Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt 8

Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt 8

TIẾT 46. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT

I - Mục đích yêu cầu

 - Học sinh hệ thống hoá, khái quát kiến thức Tiếng Việt, phát hiện và chỉ ra tác dụng của một số yếu tố đã học.

 - Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, viết văn bản

II - Chuẩn bị.

1. Giáo viên : Đề +đáp án

2. Học sinh: Ôn tập.

III. Tiến trình lên lớp

A - Ổn định tổ chức:

B - Kiểm tra bài cũ:

C - Bài mới

 

doc 2 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 598Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 46: Kiểm tra Tiếng Việt 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 2/11/2009
Dạy:3/11/2009
Tiết 46. Kiểm tra Tiếng Việt
I - Mục đích yêu cầu
	- Học sinh hệ thống hoá, khái quát kiến thức Tiếng Việt, phát hiện và chỉ ra tác dụng của một số yếu tố đã học.
	- Rèn kỹ năng phân tích, so sánh, viết văn bản
II - Chuẩn bị.
1. Giáo viên : Đề +đáp án 
2. Học sinh: Ôn tập.
III. Tiến trình lên lớp
A - ổn định tổ chức:
B - Kiểm tra bài cũ:
C - Bài mới
A- Đề bài:
	I- Cho đoạn văn : “Đồ chơi của chúng tôi.......giận dữ”
	(Cuộc chia tay của những con búp bê)
	1. Thống kê các đại từ, quan hệ từ, phó từ trong đoạn 
	2. Xác định câu trần thuật đơn trong đoạn
	II- Xác định các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm trong các ví dụ - giải nghĩa.
	a. Một cây..................non
	Ba cây ............núi cao.
	b. Dù ai....................xuôi
	.........mồng 10 tháng 3.
	c. Cải lão hoàn đồng
	Hoà nhi bất đồng
	Hơn tượng đồng phơi những lối mòn
B- Đáp án - cho điểm
	Câu I- (4đ)
	a. Đại từ: Chúng tôi, tôi, đó, nó, em.
b. Quan hệ từ: Của cho, và , vì, nhưng, thì.
c. Phó từ: Cũng, chẳng, cứ, vào, lại, sao, lên.
2. Câu trần thuật đơn: 1 và 2
Câu II: 5 điểm
1. Từ đồng nghĩa: non - núi
2. Từ trái nghĩa: Ngược - xuôi.
3. Đồng âm: 
- Đồng a: Trẻ em 
- Đồng b: hoà tan
- Đồng c: Kim loại.
đ 3 điểm - giải nghĩa (2đ)
D - Củng cố, hướng dẫn học bài: 

Tài liệu đính kèm:

  • doc0123245.doc