I. Mục tiêu :
· HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác hay không .
· HS biết được một số tính chất của căn bậc ba .
II. Chuẩn bị :
v Chuẩn bị của giáo viên : Máy tính bỏ túi , bảng số với 4 chữ số thập phân
v Chuẩn bị của học sinh :ôn tập định nghĩa , tính chất của căn bậc hai , máy tính bỏ túi , bảng số với 4 chữ số thập phân .
III. Tiến trình bài dạy :
CĂN BẬC BA Tuần 8 Ngày soạn : 20/10/2005 Tiết 15 Ngày dạy : 25/10/2005 I. Mục tiêu : HS nắm được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác hay không . HS biết được một số tính chất của căn bậc ba . II. Chuẩn bị : Chuẩn bị của giáo viên : Máy tính bỏ túi , bảng số với 4 chữ số thập phân Chuẩn bị của học sinh :ôn tập định nghĩa , tính chất của căn bậc hai , máy tính bỏ túi , bảng số với 4 chữ số thập phân . III. Tiến trình bài dạy : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi Hoạt động 1:KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5 phút ) - GV nêu yêu cầu kiểm tra : 1/ Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm . Với a > 0 , a = 0 mỗi số có mấy căn bậc hai ? 2/Chữa bài tập 84 a- SBT- Tìm x biết : - GV nhận xét và cho điểm . Một HS lên bảng kiểm tra - Định nghĩa : căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a + Với a > 0 , có đúng 2 căn bậc hai là và - + Với a = 0 có một căn bậc hai là chính số 0 . - Chữa bài tập : ĐK : x -5 ( thoả mãn điều kiện ) - HS dưới lớp theo dõi và nhận xét bài làm trên bảng . Hoạt động 2:KHÁI NIỆM CĂN BẬC BA ( 18 phút) - GV yêu cầu một HS đọc đề bài toán SGK và tóm tắt đề bài . -GV hỏi : Thể tích của 1 hình lập phương được tính theo công thức nào ? - GV chốt lại vấn đề : nếu gọi x là độ dài cạnh hình lập phương thì V = x3 - GV :Ở bài toán trên , người ta bắt tìm đại lượng nào ? Đã cho biết những gì ? - GV gọi một HS đứng tại chỗ đọc lời giải . - GV nói :Như vậy từ bài toán thực tế yêu cầu ta phải tìm 1 số mà luỹ thừa bậc ba của nó bằng 1 số cho trước . - GV :Em nào có thể nhẩm xem x = ? - GV giới thiệu : Từ 43 = 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 .Vậy căn bậc ba của một số x là một số x như thế nào ? - GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a : Số 3 gọi là chỉ số của căn . Phép tìm căn bậc ba của một số gọi là phép khai căn bậc ba . - GV hỏi : Theo định nghĩa căn bậc ba , hãy tìm căn bậc ba của 8 , của 0 , của -1 , của -125. - GV hỏi : Với a > 0 , a < 0 , mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba ? Là các số như thế nào ? - GV cho HS lập bảng so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa định nghĩa CBH và CBB của số a. - GV yêu cầu HS làm ?1 , trình bày theo bài giải mẫu SGK . - GV cho HS làm bài tập 67 / 36 SGK . Hãy tìm : + GV gợi ý : xét xem 512 là lập phương của số nào ? Từ đó tính - GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi CASIO fx – 220 . Cách làm : + Đặt số lên màn hình + Bấm tiếp 2 nút SHIFT - HS trả lời : - HS trả lời : - HS đứng tại chỗ đọc lời giải . -HS : x = 4 . - HS : Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a . - HS : Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 = 8 Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0 Căn bậc ba của -1 là -1 vì (-1)3 = -1 Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = - 125. - HS nhận xét : Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba Căn bậc ba của số dương là số dương . Căn bậc ba của số 0 là số 0 Căn bậc ba của số âm là số âm. - HS lập bảng so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa định nghĩa CBH và CBB của số a. Căn bậc hai Căn bậc ba 1ù. Định nghĩa CBHSH ĐK : a 0 2. Mỗi số a > 0 có 2 CBH là 2 số đối nhau : và - 3. Các số âm ( hay biểu thức có giá trị âm 0 không có CBH , chỉ có các số không âm mới có CBH 1. Định nghĩa CBB x = 2. Mỗi số a bất kỳ chỉ có 1 CBH duy nhất 3. Bất kỳ số thực nào cũng có CBB , CBB luôn luôn tồn tại dù số đó là số âm , dương , bằng 0 . - HS làm ?1 , một HS lên bảng trình bày - HS dưới lớp làm vào vở . - HS : 512 = 83 = = 8 - 2 HS lên banûg làm tiếp . - HS dưới lớp làm vào vở . - HS thực hành theo hướng dẫn của GV 1. Khái niệm căn bậc ba : Bài toán : SGK / 34 Tóm tắt : Thùng hình lập phương : V = 64 ( dm3) Tính độ dài cạnh của thùng ? Giải : Gọi cạnh của hình lập phương là x ( dm , x > 0 ) Theo đề bài ta có : x3 = 64 x = 4 vì x3 = 43 = 4.4.4 = 64 Vậy cạnh hình lập phương là 4 dm Định nghĩa : Căn bậc ba của một số a là số x sao cho x3 = a. Kí hiệu : Chú ý : Ví dụ 1 : Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23 = 8 Căn bậc ba của -125 là -5 vì (-5)3 = - 125. Nhận xét : - Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba - Căn bậc ba cùa số dương là số dương . - Căn bậc ba của số 0 là số 0 - Căn bậc ba của số âm là số âm. ?1 Hoạt động 3 :TÍNH CHẤT ( 12 phút) - GV nêu bài tập : Điền vào dấu () để hoàn thành các công thức sau : Với a 0 , b 0 a < b Với a 0 , b > 0 - GV nói :Đây là một số công thức nêu lên tính chất của căn bậc hai . Tương tự , căn bậc ba có các tính chất sau : - GV cho HS làm ví dụ 2 : So sánh 2 và - GV nói : Tính chất b cho ta 2 quy tắc : + Khai căn bậc ba một tích . + Nhân các căn thức bậc ba . - GV giới thiệu ví dụ : Tìm - GV giới thiệu ví dụ 4 : Rút gọn - GV yêu cầu HS làm ?2 Tính + Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ? - GV xác nhận đúng , gọi 2 HS lên bảng làm theo 2 cách trên. - HS làm bài tập vào nháp - Một HS lên bảng điền . Với a 0 , b 0 a < b Với a 0 , b > 0 - Một HS lên bảng làm . - HS dưới lớp làm vào vở . Ta có : 2 = Vì 8 > 7 > Vậy 2 > . - Một HS lên bảng làm . - HS dưới lớp làm vào vở . = - 5a = 2a – 5a = - 3a - HS : + Cách 1 : Ta có thể khai căn bậc ba từng số trước rồi chia sau . + Cách 2 : Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn bậc ba của thương . - Hai HS lên bảng làm . - HS dưới lớp làm vào vở . = 12 : 4 = 3 = 2. Tính chất : c/ Với b 0 , ta có : Ví dụ 2 : So sánh 2 và Giải : Ta có : 2 = Vì 8 > 7 > Vậy 2 > . Ví dụ 3 : Tìm Giải : Ví dụ 4 : Rút gọn Giải : = - 5a = 2a – 5a = - 3a ?2 Tính Cách 1 : = 12 : 4 = 3 Cách 2 : = Hoạt động 4:LUYỆN TẬP ( 5 phút) - GV cho HS làm bài tập 68 / 36 SGK : Tính a/ b/ - GV cho HS làm bài 69 / 36 SGK So sánh : a/ 5 và - Hai HS lên bảng làm - HS dưới lớp làm vào vở . Đáp số : a/ 0 b/ - 3 - Một HS lên bảng làm. - HS dưới lớp làm vào vở . a/ 5 = có 5 > Bài 68 / 36 a/ = 3 – (-2) – 5 = 0 b/= 3 – 6 = - 3 Bài 69 / 36 SGK a/ 5 = có 5 > Hoạt động 5 : HỨƠNG DẪN VỀ NHÀ ( 5 phút ) GV đưa ra một phần của bảng lập phương lên bnảg phụ , hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của một số bằng bảng lập phương . Để hiểu rõ hơn , HS về nhà đọc Bài đọc thêm trang 36 , 37 , 38 SGK Tiết sau ôn tập chương I Về nhà làm 5 câu hỏi ôn tập chương , xem lại các công thức biến đổi căn thức Làm các bài tập : 70,71,72 / 40 SGK ; 96 , 97 , 98 / 18 SBT . Rút kinh nghiệm tiết dạy :
Tài liệu đính kèm: