Thiết kế giáo án Đại số 8 - Trường THCS Rạch Gầm

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Trường THCS Rạch Gầm

I.Mục tiêu:

 Kiểm tra khả năng tiếp thu của HS đối với các kiến thức ở C.II (các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn, tìm ĐKXĐ của phân thức )

II.Chuẩn bị:

 - HS ôn lại lý thuyết vàcác dạng bài tập cơ bản của chương II

 - GV chuẩn bị đề kiểm tra và đáp án

III. Nội dung :

 A.Phần trắc nghiệm : (4 điểm)

 Chọn câu trả lời đúng nhất (đánh dấu x)

1) Ket quả của phép cộng : là :

doc 73 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1232Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Trường THCS Rạch Gầm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương II
I.Mục tiêu:
 Kiểm tra khả năng tiếp thu của HS đối với các kiến thức ở C.II (các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn, tìm ĐKXĐ của phân thức) 
II.Chuẩn bị: 
 - HS ôn lại lý thuyết vàcác dạng bài tập cơ bản của chương II
 - GV chuẩn bị đề kiểm tra và đáp án
III. Nội dung :
 A.Phần trắc nghiệm : (4 điểm) 
 Chọn câu trả lời đúng nhất (đánh dấu x)
1) Kết quả của phép cộng : là : 4) Kết quả của phép chia : là :
 a) a) 
 b) b) 
 c) c) 
2) Kết quả của phép trừ : là : 5) Tìm A biết 
 a) 0 a) A = 4x + 8
 b) -1 b) A = 8 – 4x
 c) 1 c) A = 4x - 8
3) Kết quả của phép nhân : là : 6) ĐKXĐ của phân thức là: 
 a) a) x - 16 và x 16
 b) x(x - 1) b) x - 4 và x 4
 c) c) x - 4 và x 4 và x 0
 7Nghiệm của phương trình 2x -1= 0 là:
1
2
½
-1/2
8. tập nghiệm của phương trình x(x+2) = x(x+3).
a) S = {o}
b) S = {1}
c) S = R
d) S = 0
 B. Phần tự luận : (6đ)
 Bài 1 : (2đ)
 Thực hiện phép tính : 
 Bài 2 : (4đ)
 Cho phân thức C = 
 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
 b) Rút gọn C
 c) Tìm giá trị của x để giá trị của C bằng 1
 d) Tìm x để phân thức đã rút gọn có giá trị nguyên
IV. Đáp án :
 A.Phần trắc nghiệm : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 1b, 2c, 3a, 4b, 5c, 6c,7c,8d
 B. Phần tự luận :
 Bài 1: (3đ) 
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
 Bài 2: (4đ)
 a) ĐKXĐ: x 0, x - 1 (1đ)
 b) (1đ)
 c) x = (1đ)
 d) x (1đ)
 Ôn tập học kì I
 Tuần: 14
 Tiết: 28
I.Mục tiêu:
 - Củng cố các kiến thức đã học ở chương I :”Phép nhân và phép chia đa thức”
 - HS có kĩ năng vận dụng tốt các kiến thức đã học vào việc giải bài tập 
II.Chuẩn bị: 
 - HS ôn lại các quy tắc nhân, chia đa thức, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân 
 tử, phép chia 2 đa thức đã sắp xếp
 - HS chia nhóm theo tổ và chuẩn bị bảng con 
 - GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi 
III.Tiến trình bài dạy:
 1) Kiểm tra bài cũ: (10’)
 Làm tính chia :
 - HS1: (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) ĐS : x + 3
 - HS2: (2x3 – 5x2 + 6x - 15) : (2x - 5) ĐS : x2 + 3
2) Bài tập:	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
a Hoạt động 1 (10’)
- GV ghi đề BT1 lên bảng
- Gọi HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Gọi HS nêu cách làm câu b
 tách – 5x2 = - 4x2 – x2
- Gọi 2 HS lên bảng
- GV nhận xét, cho điểm
a Hoạt động 2 (15’)
- GV ghi đề BT2 lên bảng
- Gọi HS nêu cách làm mỗi câu
- GV gút lại :
 + Câu a: sử dụng hằng 
 đẳng thức
 + Câu b: thay 3 = 22 – 1 rồi áp dụng liên tiếp hằng đẳng thức (a - b)(a + b)
- Gọi 2 HS lên bảng
a Hoạt động 3 (10’)
-Tương tự, GV ghi đề BT3 lên bảng
-Gọi HS nêu cách làm
-GV nhấn mạnh lại:
+ Thực hiện phép chia 2 đa thức bình thường
+ Cho dư cuối cùng bằng 0
tìm a
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
-HS ghi đề
-HS trả lời
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS theo dõi bài
-HS làm bài, ghi bài
-HS ghi đề
-HS quan sát đề, phát biểu
-HS theo dõi bài
-HS làm bài, cả lớp theo dõi, nhận xét, ghi bài
-HS ghi đề
-HS trả lời
-HS theo dõi bài
-HS hoạt động nhóm, nêu kết quả
Z Bài tập 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x3 – 3x2 – 4x + 12
x4 – 5x2 + 4
Giải
a) x3 – 3x2 – 4x + 12 = x2(x - 3) – 4(x - 3)
 = (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) x4 – 5x2 + 4 = (x4 – x2) – 4(x2 - 1)
 = x2(x2 - 1) – 4(x2 - 1)
 = (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
Z Bài tập 2
 Rút gọn biểu thức :
a) (6x + 1)2 + (6x - 1)2 – 2(1 + 6x)(6x - 1)
 = (6x + 1)2 – 2(6x + 1)(6x - 1) + (6x - 1)2
 = (6x + 1 – 6x + 1)2
 = 4
b) 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
 = (22 - 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
 = (24 -1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
 = (28 - 1)(28 + 1)(216 + 1)
 = (216 - 1)(216 + 1)
 = 232 – 1
Z Bài tập 3
 Tìm a sao cho đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
Giải
 Thực hiện phép chia
-
 x4 – x3 + 6x2 – x + a x2 – x + 5
 x4 – x3 + 5x2 x2 + 1
-
 x2 – x + a
 x2 – x + 5
 a - 5
 Để phép chia hết thì a – 5 = 0 hay a = 5
3) Dặn dò :
- HS về xem lại các bài tập đã giải
- Ôn lại các quy tắc cộng trừ, nhân, chia phân thức ; tính chất cơ bản của phân thức
 Tuần: 14
 Tiết: 28
 Ôn tập học kì I (tt)
I.Mục tiêu:
 - Củng cố các kiến thức đã học ở chương II :”Phân thức đại số”
 - HS có kĩ năng vận dụng tốt các kiến thức đã học vào việc giải bài tập 
II.Chuẩn bị: 
 - HS ôn lại các quy tắc cộng trừ, nhân, chia phân thức ; tính chất cơ bản của phân thức
 - HS chia nhóm theo tổ và chuẩn bị bảng con 
 - GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi 
III.Tiến trình bài dạy:
 1) Kiểm tra bài cũ: (7’)
 Gọi HS nhắc lại nhanh các quy tắc cộng trừ, nhân, chia vàtính chất cơ bản của phân thức
 2) Bài tập:	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
a Hoạt động 1 (15’)
-GV ghi đề BT1 lên bảng
-Gọi HS nhắc lại cách làm
-GV lưu ý HS câu b phải thực hiện phép chia để đưa biểu thức đã cho về dạng tổng của 1 đa thức với 1 phân thức (trong đó tử thức là1 số nguyên) rồi lý luận tương tự câu a
-Gọi 2 HS xung phong lên bảng
-GV nhận xét, cho điểm
a Hoạt động 2 (15’)
-GV ghi đề BT2 lên bảng
-Gọi HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính
-Gọi 2 HS lên bảng
a Hoạt động 3 (8’)
-Tương tự, GV ghi đề BT3 lên bảng
-Gọi HS nêu cách làm 
-GV nhắc lại: 1 phân thức bằng 0 khi giá trị tử thức bằng 0 và giá trị mẫu thức khác 0
-GV trình bày mẫu câu a, câu b HS làm tương tự
-HS ghi đề
-HS phát biểu
-HS theo dõi bài
-HS xung phong làm bài. Cả lớp theo dõi, bổ sung, nhận xét
-HS ghi đề
-HS trả lời
-HS làm bài, ghi bài
-HS ghi đề
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS theo dõi bài
-HS ghi bài và tiếp tục làm câu b
Z Bài tập 1
Tìm giá trị nguyên của biến x để giá trị của mỗi biểu thức sau là một số nguyên
a) 
b) 
Giải
 a) Để giá trị của biểu thức A nguyên thì x – 3 là ước của 2
Suy ra: x – 3 = - 1 hay x = 2 (nhận)
 x – 3 = 1 hay x = 4 (nhận)
 x – 3 = - 2 hay x = 1 (nhận)
 x – 3 = 2 hay x = 5 (nhận)
 Vậy x 
b) 
 Để giá trị của B nguyên thì x + 2 là ước của 7
 ĐS: x 
Z Bài tập 2
Thực hiện phép tính
a) 
 ĐS : 
b) 
 ĐS : 
Z Bài tập 3
Tìm các giá trị của x để giá trị của mỗi phân thức sau bằng 0
a) 
b) 
Giải
 a) A = 0 x2 – 25 = 0 và x + 1 0
 (x - 5)(x + 5) = 0 và x - 1
 Vậy A = 0 khi x = - 5 hoặc x = 5
 b) ĐS : x = 
3) Dặn dò :
 HS về ôn lại toàn bộ kiến thức đã học, xem lại các dạng BT đã giải, chuẩn bị tốt cho kì thi HKI
* RÚT KINH NGHIỆM:
 Tuần: 20
 Tiết: 41
 Ngày soạn:
 Ngày dạy:
Chương III Phương trình bậc nhất 1 ẩn
§.1 Mở đầu về phương trình
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp học sinh:
Hiểu được khái niệm phương trình, các thuật ngữ vế trái, vế phải, tập nghiệm của phương trình; Hiểu khái niệm giải phương trình; Biết cách dùng các thuật ngữ để diễn đạt bài giải phương trình sau này.
Kỹ năng
Giúp học sinh cĩ kỹ năng:
Nhận dạng phương trình; Kiểm tra 
x = a cĩ phải là nghiệm của phương trình f(x) = 0. Kiểm tra hai phương trình cĩ tương đương với nhau khơng ?
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Phân tích, so sánh, tổng quát hố
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Tính linh hoạt; Tính độc lập 
II.Chuẩn bị: 
 - HS xem trước bài mới ở nhà
 - HS chia nhóm theo tổ và chuẩn bị bảng con 
 - GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi, bảng phụ ghi ?1, 2, 3, 4 
III.Tiến trình bài dạy:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
a 1) Kiểm tra bài cũ: 3
 Tìm x biết : 2x + 5 = 3 (ĐS: x = - 1)
 2) Bài mới:
 Hoạt động 1 (20’)
-GV đặt vấn đề: Ở bài toán tìm x trên, ta gọi hệ thức 
2x + 5 = 3 là một phương trình với ẩn số x, và 1 phương trình sẽ gồm 2 vế: VT và VP
-Theo các em, VT của phương trình là gì ?
-VP gồm mấy hạng tử ?
khái niệm phương trình
-GV treo bảng phụ ?1 lên bảng và gọi HS cho VD
GV lưu ý HS phương trình không nhất thiết phải chứa ẩn ở cả 2 vế
-GV treo bảng phụ ?2 và hướng dẫn HS thực hiện
giới thiệu nghiệm của phương trình và các cách diễn đạt nghiệm
-GV treo bảng phụ ?3 và gọi HS nêu cách làm
(GV trình bày mẫu câu a, câu b HS làm tương tự)
-GV đặt vấn đề:
 + x = có là phương trình hay không ?
chú ý a
+ x = 1; x = - 1 có là nghiệm của phương trình x2 = 1 ?
+ Tìm x sao cho x2 = - 1 ?
chú ý b
a Hoạt động 2 (7’)
-GV giới thiệu bài toán giải phương trình và tập nghiệm của phương trình (SGK/6)
-GV treo bảng phụ ?4 và gọi HS điền vào chỗ trống (GV bổ sung thêm BT3 vào ?4)
a Hoạt động 3 (5’)
- GV yêu cầu HS tìm tập nghiệm của 2 phương trình x = - 1 và x + 1 = 0
- Nhận xét gì về 2 tập nghiệm của 2 phương trình trên ?
(GV nhắc lại khái niệm 2 tập hợp bằng nhau)
khái niệm phương trình tương đương và kí hiệu
-HS theo dõi bài
-HS quan sát trả lời
 + VT = 2x + 5
 + VP = 3
-HS ghi bài
-HS cho ví dụ
-HS tiếp tục theo dõi bài
-HS đọc ?2 và cùng thực hiện với GV
-HS đọc ?3, nêu cách làm
-HS theo dõi cách làm của GV và tiếp tục làm câu b
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS ghi bài
-HS chú ý lắng nghe
-HS quan sát yêu cầu đề và phát biểu
(có thể HS không trả lời được)
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS nêu nhận xét
-HS ghi bài
1. Phương trình một ẩn:
 Một phương trình với ẩn x có dạng
A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x
VD : 2x + 1 = x là phương trình với ẩn x
 2t – 5 = 3(4 - t) – 7 là phương trình với 
 ẩn t
 ?1 Cho ví dụ về :
 a) phương trình với ẩn y : 3y – 1 = 2y
 b) phương trình với ẩn u : 5 – u = u + 5
 ?2 Tính giá trị mỗi vế của phương trình 
 2x + 5 = 3(x - 1) + 2 khi x = 6
Giải
 Khi x = 6, VT = 17
 VP = 17
 Vì giá trị của VT bằng giá trị của VP khi 
 x = 6 nên ta nói x = 6 là 1 nghiệm (hay nghiệm đúng) của phương trình trên
 ?3 Cho phương trình 2(x + 2) – 7 = 3 – x 
 a) Với x = - 2 , VT = - 7
 VP = 5 
 Vì giá trị của VT khác giá trị của VP khi 
x = -2 nên x = -2 không thỏa mãn phương trình đã cho
 b) Với x = 2 , VT = 1
 VP = 1
 Vì giá trị của VT bằng giá trị của VP khi 
x = 2 nên x = 2 là 1 nghiệm của phương trình đã cho
 F Chú ý :
- Hệ thức x = m ... d /47.
III.Tiến trình bài dạy:
 1) Kiểm tra bài cũ: (8’)
 - HS1: + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Cho ví dụ
 + Giải BPT –x + 5 > - 2x + 3 (theo quy tắc chuyển vế) .
 - HS2: + Phát biểu 2 quy tắc biến đổi bất phương trình .
 + Giải BPT 2x – 1 > 5 
 2) Bài mới:	
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Nội dung
a Hoạt động 1 (17’)
-GV nêu VD5 và hướng dẫn HS cách giải (lưu ý HS có thể thực hiện phép chia với cùng 1 số ở 2 vế của BPT để khử hệ số trước x) .
-Gọi 1 HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
-GV nhấn mạnh với HS: đã sử dụng 2 quy tắc để giải BPT trên .
-GV treo bảng phụ ?5 và yêu cầu HS hoạt động nhóm.
-Gọi HS nhận xét.
-GV nhận xét, cho điểm.
(nhấn mạnh với HS phải đổi chiều BPT) .
-Gọi HS nêu phần chú ý trong SGK /46 .
-GV minh họa trên phần ?5 HS vừa làm.
-GV cho VD6 và gọi 1 HS lên bảng thực hiện tương tự.
a Hoạt động 2 (10’)
-GV ghi VD7 lên bảng.
-GV: Nếu ta chuyển tất cả các
 hạng tử ở VP sang VT rồi thu gọn ta sẽ được BPT bậc nhất 1 ẩn x + 1 > 0 (đã biết cách giải)
 -Tuy nhiên, thông thường để giải BPT, ta nên chuyển các hạng tử chứa ẩn sang 1 vế, các hạng tử còn lại sang vế kia.
-GV gọi 1 HS lên bảng .
-Tương tự, GV treo bảng phụ ?6 lên bảng vàyêu cầu HS hoạt động nhóm.
-Gọi HS nhận xét lẫn nhau
-GV nhận xét, cho điểm.
-HS theo dõi, ghi bài.
-HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm.
-HS chú ý theo dõi
-HS hoạt động nhóm, nêu kết quả
-HS nhận xét.
-HS ghi bài.
-HS đọc bài.
-HS theo dõi lại cách trình bày .
-HS lên bảng làm bài.
-HS ghi bài.
-HS theo dõi.
-HS làm bài
-HS lên bảng trình bày lời giải.
-HS tiếp tục hoạt động nhóm, nêu kết quả.
-HS nhận xét.
-HS ghi bài.
1.
2.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn:
VD5: Giải BPT 2x – 3 > 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số .
Giải
Ta có: 2x – 3 > 0
 2x > 3 (chuyển - 3 sang VP và đổi dấu)
 2x : 2 > 3 : 2 (chia 2 vế cho 2)
 x > 
Vậy tập nghiệm của BPT là 
0
?5 Giải BPT – 4x – 8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 
Giải
Ta có: – 4x – 8 < 0 
 – 4x < 8 (chuyển - 8 sang VP và đổi dấu)
 – 4x : (– 4) > 8 : (– 4) (chia 2 vế cho – 4)
 x > – 2
Vậy tập nghiệm của BPT là 
 * Chú ý:
Để cho gọn, khi trình bày ta có thể:
- Không ghi câu giải thích.
- Khi có kết quả chỉ kết luận nghiệm củaBPT
VD6: Giải BPT 3x + 4 < 0
 Giải
Ta có: 3x + 4 < 0
 3x < - 4
 3x : 3 < (- 4) : 3
 x < 
 Vậy nghiệm của BPT là x < 
4.Giải bất phương trình đưa được về dạng 
ax + b 0; ax + b 0; ax + b0
VD7: Giải BPT 2x + 5 > 4x + 3
Giải
Ta có: 2x + 5 > 4x + 3
 2x – 4x > 3 – 5 
 - 2x > - 2
 - 2x : (- 2) < - 2 : (- 2)
 x < 1
Vậy nghiệm của BPT là x < 1.
?6 Giải BPT - 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 
Giải
Ta có: - 0,2x – 0,2 > 0,4x – 2 
 - 0,2x – 0,4x > 0,2 – 2 
 - 0,6x > - 1,8 
 - 0,6x : (- 0,6) < - 1,8 : (- 0,6)
 x < 3
 Vậy nghiệm của BPT là x < 3.
3) Củng cố, dặn dò: (10’)
- Gọi HS lên bảng làm BT 25b, d và hướng dẫn HS làm BT 26 /47.
- Hướng dẫn BTVN: BT 27 /48 và HS tự làm các BT còn lại.
Tuần:30
Tiết:63
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
HS tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn, biết chuyển một số bài tóan thành bài tóan giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
HS tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, tính chính xác khi giải tóan.
Chuẩn bị:
- HS: Giải các bài tập phần hướng dẫn về nhà.
Hoat động của GV
Họat động của HS
Ghi bảng
Họat động 1: “sửa bài tập”
Bài tập 28:
-GV yêu cầu HS nêu hướng khi sửa bài tập.
-Sau khi giải xong câu b, GV yêu cầu HS phát biểu đề bài tóan cách khác, chẳng hạn.
“Tìm tập nghiệm của bất phương trình x > 0;hoặc
Mọi giá trị của ẩn x đều là nghiệm của phương trình nào?”
Bài tập 29:
-GV: yêu cầu HS viết bài tập 29a, 29b dưới dạng bất phương trình.
-Một HS lên bảng sửa bài tập.
-{x { x ¹ 0}
-{ x³ 0 }
-Giải bất phương trình:
2x – 5 ³ 0
–3x £ -7x + 5
Tiết 62:
LUYỆN TẬP
Bài tập 28
a.Với x = 2 ta được 
2= 4 > 0 là 1 khẳng định đúng, nên 2 là một nghiệm của bất phương trình x > 0.
b.Với x = 0 thì 0> 0 là một khẳng định sai nên 0 không phải là nghiệm của bất phương trình x > 0.
Họat động 2: “Làm bài tập”.
Bài tập 30:
GV: yêu cầu HS chuyển bài tập 30 thành bài tóan giải bất phương trình bằng cách chọn ẩn x (x Ỵ Z) là số giấy bạc 5000 đồng.
-GV có thể đến một số nhóm gợi ý cách lập bất phương trình.
-HS tự giải.
-HS thảo luận nhóm, rồi làm việc cá nhầntm ra lời giải.
Bài tập 30:
-Gọi x (x Ỵ Z) là số tờ giấy bạc lọai 5000 đồng.
-Số tờ giấy bạc lọai 2000 đồng là 15 – x (tờ)
Ta có bất phương trình 
5000x + 2000(15 – x) £ 70000
Giải bất phương trình
Ta có: x £ .
Do x Ỵ Z nên x =1,2,.13
-Kết luận số tờ giấy lọai 5000 là 1;2;.;13
-Giải bài tập 31c
-Giải bài tập 34.
a.GV khắc sâu từ “hạng tử” ở quy tắc cguyển vế
b.GV khắc sâu nhân hai vế với cùng số âm.
-HS làm việc cá nhân rồi trao đổi nhóm.
Bài tập 31c:
Ta có: 
(x – 1) < 
Û 12. (x – 1) 
<12. 
Û 3(x – 1) < 2(x – 4)
Û 3x – 3 < 2x – 8
Û 
IV.Hướng dẫn về nhà:
Nắm lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số.
Đọc trước bài phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Bài tập 33 SGK
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần:30
Tiết:64
Bài 5:
PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
Mục tiêu:
HS nắm kĩ định nghĩa giá trị tuyệt đối, từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt đối của một biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn với điều kiện xác định của bài tóan.
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải, tính cẩn thận, chính xác.
Chuẩn bị:
- HS: chuẩn bị tốt phần hướng dẫn về nhà.
Nội dung:
Họat động của GV
Họat động của HS
Ghi bảng
Họat động 1: “nhắc lại về giá trị tuyệt đối”.
-GV: ‘hãy nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối dưới dạng kí hiệu”
-GV: cho HS tìm {5{;
{-27{, {{; {-4,13{.
-GV: “hãy mở dấu giá trị tuyêt đối của các biểu thức sau
a/{x – 1{
b/{-3x};
c/{x + 2{;
d/{1 – x{.
-GV: chú ý sửa những sai lầm nếu có của HS.
-GV: cho HS làm ví dụ 1 SGK.
-GV: cho HS làm ?1
(GV: yêu cầu HS trình bày hướng giải trước khi giải)
-{a{= a nếu a ³ 0;
{a{ = -a nếu a < 0
-HS làm việc cá nhân.
-HS trao đổi nhóm, làm việc cá nhân và trình bày kết quả.
-HS thảo luận nhóm, làm việc cá nhân và trình bày kết quả.
Tiết 63:
Phương trình có chứa dấu trị tuyệt đối
1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
{a{ = a nếu a ³ 0;
{a{ = -a nếu a < 0
Ví dụ: {5{ = 5 vì 5 > 0
{-2,7{ = -(-2,7) = 5 > 0
vì –2,7 < 0
a/ {x-1{ = x-1
nếu x-1 ³ 0
hay {x-1{ = x-1
nếu x ³ 1 
{x-1{ = -(x-1)
nếu x-1< 0
hay {x-1{ = 1-x
nếu x < 1
Trình bày gọn: 
Khi x ³ 1, thì 
{x-1{ = x-1
Khi x < 1, thì
{x-1{ = 1- x
Ví dụ 1: SGK
Họat động 2: “Giải 1 số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối”.
GV: cho HS làm ví dụ 2.
GV: xem một số bài giải của HS và sửa mẫu cho HS rõ.
GV: cho HS giải ví dụ 3
Họat động 3: “củng cố”.
1-Học sinh thực hiện ?2;
GV theo dõi kĩ bài làm của một số HS yếu, trung bình để có biện pháp giúp đỡ.
2-HS thực hiện bài tập 36c, 37c.
-HS thảo luận nhóm tìm cách chuyển phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối thành phương trình bậc nhất một ẩn có điều kiện.
HS trao đổi nhóm để tìm hướng giải sau khi làm việc cá nhân.
-Hs làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm.
-Hs làm việc cá nhân rồi trao đổi kết quả ở nhóm.
2.Giải một số phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối:
Ví dụ 2: Giải phương trình: {3x{ = x + 4
Bước 1: Ta có :
{3x{ = 3x nếu x ³ 0
{3x{ = -3x nếu x < 0
Bước 2:
Nếu x ³ 0 ; ta có 
{3x{ = x + 4
Û3x = x + 4
Û x = 2 > 0 Thỏa điều kiện.
Nếu x < 0 
{3x} = x + 4
Û -3x = x + 4
Û 
Û x = -1 < 0 thỏa điều kiện
Bước 3: Kết luận:
S = {-1,2}
Hướng dẫn về nhà:
BT 35, 37b,d
Sọan phần trả lời phần A. 
Câu hỏi phần ôn tập.
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần:31
Tiết:65
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
Mục tiêu:
HS: tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi.
Chuẩn bị:
-HS: nắm kĩ 2 quy tắc biến đổi tương đương và cách mở dấu tuyệt đối.
Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: “Làm bài tập”
GV: cho HS lần lượt làm bài tập 38c, 39a,c,e,41a.
GV tranh thủ theo dõi bài giải của 1 số HS
-HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở kết quả ở nhóm.
ÔN TẬP CHƯƠNG
Bài tập 38c:
Từ m > n ta có 2m > 2n (n>0)
Suy ra 2m – 5 > 2n – 5
Bài tập 41a:
 < 5 Û 4
 0)
Û 2 – x < 20
Û 2 – 20 < x
Û -18 < x
Tập nghiệm:
{x{x > -18}
Hoạt động 2: “HS trả lời câu hòi,4,5”
Lưu ý HS
{A{ = {-A{
ví dụ: {x – 1{= {1 – x{
Hoạt động 5: “Giải bài tập”.
Bài tập 45b,d.
Bài tập về nhà:
Ôn tập chuẩn bị kiểm tra chương IV
5 – 2x > 0
x + 3 < 4x – 5
Û x < 
S = {x/x < }
Bài tập 45:
b/ Khi x £ 0;
{-2x{ = 4x + 18
Û -2x = 4x + 18
Û -2x + 4x = 18
Û -6x = 18
Û x = 18 : (-6)
Û x = -3 < 0 (thỏa điều kiện)
Khi x > 0
{-2x{ = 4x + 18
Û -(-2x) = 4x + 18
Û 2x + 4x = 18
Û -2x = 18
Û x = 18 : (-2)
Û x = -9 < 0 (không thỏa mãn điều kiện)
Kết luận: Tập nghiệm của phương trình là:
S = {-3}
V/ Rút kinh nghiệm:
---------------4---------------
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
ĐỀ 1
(Thời gian làm bài 45 phút)
Bài 1 (3đ): Giải các phương trình sau:
2x + 1 = -5;
(x – 1)(5x + 3) = (3x – 8)(1 – x);
 + = -1
Bài 2 (2đ): Tìm a để phương trình 2x – 5a + 3 = 0 và phương trình x – 3 = 0 tương đương với nhau
Bài 3: (3 đ) : Một xe lửa đi từ A đến B hết 10 giờ 40 phút . Nếu vận tốc giảm đi 10km/h thì nó sẽ đến B chậm hơn 2 giờ 8 phút. Tính khỏang cách AB và vận tốc ban đầu của xe lửa
Bài 4: ( 1 đ): Giải phương trình:

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 8 (T41-65)T41-51.doc