Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 10 đến 13 - Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 10 đến 13 - Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu

I. MỤC TIÊU:

- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức cần ghi nhớ trong chương I.

- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản trong chương.

- Rèn tính cẩn thận, khả năng quan sát nhận dạng hđt nhanh.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.

- Học sinh: Ôn tập và trả lời 5 câu hỏi, làm bài tạp SGK -tr32.

III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:

 1. Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (Xen kẽ).

 3. Bài mới:

 Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

 

doc 16 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 145Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tuần 10 đến 13 - Năm học 2012-2013 - Hà Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10. Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 19. ÔN TậP CHƯƠNG I. (T1)
I. Mục tiêu:
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức cần ghi nhớ trong chương I.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập cơ bản trong chương.
- Rèn tính cẩn thận, khả năng quan sát nhận dạng hđt nhanh.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.
- Học sinh: Ôn tập và trả lời 5 câu hỏi, làm bài tạp SGK -tr32.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1. Tổ chức lớp : Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: (Xen kẽ).
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò.
I.Ôn tập lí thuyết:
- GV y/c h/s nhắc lại từng k/t cơ bản của chương.
- GV y/c h/s lớp bổ sung.
- GV treo bảng phụ ghi k/t cần ghi nhớ của chương chốt k/t đúng y/c h/s ghi nhớ k/t và về nhà ôn tập cho thuộc.
? Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đơn thức, đa thức với đa thức .
? nêu 7 hđt đáng nhớ hãy phát biểu bằng lời các hđt trên. 
? Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B; đa thức A chia hết cho đơn thức B; đa thức A chia hết cho đa thức B.
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi g/v nêu ra.
- H/s lớp bổ sung.
-H/s theo dõi ghi bài và ghi nhớ k/t.
1. Nhân đơn thức với đa thức .
 A(B + C) = A.B + A.C
2. Nhân đa thức với đa thức. 
(A+B)(C+D) =AC +BD +BC +BD
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ.
4. Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
5.Phép chia đa thức A cho B.
II. Luyện tập:
Bài tập 75 (tr33-SGK). Làm tính nhân.
- Giáo viên y/c h/s làm bài tập 75
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 2 h/s lên bảng.
- H/s lớp n/x.
- H/s theo dõi sửa bài.
5x2.(3x2 - 7x + 2) = 15x4 - 35x3 + 10x2
xy.(2x2y - 3xy + y2) = x3y2 - 2x2y2 + xy3
Bài tập 77 (tr33-SGK) Tính nhanh giá trị của biểu thức.
- Giáo viên yêu cầu h/s làm bài tập 77.
? Nêu hướng làm bài.
- GV chốt hướng làm bài đúng y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s suy nghĩ nêu ý kiến: Rút gọn biểu thức sau thay giá trị tính.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 2 học sinh lên bảng trình bày.
- H/s lớp n/x.
- H/s theo dõi sửa bài.
 tại x = 18, y = 4
M = x2 + 4y2 - 4xy = (x - 2y)2
Thay x = 18; y = 4 có M = (18 - 2.4)2 = 102 =100
b) N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 tại x = 6 và y = -8
N = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 = (2x - y)3
Thay x = 6 và y = -8 có N = [2.6 - (- 8)]3 = 203 = 8000
Bài tập 78 (tr33-SGK) Rút gọn biểu thức.
- GV y/c h/s làm bài tập 78.
? Nêu hướng làm bài.
- GV chốt hướng làm bài đúng y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s suy nghĩ nêu ý kiến: Nhân phá ngoặc và thu gọn.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 2 học sinh lên bảng trình bày.
- H/s lớp n/x.
- H/s theo dõi sửa bài.
a) (x + 2)(x - 2) - (x -3)(x +1) = x2- 4 - x2 - x +3x +3 = 2x - 1
b) (2x +1)2 + (3x - 1)2 + 2.(2x +1)(3x -1) = [(2x +1) + (3x - 1)]2
 = (2x +1+ 3x - 1)2 = (5x)2 = 25x2
 4. Củng cố: 
	- Giáo viên nhắc những điểm cần lưu ý khi làm bài. 
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Học theo nội dung đã ôn tập
- Làm các bài tập còn lại ở trang 83-SGK 
 Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 20. ÔN TậP CHƯƠNG I (t 2).
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng giải các dạng bài tập cơ bản trong chương.
- Rèn tính cẩn thận, khả năng quan sát nhận dạng hằng đẳng thức nhanh.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu kĩ bài tập.
- HS : Ôn tập lí thuyết, làm bài tập.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1. Tổ chức lớp: 
 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp ôn tập.
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò.
Bài tập 79 (tr33-SGK). Phân tích đa thức thành nhân tử.
- GV yêu cầu h/s làm bài tập 79.
? Nêu hướng làm bài.
- GV chốt hướng làm bài đúng y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s suy nghĩ nêu ý kiến: Với câu a sử dụng hđt với 2 h/tử đầu sau đặt nhân tử chung; Với câu b sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung sau nhóm h/tử rồi sử dụng hđt; Với câu c sử dụng phương pháp nhóm h/tử sau đặt nhân tử chung ở 1 nhóm và hđt với 1 nhóm.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 3 học sinh lên bảng trình bày.
- H/s lớp n/x.
- H/s theo dõi sửa bài.
a) x2 - 4 + (x -2)2 = (x -2)(x +2)+(x -2)2 = (x- 2)(x +2 +x - 2) = 2x(x -2)
b) x3 - 2x2 +x - xy2 = x(x2 - 2x +1 - y2) = x[(x -1)2 - y2] = x(x - 1 - y)( x -1 + y) 
c) x3 - 4x2 - 12x +27 = (x3 + 27) - (4x2 + 12x) 
 = (x + 3)(x2 - 3x + 9)- 4x(x + 3) = (x + 3)(x2 -3x + 9 - 4x) = (x + 3)( x2 -7x + 9)
Bài tập 80 (tr33-SGK). Làm tính chia.
- GV yêu cầu h/s làm bài tập 80.
? Nêu hướng làm bài.
- GV chốt hướng làm bài đúng y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s suy nghĩ, 1 h/s nhắc lại cách chia. 
-H/s lớp làm bài cá nhân, 3 học sinh lên bảng trình bày.
- H/s lớp n/x.
- H/s theo dõi sửa bài.
(x2 - y2 +6x +9):(x + y +3) = [(x2 +6x +9) - y2]:(x + y +3)
 = [(x +3)2 - y2]:(x + y +3) = [(x + y +3)(x -y +3) ]:(x + y +3) = x - y +3
Bài tập 81 (tr33-SGK). Tìm x.
- GV yêu cầu h/s làm bài tập 81.
? Nêu hướng làm bài.
- GV chốt hướng làm bài đúng y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s suy nghĩ, 1 h/s nêu hướng làm: Phân tích vế trái thành nhân tử rồi áp dụng .
 -H/s lớp làm bài cá nhân, 3 học sinh lên bảng trình bày.
- H/s lớp n/x.
- H/s theo dõi sửa bài.
Vậy x = 0; x = 2 hoặc x = -2 
 c) x +2x2 +2x3 = 0 Û x(1 + 2x + 2x2) = 0 Û x(1 + x)2 = 0 
Û x = 0 hoặc (1 + x)2 = 0 Û 1 + x = 0Û x = 
 4.củng cố:
	- Nhắc lại cách làm từng dạng toán. 
 5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 82; 83 (tr33-SGK). Chuẩn bị giờ sau làm bài kiểm tra 45’.
 Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 10.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
Tuần 11. Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 21 KIểM TRA CHƯƠNG I.
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu cho học sinh về kiến thức trong chương I.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài toán về đa thức. 
- Có ý thức áp dụng kiến thức đã học vào giải bài toán.
II. Chuẩn bị: - GV: Ra đề và phô tô đề kiểm tra.
 - HS: Ôn lại các kiến thức. 
iii. hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm - Tự luận
IV. ma trận đề:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hằng đẳng thức
Nhận dạng được hằng đẳng thức
Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức
Dựng hằng đẳng thức để tính nhanh
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(c1)
0,5
5 %
1(c2)
0,5
5 %
1(c3)
0,5
5 %
3
1,5 đ
15%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán
Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(1a)
1,0
10 %
3(1b;2a;3
3,5
35 %
1(2b)
1,0
10 %
5
5,5 đ 
55 %
3. Chia đa thức
Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Thực hiện phép chia đa thức đơn giản
Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(c4)
0,5
5 %
2(c5;6)
1,0
10 %
1(c4)
1,5
15 %
4
3,0 đ
30 %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 
1,0
10 %
3
1,5
15%
 1
1,0
10 % 
1
0,5
5 %
4
5
50 %
1
1,0 
10 % 
12
10 đ
100 %
* Đề bài
Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm)
Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.
Câu 1: (x - 5)2 bằng:
A) x2 + 52
B) (5 - x)2 
C) 52 - x2
D) x2 - 52
Câu 2: (4x + 3)(4x - 3) bằng:
A) 4x2 + 9
B) 4x2 - 9 
C) 16x2 + 9
D) 16x2 - 9 
Câu 3: Giá trị của biểu thức (x - 7)(x2 + 7x + 49) tại x = 7 là:
A) 0 
B) 343
C) 686
D) 7
Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A) 3x3yz
B) 4xy2z2
C) - 5xy2
D) 3xyz2
Câu 5: (- y)6 : (- y)2 bằng:
A) - y3
B) y4
C) y3
D) - y4 
Câu 6: (8x3 + 27) : (2x + 3) bằng:
A) 4x2 - 6x + 9
B) 2x2 - 6x + 3
C) 4x2 + 6x + 9
D) (2x + 3)2
Phần tự luận: (7.0 điểm)	
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
a) x3 + 4x2 + 4x 	
b) 3xy + 3y2 - 3x - 3y 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
5x(x2 - 9) = 0
2x2 - x - 6 = 0
Bài 3: (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức:
	x2 - 2xy - 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm a để đa thức x3 + x2 - x + a chia hết cho đa thức x + 2.
V. đáp án – biểu điểm
Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
B
A
Tự luận: 
Bài
ý 
Nội Dung 
Điểm
1
2
1.a
 x3 + 4x2 + 4x 
 = x(x2 + 4x + 4)
 = x(x + 2)2
0.5
0.5
1.b
 3xy + 3y2 - 3x - 3y 
 = 3y(x + y) - 3(x + y)
 = 3(x + y)(y - 1)
0.5
0.5
2
2
2.a
 5x(x2 - 9) = 0
 5x(x - 3)(x + 3) = 0
0.25
0.5
0.25
2.b 
2x2 - x - 6 = 0
 2x2 + 2 x – 3x - 6 = 0
 2x(x + 2) - 3(x + 2) = 0
 (x +2)(2x - 3) = 0
0.25
0.25
0.25
0.25
3
1.5
 x2 - 2xy - 9z2 + y2 
 = (x2 - 2xy + y) - 9z2
 = (x - y)2 - (3z)2
 = (x - y - 3z)(x - y + 3z)
Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được:
 (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000
0.25
0.25
0.5
0.5
4
1.5
 x3 + x2 - x + a x + 2
 x3 + 2x2 x2 - x + 1 
 - x2 - x + a
 - x2 - 2x 
 x + a 
 	 x + 2 
 a - 2
 Để x3 + x2 - x + a x + 2 thì a - 2 = 0 a = 2
0.25
0.25
0.5
0.5
VII. Kết quả kiểm tra: 
Lớp
Sĩ số
Kết quả
Ghi chú
Điểm < 5
5 ≤ Điểm < 6,5
6,5≤ Điểm < 8
8 ≤ Điểm
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A
 25
Chương II: PHÂN THứC ĐạI .
 Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 22. PHÂN THứC ĐạI Số.
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số. 
- HS có khái niệm về 2 phân thức bằng nhau và biết vận dụng vào giải các bài tập so sánh các phân thức (chỉ xét trường hợp bằng nhau hoặc không bằng nhau).
II. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK.
- HS: Ôn tập định nghĩa hai phân số bằng nhau.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1. Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
 3.Bàimới:
1. Định nghĩa:
- Y/c h/s q/s các biểu thức a, b, c trang 34 SGK và giới thiệu: Những biểu thức như thế gọi là những phân thức đại số.
? Các p. t. đ. s. có dạng như thế nào.
? A, B là những biểu thức ntn.
? P. t. đ. s. là gì.
- Y/c h/s nhắc lại.
- GV nhắc lại và ghi bảng. 
- H/s q/s và nghe GV giới thiệu.
- HS: ......
-HS: A, B là các đa thức. (B ạ 0).
- HS: Trả lời nội dung đ/n SGK.
- 2 h/s nhắc lại.
- HS theo dõi ghi vở.
* Định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức (B ạ 0).
A được gọi là tử thức (hay tử), Bđược gọi là mẫu thức (hay mẫu).
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1, ?2
?1 : Hãy viết 1 phân thức đại số:
?2: Một số thực a có phải là 1 phân thức không? Vì sao. 
- GV ghi các biểu thức lên bảng:
; ; có phải là các phân thức đại số không?
- GV chốt k/t đúng (giải thích rõ lí do).
- H/s lớp suy nghĩ làm bài.
?1: 3 học sinh lên bảng viết VD của mình. (VD h/s tự nêu).
?2: Một số thực bất kì cũng là một phân thức đại số (A là số thực đó, B = 1). 
- Lớp suy nghĩ trả lời. Một h/s nêu ý kiến, h/s lớp n/x).
- H/s chú ý theo dõi.
2. Hai phân thức bằng n ... ân thức mới bằng phân thức đã cho.
- GV chốt k/t đúng và ghi bảng, y/c h/s nhắc lại.
- H/s suy nghĩ cá nhân,
- 1 h/s nêu ý kiến, h/s lớp n/x.
- H/s theo dõi ghi vở, 2 h/s nhắc lại t/c.
* Tính chất: (SGK tr 37)
 (M là đa thức khác 0)
 (N là nhân tử chung của thức và mẫu thức)
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- GV chốt bài làm đúng, h/d lại.
- H/s suy nghĩ cá nhân,
- 1 h/s nêu ý kiến, h/s lớp n/x.
- H/s theo dõi ghi vở.
a) Theo t/c cơ bản của phân thức có: 
Vậy 
b) Vậy 
? Nhận xét dấu của tử thức và dấu của mẫu thức của phân thức ở vế phải so với phân thức ở vế trái.
- Gv giới thiệu qui tắc đổi dấu và ghi bảng sau y/c h/s nhắc lại.
- H/s quan sát và nêu ý kiến.
- H/s theo dõi ghi vở, 2 h/s nhắc lại. 
2. Qui tắc đổi dấu. (SGK tr 37). 
- Yêu cầu học sinh làm ?5
- GV chốt bài làm đúng, h/d lại.
- H/s suy nghĩ cá nhân,
- 1 h/s nêu ý kiến, h/s lớp n/x.
- H/s theo dõi ghi vở.
?5 : a) b) 
 4. Củng cố: 
- Gv y/c h/s làm bài tập 4-tr38 SGK. 
- GV ghi đề bài bài tập 4 lên bảng.
- Y/c đại diện h/s nêu ý kiến.
- GV chốt bài làm đúng, h/d lại.
- H/s thảo luận theo bàn.
- Đại diện 2 bàn nêu ý kiến.
- H/s lớp n/x.
- H/s lớp theo dõi sửa bài.
Bạn Lan và bạn Hương làm đúng vì:
Bạn Hùng và bạn Huy làm sai vì: ; 
 5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, chú ý các tính chất của phân thức và qui tắc đổi dấu.
- Làm bài tập 5, 6 - tr38 SGK , bài tập 4, 6, 7 (tr16, 17 - SBT)
HD bài 5: Phân tích thành nhân tử và áp dụng tính chất cơ bản của phân thức để làm bài tập.
 Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 24. RúT GọN PHÂN THứC .
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững và vận dụng được qui tắc rút gọn phân thức 
- Biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 8 (40 SGK).
- HS: Học bài, làm bài, chuẩn bị bài mới.
 III. Tiến trình dạy và học: 
 1. Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Nêu tính chất cơ bản của phân thức? Tìm 2 phân thức bằng phân thức (dựa theo t/c 1 và t/c 2).
- HS2: Nêu qui tắc đổi dấu áp dụng với phân thức =
 3. Tiến trình bài giảng:
1. Các ví dụ:
- GV : Yêu cầu học sinh làm ?1 
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng, h/d lại.
- H/s lớp làm bài độc lập , 1 h/s nêu ý kiến.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?1: Phân thức a) Nhân tử chung 
 b) 
GV: Phân thức đơn giản hơn phân thức ban đầu cách biến đổi đó gọi là rút gọn phân thức đại số. 
? Rút gọn phân thức là làm như thế nào.
? Cơ sở lí thuyết của việc rút gọn phân thức là gì.
- Yêu cầu học sinh làm ?2 
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng, h/d lại.
- H/s chú ý nghe.
- H/s suy nghĩ và nêu ý kiến: 
+ Rút gọn phân thức là ta chia cả tử và mẫu của phân thức cho nhân tử chung.
+ Cơ sở lí thuyết của việc rút gọn phân thức là dựa vào t/c 2 của phân thức đại số.
- H/s lớp làm bài độc lập , 1 h/s lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?2: a) = b) = = 
? Để rút gọn một phân thức ta phải làm như thế nào .
- GV chốt kiến thức đúng và ghi bảng, Y/c h/s nhắc lại.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- H/s theo dõi sửa bài, 2 h/s nhắc lại.
2. Nhận xét: Để rút gọn 1 phân thức ta có thể:
+ Phân tích cả mẫu và tử thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhaan tử chung.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
- GV : Yêu cầu học sinh làm ví dụ 1 
- GV theo dõi h/s làm bài.
- H/s lớp làm bài độc lập , 1 h/s lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- GV chốt bài làm đúng, h/d lại.
- H/s theo dõi sửa bài.
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức: = = = 
- GV : Yêu cầu học sinh làm ?3
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng, h/d lại.
- H/s lớp làm bài độc lập , 1 h/s lên bảng làm bài.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?3: 
- Y/c h/s nghiên cứu VD2 và nêu cách làm.
- GV chốt lại cách làm VD 2, giới thiệu nội dung chú ý và ghi bảng.
- H/s nghiên cứu cá nhân, 1 h/s trình bày lại cách làm, h/s lớp theo dõi.
- H/s chú ý theo dõi và ghi vở.
* Chú ý: SGK 
- GV : Yêu cầu học sinh làm ?4 
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng, h/d lại.
- H/s lớp làm bài độc lập, 1 h/s lên bảng.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?4: 
 4. Củng cố: 
- GV treo bảng phụ bài tập 8 lên bảng, cả lớp thảo luận theo bàn làm bài.
+ Câu đúng a (chia cả tử và mẫu cho 3y).
+ Câu đúng d (chia cả tử và mẫu cho 3(y+1)).
+ Câu sai: b, c.
- Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm bài tập 7 (tr39-SGK)
a) 
b) 
c) 
 5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài, xem lại các VD đã làm.
- Làm bài tập 9, 10 (tr40-SGK), bài tập 9, 10, 12 (tr17, 18 - SBT).
 Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần 12.
 Tổ trưởng CM Phó hiệu trưởng 
Tuần 13. Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 25. LUYệN TậP.
I. Mục tiêu:
- Củng cố lại k/t về phân thức, cách rút gọn phân thức.
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức
- HS thấy được vai trò quan trọng của việc phân tích đa thức thành nhân tử và áp dụng quy tắc đổi dấu vào việc rút gọn phân thức.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong trong việc rút gọn phân thức.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nghiên cứu kĩ bài tập. 
- HS: Học bài, làm bài.
III. Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: 
 2. Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy .
 Hoạt động của trò.
Bài 9 (40 SGK). áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức.
- GV ghi đề bài lên bảng, y/c h/s suy nghĩ làm bài.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ làm bài. 
-H/s lớp làm bài cá nhân, 2 h/s lên bảng. - H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm.
a) = = = = 
b) = 
Bài 10 (40 SGK). Rút gọn phân thức.
- GV ghi đề bài lên bảng, y/c h/s suy nghĩ nêu hướng làm bài.
- GV chốt hướng làm bài đúng.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ nêu hướng làm bài. 
- H/s chú ý theo dõi.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 1 h/s lên bảng.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. = 
Bài 11 (40 SGK). Rút gọn phân thức.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 2 h/s lên bảng.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm.
a) b) 
Bài 12(40 SGK). Rút gọn phân thức.
- Trên cơ sở h/s đã tự làm bài ở nhà , y/c h/s trao đổi theo nhóm thống nhất bài làm.
- GV ghi ý kiến của h/s lên bảng.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s trao đổi theo nhóm thống nhất bài làm.
- Đại diện 2 bàn nêu ý kiến, h/s lớp n/x.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm.
a) =
Bài 13(40 SGK). Rút gọn phân thức.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài. 
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 2 h/s lên bảng.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm.
b) 
Bài 10(17 SBT): Chứng minh đẳng thức sau: 
- GV ghi đề bài lên bảng, y/c h/s suy nghĩ nêu hướng làm bài.
- GV chốt hướng làm bài đúng
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s ghi đề suy nghĩ nêu hướng làm bài. 
- H/s chú ý theo dõi.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 1 h/s lên bảng.
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài làm. Biến đổi vế trái ta có: 
Vậy vế trái bằng vế phải đẳng thức được c/m. 
 4. Củng cố:
- Giáo viên nhắc những điểm cần lưu ý khi làm bài.
 5. Hướng dẫn về nhà: 
- Ôn tập lại các tính chất của phân thức, xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 11 (tr17 - SGK), bài 8đ 11 (17 SBT).
- Ôn lại cách qui đồng mẫu số của 2 phân số.
 Thứ ngày tháng năm 2012.
Tiết 26. QUI ĐồNG MẫU THứC CủA NHIềU PHÂN THứC.
I. Mục tiêu: - HS biết cách tìm mẫu thức chung.
 - Nắm được qui trình qui đồng mẫu thức.
 - Hiểu được bản chất của việc qui đồng mẫu thức.
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị: 
- GV: Nghiên cứu kĩ SGK, STK. Bảng phụ.
- HS: Học bài, làm bài, chuẩn bị bài mới.
III.Tiến trình dạy và học: 
 1.Tổ chức lớp: Giáo viên kiểm sĩ số lớp.
 2.. Kiểm tra bài cũ: 
- GV treo bảng phụ ghi đề bài : Dùng t/c cơ bản của phân thức hoặc qui tắc đổi dấu để biến đổi các cặp phân thức sau thành những phân thức cùng mẫu.
a) và b) và c) và 
- 3 H/s lên bảng làm bài (mỗi h/s làm 1 câu).
 3. Bài mới:
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò.
- Dựa vào bài làm của h/s được k/t g/v giới thiệu đó là việc qui đồng mãu thức nhiều phân thức.
- Y/c h/s nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
- Gv chốt k/t đúng và ghi bảng.
- H/s chú ý nghe và nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi của GV.
- H/s theo dõi ghi vở.
*Qui đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi phân thức đã cho thành những phân thức mới cùng mẫu và lần lượt bằng các phân thức đã cho.
1. Tìm mẫu thức chung.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- GV: có nhiều MTC nhưng phải chọn MTC nào đơn giản nhất.
- Y/c h/s nghên cứu cách tìm mẫu thức chung SGK trang 41 và nêu cách tìm.
- GV đưa bảng phụ ghi nội dung bảng trang 41 và phân tích cho học sinh cách tìm MTC.
? Để tìm MTC ta làm như thế nào. 
- GV chốt k/t đúng và ghi bảng.
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- H/s nghiên cứu cá nhân, 1 h/s nêu ý kiến, h/s lớp n/x.
- HS chú ý theo dõi.
- HS suy nghĩ để trả lời câu hỏi của GV.
- HS chú ý và ghi bài.
*Cách tìm mẫu thức chung: SGK trang 42.
2. Qui đồng mẫu thức: 
- Y/c h/s nghên cứu cách qui đồng mẫu thức 2 phân thức SGK trang 42 và nêu cách làm.
- GV treo bảng phụ ghi nội dung VD h/d lại cách làm từng bước.
- Y/c h/s nhắc lại cách qui đồng.
- GV chốt k/t đúng và ghi bảng.
- H/s nghiên cứu cá nhân, 1 h/s nêu ý kiến, h/s lớp n/x.
- H/s lớp chú ý theo dõi.
- 1 h/s nhắc lại cách qui đồng.
- HS chú ý và ghi bài.
*Qui đồng mẫu thức: SGK trang 42.
- Yêu cầu học sinh làm ?2, ?3.
-Y/c h/s lên bảng làm bài.
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
- H/s lớp làm bài cá nhân, 2 h/s lên bảng .
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
?2: Qui đồng mẫu thức 2 phân thức: và 
 ; MTC = 2x(x - 5)
; 
?3: Qui đồng mẫu thức 2 phân thức: và 
; MTC = 2x(x - 5)
- GV: Đôi khi ta cần đổi dấu 1 trong 2 phân thức để MTC đơn giản hơn.
- H/s theo dõi.
 4. Củng cố:
- Y/c h/s làm bài tập 15a, b (43 SGK).
- GV theo dõi h/s làm bài.
- GV chốt bài làm đúng h/d lại.
-H/s lớp làm bài cá nhân, 2 h/s lên bảng. 
- H/s lớp n/x bài làm của bạn.
- H/s theo dõi sửa bài.
Bài 15 (43 SGK). Qui đồng mẫu thức các phân thức
a) ; 
Ta có: ; = ; 
b) ; 
có ; ; 
 5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK , làm bài tập 14; 16 (tr43- SGK); 13; 14; 16 (tr18 - SBT)
 Ngày tháng năm 2012.
Hết tuần13.
Phó hiệu trưởng Tổ trưởng CM 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tuan_10_den_13_nam_hoc_2012_2013_ha.doc