Thiết lập Ma trận đề kiểm tra (Bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra chương 4 Đại số 9)

Thiết lập Ma trận đề kiểm tra (Bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra chương 4 Đại số 9)

Nhận biết - Nhận biết là học sinh nhớ các khái niệm cơ bản, có thể nêu lên hoặc nhận ra chúng khi được yêu cầu

- Các hoạt động tương ứng với cấp độ nhận biết là: nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra

- Các động từ tương ứng với cấp độ nhận biết có thể là: xác định, đặt tên, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi tên, giới thiệu, chỉ ra,

- Ví dụ: Gọi tên đồ vật thông dụng đang sử dụng trong nhà mình; Chỉ ra đâu là một phương trình bậc hai.

 

doc 20 trang Người đăng haiha30 Lượt xem 4836Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết lập Ma trận đề kiểm tra (Bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra chương 4 Đại số 9)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
Thiết lập Ma trận đề kiểm tra
(Bảng mô tả tiêu chí của đề kiểm tra chương 4 đs9)
B1. Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương) cần kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
Liệt kê tên các chủ đề (nội dung, chương) cần kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
4. Phương trình quy về phương trình bậc hai
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
B2. Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
 (Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
4. Phương trình quy về PT bậc hai
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
(Ch)
(Ch)
(Ch)
(Ch)
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
 Viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2.
Biết vẽ đồ thị của hàm số 
 y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...%
Tổng số câu 
Tổng số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm % 
Số câu
 Số điểm %
Số câu
Số điểm
 Cấp độ Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
B3. Quyết định phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề 
1. Hàm số y = ax2.
Hiểu các t/c của hàm số y = ax2.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...%
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...%
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...%
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...%
Tổng số câu 
Tổng số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm % 
Số câu
 Số điểm %
Số câu
Số điểm
 Quyết định phân phối tỷ lệ % tổng điểm cho mỗi chủ đề
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
Hiểu các t/c của hàm số y = ax2.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
15 %
Số điểm
Số câu
... điểm=15 % 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
30 %
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=30 %
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
25 %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 25 %
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PT bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
20 %
Số câu
... điểm= 20 %
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
10 %
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 10 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm % 
Số câu
 Số điểm %
Số câu
Số điểm
10 điểm 
B4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
 Hiểu các t/c của hàm số 
y = ax2.
 Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 15 %
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 30 %
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 25 %
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 20 %
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 10 %
Tổng số câu 
Tổng số điểm %
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm % 
Số câu
 Số điểm %
Số câu
10 điểm
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
B5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %
 Hiểu các t/c của hàm số 
y = ax2.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 15%
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 30%
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 25%
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 20%
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm= 10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Số câu
Số điểm %
Số câu
Số điểm % 
Số câu
 Số điểm %
Số câu
10 điểm
 ... ng số của a.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm= 15% 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm= 30% 
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5 điểm= 25% 
4. Phương trình quy về PT bậc hai
B8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
1
1,0
2
2,0 điểm= 20% 
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
1
1,0 %
2
2,0 % 
8
 7,0 %
11
10 điểm
Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
Hiểu các t/c của hàm số 
 y = ax2.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm= 15% 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm= 30% 
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5 điểm= 25% 
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm= 20% 
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
1,0/10 = 10%
2,0/10 = 20%
7,0/10 = 70%
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
1
1,0 10%
2
2,0 20 % 
8
 7,0 70 %
11
10 điểm
B9. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết. 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
Hiểu các t/c của hàm số 
y = ax2.
Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm= 15% 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm= 30% 
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5 điểm= 25% 
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm= 20% 
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
1
1,0 10%
2
2,0 20 % 
8
 7,0 70 %
11
10 điểm
PHỤ LỤC 2 VÍ DỤ: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4, MÔN TOÁN LỚP 9
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
Hiểu các t/c của hàm số 
y = ax2.
Biết vẽ đồ thị của hàm số 
y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
0,5
2
1,5 điểm= 15% 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
2
2,0
3
3,0 điểm= 30% 
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
2,0
1
0,5
3
2,5 điểm= 25% 
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0 điểm= 20% 
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0 điểm= 10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm %
1
1,0 10%
2
2,0 20 % 
8
 7,0 70 %
11
10 điểm
VÍ DỤ: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, MÔN TOÁN LỚP 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
39 tiết
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.
- Sử dụng đúng các kí hiệu Î, Ï, Ì, Æ, =, ≠, ≤, ≥
- Đếm đúng số phần tử của tập hợp hữu hạn;
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 30.
- Biết các khái niệm: ước và bội, ước chung và ƯCLN, bội chung và BCNN, số nguyên tố và hợp số.
- Thực hiện phép nhân, chia luỹ thừa cùng cơ số (số mũ tự nhiên); phép chia hết và phép chia có dư với số chia không quá 3 chữ số 
- Tìm được các ước, bội của một số, các ước chung, bội chung của hai hoặc ba số.
- Hiểu các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối.
- Phân tích được một hợp số ra thừa số nguyên tố trong những t/ hợp đơn giản
- Vận dụng dấu hiệu chia hết để xác định một số đã cho chia hết hay không chia hết cho 2; 5; 3; 9 
- Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số 
- Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2; 5; 3; 9
Sè c©u hái
5
8
1
3
1
18
Sè ®iÓm
5.0
8.0
8.0
3.0
6.0
30.0 (50%)
2. Số nguyên 19 tiÕt
- Biết các số nguyên âm, tập hợp các số nguyên bao gồm các số nguyên dương, số 0, số nguyên âm.
- Tìm và viết được số đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Sắp xếp đúng một dãy các số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm.
- Biết biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Phân biệt được các số nguyên dương, các số nguyên âm, số 0.
- Làm được dãy các phép tính với các số nguyên
Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán
Sè c©u hái
1
1
6
2
1
11
Sè ®iÓm
1.0
3.0
6.0
2.0
6.0
18.0 (30%)
3. §iÓm. §­êng thẳng 
14 tiÕt
- Biết khái niệm điểm thuộc/ không thuộc đường thẳng; ba điểm thẳng hàng; hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau; trung điểm của đoạn thẳng
- Nhận dạng được hai đường thẳng cắt nhau, trùng nhau, song song
- Hiểu được đẳng thức AM + MB = AB 
- Vẽ được hình minh hoạ: điểm thuộc/ không thuộc đường thẳng; tia, đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết cách xác định trung điểm của một đoạn thẳng
- Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán 
Sè c©u hái
3
1
 1
1
6
Sè ®iÓm
3.0
1.0
7 .0
1.0
12.0 (20%)
TS c©u hái
8
21
8
37
TS ®iÓm
12.0 (20%)
30.0 (50%)
18.0 (30%)
60.0
PHỤ LỤC 3 MÔ TẢ VỀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
Cấp độ 
Mô tả
Nhận biết
- Nhận biết là học sinh nhớ các khái niệm cơ bản, có thể nêu lên hoặc nhận ra chúng khi được yêu cầu
- Các hoạt động tương ứng với cấp độ nhận biết là: nhận dạng, đối chiếu, chỉ ra
- Các động từ tương ứng với cấp độ nhận biết có thể là: xác định, đặt tên, liệt kê, đối chiếu hoặc gọi tên, giới thiệu, chỉ ra,
- Ví dụ: Gọi tên đồ vật thông dụng đang sử dụng trong nhà mình; Chỉ ra đâu là một phương trình bậc hai.
Thông hiểu
- Thông hiểu là học sinh hiểu các khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng khi chúng được thể hiện theo các cách tương tự như cách giáo viên đã giảng hoặc như các ví dụ tiêu biểu về chúng trên lớp học.
- Các hoạt động tương ứng với cấp độ thông hiểu là: diễn giải, tổng kết, kể lại, viết lại, lấy được ví dụ theo cách hiểu của mình
- Các động từ tương ứng với cấp độ thông hiểu có thể là: tóm tắt, giải thích, diễn dịch, mô tả, so sánh (đơn giản), phân biệt, đối chiếu, trình bày lại, viết lại, minh họa, hình dung, chứng tỏ, chuyển đổi 
- Ví dụ: Kể lại truyện “Tấm Cám”; Cho được ví dụ về phương trình bậc hai.
Vận dụng ở cấp độ thấp
- Vận dụng ở cấp độ thấp là học sinh có thể hiểu được khái niệm ở một cấp độ cao hơn “thông hiểu”, tạo ra được sự liên kết logic giữa các khái niệm cơ bản và có thể vận dụng chúng để tổ chức lại các thông tin đã được trình bày giống với bài giảng của giáo viên hoặc trong sách giáo khoa.
- Các hoạt động tương ứng với vận dụng ở cấp độ thấp là: xây dựng mô hình, trình bày, tiến hành thí nghiệm, phân loại, áp dụng quy tắc (định lí, định luật, mệnh đề), sắm vai và đảo vai trò, 
- Các động từ tương ứng với vận dụng ở cấp độ thấp có thể là: thực hiện, giải quyết, minh họa, tính toán, diễn dịch, bày tỏ, áp dụng, phân loại, sửa đổi, đưa vào thực tế, chứng minh, ước tính, vận hành
- Ví dụ: Viết bài luận ngắn về một chủ đề đã học trên lớp; Dùng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai.
Vận dụng ở cấp độ cao
- Vận dụng ở cấp độ cao có thể hiểu là học sinh có thể sử dụng các khái niệm về môn học - chủ đề để giải quyết các vấn đề mới, không giống với những điều đã được học hoặc trình bày trong sách giáo khoa nhưng phù hợp khi được giải quyết với kỹ năng và kiến thức được giảng dạy ở mức độ nhận thức này. Đây là những vấn đề giống với các tình huống học sinh sẽ gặp phải ngoài xã hội.
Ở cấp độ này có thể hiểu nó tổng hòa cả 3 cấp độ nhận thức là Phân tích, Tổng hợp và Đánh giá theo bảng phân loại các cấp độ nhận thức của Bloom.
- Các hoạt động tương ứng với vận dụng ở cấp độ cao là: thiết kế, đặt kế hoạch hoặc sáng tác; biện minh, phê bình hoặc rút ra kết luận; tạo ra sản phẩm mới
- Các động từ tương ứng với vận dụng ở cấp độ cao có thể là: lập kế hoạch, thiết kế, tạo ra,
- Ví dụ: Viết một bài luận thể hiện thái độ của bạn đối với một vấn đề cụ thể; Biện luận nghiệm của phương trình có tham số.

Tài liệu đính kèm:

  • docC..VD KTC4 đs9._Thiet_lap_ma_tran.doc