I/Mục tiêu: Học xong tiết này HS cần phải đạt được :
1 – Kiến thức:
- Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
2 – Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải.
3 – Tư duy & thái độ.
- Linh hoạt, sáng tạo trong học tập
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Đề kiểm tra(mỗi em một đề)
- Học sinh : Ôn tập chương IV, thước kẻ.
III/Phương pháp
- Kiểm tra đánh giá.
Tiết 65: kiểm tra chương iv I/Mục tiêu : Học xong tiết này HS cần phải đạt được : 1 – Kiến thức: - Nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. 2 – Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải. 3 – Tư duy & thái độ. Linh hoạt, sáng tạo trong học tập Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình. II/ Chuẩn bị: Giáo viên: Đề kiểm tra(mỗi em một đề) Học sinh : Ôn tập chương IV, thước kẻ. III/Phương pháp Kiểm tra đánh giá. Ma trận hai chiều Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Lieõn heọ giửừa thửự tửù vụựi pheựp coọng, pheựp nhaõn KT: Nhận diện được liờn hệ thứ tự và phộp cộng 1 0,5 1 0,5 KN: 2. BPT moọt aồn KT: Nhận diện 1 số là nghiệm 1 0,5 1 0,5 KN: 3. BPT bậc nhất một ẩn và tập nghiệm KT: - Nhận diện được BPT bậc nhất một ẩn 1 0,5 4 2,0 KN: -Tỡm được nghiệm - Biểu diễn tập nghiệm 2 1,0 1 0,5 4. BPT đưa được về bất PT bậc nhất một ẩn. KT: 4 6,0 KN: Giải được cỏc loại BPT 4 6.0 5. Bất đẳng thức KT: 1 1,0 KN:Chứng minh được 1 số BĐ T đơn giản 1 1,0 Tổng 2 1,0 3 1,5 5 6,5 1 1,0 11 10,0 IV/Tiến trình bài học 1. ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. Phát đề kiểm tra. 3. Bài mới: Đề bài I/ TRAẫC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN: (3 ủieồm) Khoanh troứn chửừ caựi cuỷa yự ủuựng nhaỏt trong caực caõu sau: Caõu 1: Baỏt phửụng trỡnh naứo dửụựi ủaõy laứ baỏt phửụng trỡnh baọc nhaỏt moọt aồn A. 0x+3>0 B. x2+1>0 C. <0 D. <0 Caõu 2: Hỡnh veừ sau ủaõy bieồu dieón taọp nghieọm cuỷa baỏt phửơng trỡnh naứo? A. x+1 7 B. x+17 C. x+1 <7 D. x+1>7 Caõu 3: Cho baỏt phửụng trỡnh : -5x+10 > 0. Pheựp bieỏn ủoồi naứo dửụựi ủaõy ủuựng? A. 5x > 10 B. 5x > -10 C. 5x < 10 D. x < -10 Caõu 4: Các giá tri của x nào sau đây là nghiệm của bất phương trình: x2 + 2x > 5 A. x = - 3 B. x = 3 C. x = 1 D. x = -2 Caõu 5: Baỏt phửụng trỡnh 2 – 3x 0 coự nghieọm laứ: A. B. C. D. Caõu 6: Cho a > b. Khi ủoự: A. a + 2 > b + 2 B. – 3a – 4 > - 3b – 4 C. 3a + 1 < 3b + 1 D. 5a + 3 < 5b + 3 II/ Tệẽ LUAÄN: (7 ủieồm) Baứi 1: (3 ủieồm) Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh sau vaứ bieồu dieón taọp nghieọm treõn truùc soỏ: a) 3x + 5 < 14; b) 3x -3 x 9; Baứi 2: (3 ủieồm) Giaỷi caực baỏt phửụng trỡnh sau c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); d) . Baứi 3: (1 ủieồm) Cho a, b laứ caực soỏ dửơng. Chửựng minh raống: Hướng dẫn chấm và biểu điểm : I/ Trắc nghiệm (3đ). Moói caõu ủuựng 0.5ủ Caõu 1 2 3 4 5 6 ẹaựp aựn D B C B A A II/ Tự luận (8đ) Baứi 1: (3ủieồm) a) 3x + 5 < 14 Û 3x < 14 – 5 Û 3x < 9 Û x < 3 - Bieồu dieón ủuựng taọp nghieọm treõn truùc soỏ: b) 3x -3 x 9 Û 3x – x 9 +3 Û 2x 12 Û x 6 - Bieồu dieón ủuựng taọp nghieọm treõn truùc soỏ: 0,25 0,25 0.5ủ 0.5ủ 0.25ủ 0.25ủ 0.5ủ 0.5ủ Baứi 2: (3 ủieồm) c) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) Û 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 Û 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 Û - 8x > - 22 Û x < 0.25ủ 0.25ủ 0.5ủ 0.5ủ 0.25ủ 0.5ủ 0.25ủ 0.5ủ Baứi 3 (1 ủieồm) 0.5ủ 0.5ủ 4. . Củng cố - Thu bài kiểm tra. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn lại kiến thức của chương IV - Ôn tập toàn bộ kiến thức đại số, tiết sau ôn tập cuối năm.
Tài liệu đính kèm: