A C B D 3 A C B D 4 A C B D 5 A C B D 6 A C B D 7 A C B D 8 A C B D 9 A C B D 10 A C B D 11 A C B D 12 A C B D 13 A C B D 14 A C B D 15 A C B D 16 A C B D 17 A C B D 18 A C B D 19 A C B D 20 A C B D # Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm # Họ và tên :...... Lớp : 8/ Ngày kiểm tra : //2008 Điểm BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 (PHẦN ĐẠI SỐ) Thời gian : 15 phút Mã đề : DS8-C1-A7 - Hãy đọc kỹ các câu hỏi sau chọn đáp án đúng nhất, tô vào phiếu trả lời ở cuối bài kiểm tra : Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng: (x+2)(x-2)(x2-2x+4)(x2+2x+4) bằng : A. x6-8x5+7x4-2x3+5x-64 B. x6+24x5-32x4+48x3-64x-64 C. x6-20x5+48x4-2x3+8x2-x-64 D. Kết quả khác Câu 2 : Đa thức u2+v2+2u+2v+2(u+1)(v+1) +2 thu được : A. (u+v-2)2 B. (u+v+2)2 C. (u-v+2)2 D. (u-v-2)2 Câu 3 : (H-K)(H2+HK+K2) bằng: A. H3-K3 B. K3-H3 C. (H-K)3 D. (K-H)3 Câu 4 : Giá trị biểu thức E= (x-1)3-4x(x+1)(x-1)+3(x-1)(x2+x+1) tại x=-2 bằng : A. 30 B. -30 C. 29 D. 31 Câu 5 : Tính (x+2)(x2-2x+4) ta được : A. x3-8 B. x3+8 C. 8-x3 D. Kết quả khác Câu 6 : ta được : A. B. C. D. Câu 7 : (x-3y)(x2-3xy+9y2) ta được : A. x3-27y3 B. x3+27y3 C. x3-3y3 D. Kết quả khác Câu 8 : Giá trị x thoả mãn (x+2)(x2-4x+4)-x(x2-4) =8 là : A. 0 B. -2 C. 2 D. Kết quả khác Câu 9 : Biết 3x(x-1)+x-1 . Giá trị của x là : A. 1 B. C. Cả A và B D. Kết quả khác Câu 10 : Tính giá trị của biểu thức 2,3687.0,3+2,3687.1,4-2,3687.2,7 : A. 2,3687 B. -2,3687 C. -23687 D. Kết quả khác PHIẾU TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH : 1 A C B D 2 A C B D 3 A C B D 4 A C B D 5 A C B D 6 A C B D 7 A C B D 8 A C B D 9 A C B D 10 A C B D 11 A C B D 12 A C B D 13 A C B D 14 A C B D 15 A C B D 16 A C B D 17 A C B D 18 A C B D 19 A C B D 20 A C B D # Trong 1 câu, học sinh chỉ tô lấp đầy một đáp án, nếu không tô hoặc tô nhiều hơn 1 đáp án thì câu đó không được tính điểm #
Tài liệu đính kèm: