Thư viện câu hỏi và bài tập môn Địa lý Lớp 7 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Thư viện câu hỏi và bài tập môn Địa lý Lớp 7 - Trường THCS Lê Quý Đôn

A. Trắc nghiệm(3 điểm):

Em hãy chọn ph¬ương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời.

Câu 1: Tháp tuổi cho ta biết:

 A. Độ tuổi dân số. C. Số người trong độ tuổi lao động.

 B. Tổng số nam, nữ. D. Câu A + B + C đúng.

Câu 2: Bùng nổ dân số xảy ra ở nhiều nước thuộc các châu lục:

 A. Châu Âu. C. Châu Đại Dương.

 B. Châu Á, Châu Phi, Châu Mĩ La Tinh. D. Châu Nam Cực

Câu 3: Quốc gia có nhiều siêu đô thị nhất thế giới ( năm 2000):

 A. Ấn Độ, Trung Quốc C. Pháp

 B. Anh D. Đức

Câu 4: Tên các siêu đô thị ở châu Mĩ:

 A. Pa ri, Luân đôn. C. Mát- xơ-cơ-va.

B. Niu I-oóc; Mê- hi- cô xi- ti D. Tô-ki-ô; Xơ- un.

Câu 5: Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tháp tuổi có hình dạng:

A. Đáy tháp thu hẹp, thân tháp phình ra. C. Thân tháp thon dần.

 B. Đáy tháp rộng. D. Tháp hình chóp.

Câu 6: : Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới:

 A. Châu Á. C. Châu Mĩ.

 B. Châu Âu. D. Châu Phi.

 

doc 33 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 408Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thư viện câu hỏi và bài tập môn Địa lý Lớp 7 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH SƠN
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
THƯ VIỆN
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 7
Thanh Sơn – Năm 2011
Chương I: MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
Chủ đề 1(3 tiết): Thành phần nhân văn của môi trường
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời.
Câu 1: Tháp tuổi cho ta biết:
 A. Độ tuổi dân số. C. Số người trong độ tuổi lao động.
	B. Tổng số nam, nữ.	D. Câu A + B + C đúng.
Câu 2: Bùng nổ dân số xảy ra ở nhiều nước thuộc các châu lục:
	A. Châu Âu.	C. Châu Đại Dương.
	B. Châu Á, Châu Phi, Châu Mĩ La Tinh.	D. Châu Nam Cực
Câu 3: Quốc gia có nhiều siêu đô thị nhất thế giới ( năm 2000):
	A. Ấn Độ, Trung Quốc	 C. Pháp
	B. Anh	 D. Đức
Câu 4: Tên các siêu đô thị ở châu Mĩ:
	A. Pa ri, Luân đôn.	 C. Mát- xơ-cơ-va.
B. Niu I-oóc; Mê- hi- cô xi- ti	 D. Tô-ki-ô; Xơ- un.
Câu 5: Tỷ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tháp tuổi có hình dạng:
A. Đáy tháp thu hẹp, thân tháp phình ra. C. Thân tháp thon dần.
	B. Đáy tháp rộng.	 D. Tháp hình chóp.
Câu 6: : Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới:
	A. Châu Á.	C. Châu Mĩ.
	B. Châu Âu.	D. Châu Phi.
Câu 7: Siêu đô thị lớn nhất thế giới trong năm 2000 ( 27 triệu người ):
A. Gia- các- ta.	C. Niu-I-oóc.
	B. Tô- ki- ô.	D. Pa-ri.
Câu 8: Khu vực có tốc độ tăng dân số nhanh nhất:
A - Đô thị các nước phát triển 	 C - Vùng nông thôn các nước phát triển 
B - Đô thị các nước đang phát triển D - Vùng núi các nước đang phát triển
Câu 9: Các khu vực tập trung đông dân nhất châu Á:
	A. Bắc Á.	C. Trung Á.
	D. Tây Á	D. Đông Á; Nam Á; Đông Nam Á.
Câu 10: Khu vực tập trung đông dân nhất trên thế giới là:
	A. Bắc Á.	C. Bắc Mỹ.
	B. Đông Á, Nam Á.	D. Trung Đông.
Câu 11: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc:
	A. Ơ- rô-pê-ô-ít.	C. Môn-gô-lô-ít.
	B. Nê-grô-ít.	D. Người lai da trắng, da đen.
Câu 12: Hiện nay trên toàn thế giới, tỷ lệ người sống ở nông thôn có xu hướng:
	A. Ngày càng tăng.	 C. Ngày càng giảm
	B. Ổn định.	 D. Tất cả đều sai
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(2 điểm):
	Trình bày khái niệm dân số, tháp dân số ?
Câu 2(2 điểm):
	Chủng tộc là gì ? Có mấy chung tộc chính trên thế giới, kể tên ?
Câu 3(3 điểm):
 Sự khác nhau giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn ?
H­íng dÉn chÊm
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
B
A
A
B
B
D
B
C
C
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(2 điểm): Trình bày khái niệm dân số, tháp dân số:
- Dân số: Là tổng số dân sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ tại một thời điểm nào đó. (1điểm)
 - Tháp tuổi cho ta biết các độ tuổi của dân số, số nam-nữ, số người trong, dưới và trên độ tuổi lao động hiện tại và trong tương lai của địa phương. (1điểm)
Câu 2(2 điểm): Chủng tộc là gì ? Có mấy chung tộc chính trên thế giới, kể tên:
- Chủng tộc: Là tập hợp những người có đặc điểm hìmh thái bề ngoài giống nhau, di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác như: màu da, tóc, tầm vóc, màu mắt.... (1điểm)
- Môngôlôit: Da vàng ( châu á ) (1điểm)
- Nêgrôit: Da đen ( Châu Phi )
- Ơrôpêôit: Da trắng ( Châu Âu )
Câu 3(3 điểm): Sự khác nhau giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn: (3điểm)
Đặc điểm
Quần cư Nông thôn
Quần cư đô thị
Hoạt động kinh tế
Sản xuất Nông-Lâm- NN
Sản xuất CN- Dich vụ
Mật độ dân số
Dân cư thưa
Dân cư đông 
Cách thức tổ chức sinh sống
Nhà cửa xen đồng ruộng tập hợp thành làng xóm
Nhà cửa xây thành phố phường
.
Chương II: CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ 
Chủ đề 1(3 tiết): Đặc điểm môi trường đới Nóng và 
hoạt động kinh tế của con người ở đới Nóng 
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời.
Câu 1: Rừng rậm thường xanh ở đới nóng có đặc điểm:
	A. Rậm rạp, xanh tốt, nhiều tầng.	 C. Cây rụng lá vào mùa khô.
	B. Cây cối mọc thưa thớt.	D. Xa van phát triển.
Câu 2: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:
	A. Từ 50 B đến 50 N	C. Từ 23027' B đến 23027'N
	B. Từ 50B; N đến 23027'B;N	D. Từ 23027'B; N đến 66033' B;N
Câu 3: Khu vực thâm canh lúa nước ở châu Á có diện tích lớn hơn cả là:
	A. Nam Á, Đông Nam Á.	C. Tây Á, Tây Bắc Á.
	B. Bắc Á, Đông Bắc Á.	D. Tây Nam Á.
Câu 4. Điều nào không đúng với sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn ở đới 
 nóng:
Sử dụng nhiều máy móc
Sản phẩm phần lớn dành cho xuất khẩu
Sử dụng tối đa nguồn lao động thủ công có tiền lương thấp
Chủ nhân thường là tư bản nước ngoài.
Câu 5: Sự tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở Đông Nam Á từ 1980 đến 
 1990:
	A. Dân số giảm, diện tích rừng tăng.	C. Cả 2 đều tăng.
	B. Dân số tăng, diện tích rừng giảm.	D. Cả 2 đều giảm.
Câu 6: Để giảm bớt sự gia tăng dân số và bảo vệ tài nguyên môi trường, ở đới 
 nóng đã có giải pháp:
A. Sinh đẻ có kế hoạch	
B. Trồng cây xanh, khai thác tài nguyên hợp lý tiết kiệm 
C. Chống ô nhiễm đất, nước, không khí 
D. Câu A + B + C đúng
Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng là:
A - Dân số đông và tăng nhanh	C – Thiên tai, chiến tranh
B - Đất đai canh tác ít	D - Câu A + B + C đúng
Câu 8: Hậu quả do đô thị hoá tự phát ở đới nóng gây ra:
A - Tài nguyên cạn kiệt	C - Ô nhiễm môi trường
B - Nhiều tệ nạn xã hội 	D - Câu A + B + C đúng 
Câu 9: Điểm giống nhau cơ bản giữa các kiểu môi trường ở đới nóng( Xích 
 đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa) là:
 	A – Lượng mưa lớn, nhiệt độ cao trên 200C 	C - Độ ẩm trên 80%
 	B – Có gió Tín phong	D – Câu A + B + C đúng
Câu 10: Tên một thành phố sạch nhất ở đới nóng:
A - Xin-ga-po	C – Ma-ni-la 
B – Gia-các-ta	D – Côn-ca-ta
Câu 11: Không phải là đặc điểm của rừng rậm nhiệt đới gió mùa:
 	A – Rừng rậm xanh tốt, 1 số cây rụng lá vào mùa khô
 B – Cây lá kim là chủ yếu
 	C – Nhiều tầng, nhiều dây leo
 	D – Nhiệt độ trong rừng cao, độ ẩm lớn
Câu 12: Cái nôi của nghề trồng lúa nước là:
A – Nam Á, Đông Nam Á	C – Trung Mĩ
 	B – Nam Mĩ	D – Bắc Phi
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(2 điểm):
	Nêu vị trí đới Nóng ? Kể tên các kiểu môi trường trong đới Nóng ?
Câu 2(2 điểm):
	Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới ?
Câu 3(2 điểm):
	Đặc điểm thực vật, sông ngòi, đất 
H­íng dÉn chÊm
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
C
B
D
D
D
D
A
B
A
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(2 điểm): Nêu vị trí đới Nóng ? Kể tên các kiểu môi trường trong đới Nóng:
- Vị trí đới Nóng: Trải dài giữa 2 chí tuyến thành 1 vành đai liên tục bao quanh TĐ ( 30° B – 30 °N). (1điểm)
- Gồm có bốn kiểu môi trường: (1điểm)
 + Môi trường xích đạo ẩm
 + Môi trường nhiệt đới
 +Môi trường nhiệt đới gió mùa
 + Môi trường hoang mạc.
Câu 2(2 điểm): Đặc điểm khí hậu môi trường nhiệt đới:
+ Nhiệt đô cao quanh năm trên 25oC (1điểm)
 + Biên độ nhiệt thấp thấp: 30 C
+ Lượng mưa lớn: Từ 1500 đến 2500mm/năm. (1điểm)
 + Độ ẩm TB cao : > 80%
Câu 3(3 điểm): Đặc điểm thực vật, sông ngòi, đất môi trường nhiệt đới:
- Thực vật thay đổi dần về hai chí tuyến: Rừng thưa xa van
 Cây bụi gai. (1điểm)
- Sông ngòi nhiệt đới có 2 mùa nước: là mùa lũ và mùa cạn. (1điểm)
- Đất: pheralit đỏ vàng dễ bị sói mòn, rửa trôi nếu không canh tác hợp lí và phá rừng bừa bãi. (1điểm)
.................................................................................................................................,.........
Chủ đề 2(3 tiết): Hoạt động kinh tế của con người ở đới Nóng 
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời.
Câu 1: Cái nôi của nghề trồng lúa nước là:
A – Nam Á, Đông Nam Á	C – Trung Mĩ
 	B – Nam Mĩ	D – Bắc Phi
Câu 2: Đất đai ở vùng nhiệt đới thường có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxit sắt, 
 ôxit nhôm, gọi là:
	A. Đất đá vôi.	 B. Đất sét.	 C. Đất phèn. 	 	D. Đất feralit	
Câu 3: Cảnh quan của môi trường nhiệt đới thay đổi về 2 chí tuyến theo thứ tự:
A. Nửa hoang mạc, xa van	 C. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc
B. Xa van, nửa hoang mạc	 D. Rừng thưa, xa van
Câu 4: Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là:
	A. Bắc Á.	C. Trung Á.
	B. Nam Á, Đông Nam Á.	D. Tây Á.
Câu 5: Quá trình thoái hoá đất ở môi trường đới nóng do:
	A. Làm ruộng bậc thang.	C. Đốt rừng, làm nương rẫy.
	B. Trồng cây che phủ đất.	D. Làm đường đồng mức.
Câu 6: Đất đai trong vùng khí hậu nóng, ẩm hoặc mưa theo mùa, thường có hiện tượng.
	A. Xói mòn, rửa trôi.	 C. Bồi đắp phù sa.
	B. Tích mùn.	 D. Tăng độ phì trong đất.
Câu 7: Khu vực có lượng mưa nhiều nhất đới nóng:
 	A – Xa-ha-ra	 C – Sườn phía Nam dãy Hy-ma-lay-a
 	B - Ả rập xêút	D – Sườn phía Bắc dãy Hy-ma-lay-a
Câu 8: Môi trường nhiệt đới gió mùa là nơi:
A - Mưa lũ, nắng hạn liện tục, kế tiếp C – Cây trồng vật nuôi phát triển quanh năm 
B – Nạn xói món đất màu mãnh liệt D – Câu A + B + C đúng
Câu 9: Trong sản xuất nông nghiệp: Sử dụng công cụ thô sơ, ít chăm bón, năng suất thấp đó là hình thức canh tác:
	A. Làm nương rẫy.	C. Thâm canh lúa nước.
	B. Làm ruộng.	D. Sản xuất nông sản theo quy mô lớn.
Câu 10: Cây trồng chủ yếu ở các đồng bằng Nam Á và Đông Nam Á là:
 A. Cây cao lương.	 B. Cây lúa nước.	 C. Cây củ cải đường. D. Cây nho, ô liu.
Câu 11: Để giảm bớt sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng, 
 chúng ta cần:
	A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.	C. Nâng cao đời sống nhân dân.
	B. Phát triển kinh tế.	D. Câu A + B + C đúng
Câu 12: Khí hậu nhiệt đới gió mùa, nơi có nguồn lao động dồi dào, chủ động được tưới tiêu, người ta thường áp dụng hình thức canh tác:
Làm đường đồng mức.	C. Làm trang trại
 B. Làm ruộng bậc thang.	D. Làm ruộng, thâm canh lúa nước
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(2 điểm):
	Hình thức làm nương rẫy ở đói Nóng được biểu hiện như thế nào ?
Câu 2(2 điểm):
 Sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường ở đới Nóng như thế nào ?	
Câu 3(2 điểm):
	Biện pháp bảo vệ tài nguyên và môi trường ở đới Nóng như thế nào ?
H­íng dÉn chÊm
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
C
B
C
A
C
D
A
B
D
D
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(2 điểm): Hình thức làm nương rãy ở đói Nóng được biểu hiện:
- Là hình thức canh tác lâu đời nhất của xã hội loài người. (0,5điểm)
- Đặc điểm:
+ Công cụ sản xuất thô sơ. (0,5điểm)
+ Năng suất và hiệu quả thấp. (0,5điểm)
+ Khai thác kinh tế không bền vững. (0,5điểm)
Câu 2(2 điểm): Sức ép của dân số tới tài nguyên và môi trường ở đới Nóng:
- Sức ép của dân số với tài nguyên: (1,5điểm)
Tài nguyên rừng , khoáng sản, nguồn nước bị cạn kiệt do khai thác quá mức.)
- Sức ép của DS tới môi trường: (1,5điểm)
+ Dân số đông làm tăng khả năng ô nhiễm không khí, nguồn nước.
+ Môi trường bị tàn phá huỷ hoại.
Câu 3(2 điểm): Biện pháp bảo vệ tài nguyên và môi trường ở đới Nóng:
+ Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. (0,5điểm)
+ Phát triển kinh tế. (0,5điểm)
+ Nâng cao đới sống của dân sẽ có tác động tích cực tới tài nguyên và môi trường. (1điểm)
........................................................................................ ... h dấu x vào phiếu trả lời.
Câu 1: Nông sản nhập khẩu chủ yếu ở một số quốc gia Trung và Nam Mĩ :
A – Lúa gạo, lúa mì	C- Cà phê, ca cao	
B – Chuối, mía	D- Khoai tây, củ cải đường 
Câu 2: Đặc điển của nền công nghiệp Bắc Mĩ:
A - Phát triển ở trình độ cao	 C - Phát triển mạnh ở Hoa Kì và Ca-na-đa
B - Chiếm vị trí hàng đầu thế giới 	 D- Câu A + B + C đúng
Câu 3: Các hình thức sở hữu trong nông nghiệp ở Trung và Nam Mĩ là:
A - Đại điền trang, tiểu điền trang	C- Hợp tác xã nông nghiệp	
B – Nông trường quốc doanh	D- Câu A + B + C đúng
Câu 4: Khu vực tập trung đông dân cư nhất ở Bắc Mĩ là:
A- Bán đảo A-la-xca	 	 C- Hệ thống Coóc-đi-e
B- Phía Nam Hồ Lớn, duyên hải Đông Bắc Hoa Kỳ	 D- Phía Bắc Ca-na-đa
Câu 5: Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) bao gồm các nước:
Cu-ba; Xan-va-đo	C - Cô-lôm-bia; Pê-ru	
B - Hoa Kì; Ca-na-đa; Mê-hi-cô 	D - B-ra-xin; Bô-li-via
Câu 6: Quốc gia nào ở Nam Mĩ phát triển mạnh ngành chăn nuôi bò thịt, bò sữa:
A - Bra-xin, ác-hen-ti-na	C – Pê-ru
 B - Cô-lôm-bia	D – Bô-li-via 
Câu 7: Tên đô thị có trên 10 triệu dân ở Đông Bắc Hoa Kì:
A - Lôt An-giơ-let	C- Niu I-oóc	
B - Bô-gô-ta 	D- Li-ma
Câu 8: Các nông sản xuất khẩu chủ yếu ở Trung và Nam Mĩ là:
A - Cây công nghiệp, cây ăn quả 	C- Chăn nuôi bò thịt, bò sữa	
B - Cây lương thực 	D- Chăn nuôi cừu, lạc đà
Câu 9: Gia súc lớn (bò) ở Bắc Mĩ được chăn thả chủ yếu ở: 
	A - Bán đảo La-bra-đo	C - Đồng bằng trung tâm	
B - Hệ thống Coóc-di-e	D - Ven vịnh Mê-hi-cô
Câu 10: Vùng Đông Bắc Hoa Kì tập trung các ngành:
Công nghiệp truyền thống	 	C - Công nghiệp mới năng động	
B - Công nghiệp "vành đai Mặt Trời" 	D - Câu B + C đúng 
Câu 11: Các ngành công nghiệp Nam Mĩ phân bố chủ yếu ở:
Vùng đồng bằng A-ma-dôn	C- Vùng núi An-đét	
B - Ven biển (phía Bắc, Đông và Nam) 	 D- Vùng sâu trong lục địa
Câu 12: Những vấn đề xã hội nảy sinh do đô thị hoá tự phát ở Trung và Nam Mĩ.
Ùn tắc giao thông	C- Thiếu lương thực, thực phẩm, nhà ở	
Ô nhiễm môi trường	 D- Câu A + B + C đúng
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(3 điểm):	
	Ở Châu Mĩ có các chủng tộc chính nào ? Kể tên ?
Câu 2(2 điểm):
Quá trình đô thị ở Bắc Mĩ có đặc điểm gì ?
Câu 3(2 điểm):
	 Thế mạnh của nền nông nghiệp Bắc Mĩ ?
H­íng dÉn chÊm
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
B
B
A
C
A
C
A
B
D
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(3 điểm): Ở Châu Mĩ có các chủng tộc chính nào ? Kể tên :
- Sau thế kỉ XVI : 
 + Người Châu Âu thuộc chủng tộc Ơrôpêôit. (1điểm)
 + Người da đen Châu Phi thuộc chủng tộc Nêgrôit. (1điểm)
 + Người lai : Do quá trình chung sống hợp huyết. (1điểm)
Câu 2(2 điểm): Quá trình đô thị ở Bắc Mĩ có đặc điểm gì:
- Tỉ lệ dân cư thành thị cao. (0,5điểm)
 - Các đô thị phân bố ven biển và ven vùng Ngũ Hồ. (0,5điểm) 
- Các siêu đo thị lớn Bắc Mĩ : Niu yooc; Lôt-angiơ-let; Mêhicô City. (1điểm) 
Câu 3(2 điểm): Thế mạnh của nền nông nghiệp Bắc Mĩ:
- Điều kiện khí hậu thuận lợi :
 + Đất phù sa ở đồng bằng Trung Tâm. (0,5điểm)
 + Khí hậu : ôn đới và cận nhiệt đới. (0,5điểm) 
- áp dụng những thành tựu khoa học tiên tiến. (0,5điểm) 
-> Tạo năng xuất và chất lượng cao. (0,5điểm) 
...........................................................................................................................................
Chủ đề 5(1 tiết): Châu Nam Cực
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời.
Câu 1: Châu Nam Cực còn được gọi là “cực lạnh” của thế giới do:
A- Nằm từ vòng cực Nam đến cực Nam 
B- Mùa hè cường độ bức xạ yếu, khả năng tích trữ năng lượng nhiệt của lục địa kém.
C- Băng nhiều nên nhiệt độ quanh năm thấp
D - Câu A + B + C đúng.
Câu 2: Các châu lục nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam:
	A – Châu Đại Dương, châu Nam Cực	C – Châu Mĩ
	B – Châu Phi	D – Châu á
Câu 3: Khác với mọi vùng trên Trái Đất, Nam Cực được gọi là:
	 A –“ Lục bán cầu”	C – “ Cực lạnh”, “ Cực bão ”
	 B – “ Thuỷ bán cầu”	D – Vành đai lửa:
Câu 4: Nội dung của “Hiệp ước Nam Cực” gồm 12 nước đã ký, quy định:
Phân chia lãnh thổ hợp lí C- Đánh bắt các loại hải sản	 
B- Khai thác nguồn khoáng sản chung. D- Nghiên cứu khoa học vì mục đích hoà bình
Câu 5: Động vật độc đáo ở châu Nam Cực là:
Gấu trắng 	C- Lạc đà	
B - Chim cánh cụt, cá voi xanh. 	 D- Tuần lộc.
Câu 6: Trên biển Nam Cực tàu thuyền đi lại hay gặp nguy hiểm, chủ yếu do:
A - Có ít tàu cứu hộ
B - Băng bị vỡ, tạo thành các núi băng trôi trên biển.
C - Có dãy núi ngầm D – Có ít người sinh sống thường xuyên.
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(5 điểm):
 Trình bày đặc điểm tự nhiên ở Châu Nam Cực ?
Câu 2(2 điểm):
 Nêu vài nết về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực ?
H­íng dÉn chÊm
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
D
B
B
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(5 điểm): Trình bày đặc điểm tự nhiên ở Châu Nam Cực:
a. Khí hậu: (2điểm)
- Nhiệt độ lạnh ( luôn< 00C ), lạnh nhất -94,50C 
- Là nơi có nhiều bão nhất trên thế giới 
b. Địa hình: (1điểm)
- Là cao nguyên băng khổng lồ, có sự di chuyển từ trung tâm ra lục địa 
c. Động vật: (1điểm) 
- Chim cánh cụt ; Gấu trắng ; Cá voi xanh 
d. Khoáng sản: (1điểm)
- Than đá, Fe, dầu mỏ 
Câu 2(2 điểm): Vài nét về lịch sử khám phá và nghiên cứu Châu Nam Cực:
- Cuối thế kỉ XIX : Con người đã phát hiện ra Châu Nam Cực. (0,5điểm) 
- Từ 1957 : Việc nghiên cứu xúc tiến mạnh mẽ. (0,5điểm) 
- Ngày 1-12-1959 : Kí kết" Hiệp ước Nam Cực " giữa 12 quốc gia. (1điểm) 
............................................................................................................................................
Chủ đề 5(3 tiết): Châu Đại Dương
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời.
Câu 1: Các đảo và quần đảo châu Đại Dương được gọi là “thiên đàng xanh” của 
 Thái Bình Dương do:
	A -Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm 	C- Khí hậu Địa Trung Hải
	B -Khí hậu khô hạn	 D- Khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 2: Khi Việt Nam là mùa hạ thì các quốc gia ở châu Đại Dương sẽ là:
	A – Mùa xuân	C – Mùa đông
	B – Mùa thu	D – Bốn mùa: Xuân, hạ, thu, đông.
Câu 3: Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của châu Đại Dương là:
A - Lương thực	 C- Cây công nghiệp
B - Biển và rừng 	 D- Suối nước nóng.
Câu 4: Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là:
A – Châu Âu	C- Châu Đại Dương
B – Châu Mĩ 	D- Châu á
Câu 5: Đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-lia có khí hậu khô hạn do:
 	A-Có đường chí tuyến Nam đi qua	 
B - Có dòng biển lạnh chảy sát bờ phía Tây 
C-Dãy Đông Ô-xtrây-lia chắn gió ẩm. 
D- Câu A + B + C đúng
Câu 6: Hai nước Ô-xtrây-lia và Niu Di-len nổi tiếng về xuất khẩu:
A -Lúa mì, thịt bò, thịt cừu	C- Cây ăn quả
B - Cây công ngiệp 	D- Hải sản, khoáng sản
Câu 7: Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-lia có cảnh quan:
	A - Rừng mưa nhiệt đới 	C- Hoang mạc, nửa hoang mạc 	B -Rừng lá kim 	D- Rừng cây bụi gai
Câu 8: Những nước có nền kinh tế phát triển ở châu Đại Dương:
	A - Ô-xtrây-lia, Niu Di-len	C- Tôn-ga	
	B - Va-nu-a-tu 	D- Xa- moa
Câu 9: Động vật độc đáo của châu Đại Dương là:
	A - Chim cánh cụt	C- Cang-gu-ru, cáo mỏ vịt
	B - Gấu trắng 	D- Cá voi xanh.
Câu 10: Lục địa Ô-xtrây-lia phần lớn dân cư tập trung ở vùng:
	 A- Ven biển phía Tây	 C- Ven biển phía Bắc
	 B- Ven biển phía Đông và Đông Nam. 	D- Ven biển phía Nam .
Câu 11: Nền kinh tế của các nước châu Đại Dương:
	A – Rất phát triển	C- Chỉ có Ô-xtrây-lia phát triển
	B – Phát triển rất không đều	D- Phát triển đồng đều
Câu 12: Người nhập cư ở các nước châu Đại Dương chiếm khoảng:
	A – 80% dân số	C- 85% dân số
	B – 90% dân số	 D- 90% dân số
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1(2 điểm):
 Đặc điẻm địa hình Châu đại dương ?
Câu 2(3 điểm):
Đặc điẻm Khí hậu, thực vật và động vật Châu đại dương ?
Câu 3(2 điểm):
Trình bày vị trí địa lí Châu đại dương ?
	H­íng dÉn chÊm
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
B
C
D
A
C
A
C
B
B
A
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1( 2điểm): Đặc điẻm địa hình Châu đại dương:
* Các đảo : Có nguồn gốc núi lửa và san hô. (0,5điểm) 
* Lục địa Ôxtrâylia : (1,5điểm) 
- Tây : Là các hoang mạc 
- Đông : Dãy Trường Sơn 
- Phía Nam và ở giữa : đồng bằng.
Câu 2( 3điểm): Khí hậu, thực vật và động vật Châu đại dương: 
a. Khí hậu : (1điểm) 
- Nằm trong đới khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và tính chất hải dương 
b. Thực vật: (1điểm)
- Các đoả san hô ven biển 
- Các loại bạch đàn : Khoảng 600 loại 
c. Động vật: (1điểm) 
Phong phú và đa dạng với các loại đặc trưng : Căng gu lu ; Thú
Câu 3( 2điểm): Vị trí địa lí Châu đại dương:
- Gồm lục đại Ôxtrâylia (0,5điểm)
- Nhóm đảo : (1,5điểm)
 + Mêlanêdi 
 + Micrônêdi
 + Pôlinêdi 
 + Đảo Nuidilân 
.......................................................................................................................................................
Chủ đề 6(3 tiết): Châu Âu
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Em hãy chọn phương án đúng và đánh dấu x vào phiếu trả lời.
Câu 1: Tỷ lệ dân đô thi của châu Âu chiếm khoảng:
	A. 70% C. 73%
	B. 75 % D. 78%
Câu 2: Kiểu khí hậu ở châu Âu chiếm diện tích lớn nhất:
A. Khí hậu Địa Trung Hải C. Khí hậu Ôn đơi.
 B. Khí hậu hàn đới D. Khí hậu Ôn đới lục địa
Câu 3: Dân của châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc
	A. Môn gô lô ít C. Nê grô ít
	B. Ơ rô pê ốt.	 D. Ơ rô pê ô it và Nê grô ít
Câu 4: châu Âu là một bộ phận của lục địa:
 A – Á- Phi	C- Nam cực
	B – Á- Âu	 D- Phi
Câu 5: châu Âu nằm giữa khoảng các vĩ độ:
 A – 350B và 710B	 C- 390B và 710B
	B – 370B và 720B D- 360B và 710B
Câu 6: Bờ biển châu Âu có đặc điểm:
 A – Bằng phẳng	 C- Bị cắt xẻ mạnh, biển ăn sâu vào đất liền
	B – Lồi lõm D - Bị cắt xẻ mạnh
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1( 4điểm):
 Đặc điểm môi trường ôn đới lục địa ?
Câu 2( 3điểm):
Đặc điểm sản xuất công nghiệp ở châu Âu ?
H­íng dÉn chÊm
A. Trắc nghiệm(3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
B
B
D
C
B. Tự luận(7 điểm):
Câu 1( 4điểm): Đặc điểm môi trường ôn đới lục địa:
- Phân bố : Trung và Đông Âu. (1điểm) 
- Khí hậu : (1điểm)
 + Mùa hạ : Nóng 
 + Mùa đông : Khô và lạnh. Nhiệt độ có nhiều tháng < 00C 
- Sông ngòi : Nước đóng băng về mùa đông. (1điểm) 
- Thực vật : Từ đồng rêu đến rừng lá kim. (1điểm)
( Ven biển Caxpi là nửa hoang mạch ) 
Câu 2( 3điểm): Đặc điểm sản xuất công nghiệp ở châu Âu:
- Là nơi tiến hành CNH sớm nhất thế giới. (0,5điểm) 
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn kĩ thuật, chất lượng cao. (0,5điểm) 
- Các ngành truyền thống đang bị giảm sút do cạnh tranh => Cần phải thay đổi công nghệ (1điểm) 
- Các ngành CN mới, mũi nhọn phát triển ở những trung tâm công nghệ cao, được liên 
kết với các cơ sở nghiên cứu và hợp tác rộng rãi giữa các nước. (1điểm) 
..........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docthu_vien_cau_hoi_va_bai_tap_mon_dia_ly_lop_7_truong_thcs_le.doc