Thiết kế giáo án Đại số 8 năm 2010 - Tiết 1 đến tiết 66

Thiết kế giáo án Đại số 8 năm 2010 - Tiết 1 đến tiết 66

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Ghi nhớ qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Củng cố lại nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, qt nhân 1 số với 1 tổng

2. Kỹ năng:

 - HS thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức

3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác, khoa học

 B. Đồ dùng:

 1. Giáo viên:

 Bảng phụ

2. Học sinh:

 

doc 207 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 năm 2010 - Tiết 1 đến tiết 66", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 14/08/2010
 Ngày giảng: 16/08/2010
 Chương I. phép nhân và phép chia các đa thức
 Tiết 1. Nhân đơn thức với đa thức
Mục tiêu: 
Kiến thức:
Ghi nhớ qui tắc nhân đơn thức với đa thức. Củng cố lại nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, qt nhân 1 số với 1 tổng
Kỹ năng:
 - HS thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức 
3. Thái độ:
 - Cẩn thận, chính xác, khoa học	
 B. Đồ dùng: 
 1. Giáo viên:
 Bảng phụ 
Học sinh:
C. Phương pháp:
 - HĐN, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề
 1. ổn định tổ chức: 
 2.Khởi động: ( 5ph)
 - Kiểm tra QT nhân một số với một tổng, nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số.
 *Đồ dùng:
 *Cách tiến hành
HĐ: GV
HS1: Thực hiện phép tính: a( b + c ) = ? và phát biểu qui tắc ứng với phép tính đó?
HS2: Thực hiện : = ?
Gv: y/c 2 hs đồng thời lên bảng, hs khác làm vào nháp
Gv: NX, ĐVĐ: nhân đơn thức với đa thức có giống như nhân một số với một tổng ko? Chúng ta cùng nghiên cứu bài hôm nay
HĐ: HS
HS 1: a.( b + c ) = a.b + a.c
Qui tắc là qui tắc nhân 1 số với một tổng
HS 2: 
 = 
HS chú ý lắng nghe
3. Bài mới.
hoạt động 1:Tìm hiểu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức.
 *Mục tiêu:- Ghi nhớ qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
 *Đồ dùng: Bảng phụ
 *Cách tiến hành:
YC 1hs đọc ?1
Yc hs trả lời các ý của ?1
Gv đưa ra vd yc hs thực hiện
Gv: nx, chốt đó là tích của đơn thức 2x với đa thức ( - x + 1 )
Gv:Vậy muốn nhân đt với đa thức ta làm ntn? 
Gv: hãy so sánh với qui tắc nhân một số với một tổng?
Gv: nx, chuẩn kq và đưa nd qt sgk, yc 1 hs đọc
Yc hs phát biểu ko dùng sgk?
HS đọc nd ?1
HS lần lượt trả lời
HS trả lời từng ý
HS chú ý và ghi nhớ
HS phát biểu qui tắc
HS so sánh
HS đọc nd qt
Hs phát biểu
1. Qui tắc
 ?1
- Đơn thức: 2x
- Đa thức:( - x + 1)
- Nhân đt với từng hạng tử của đa thức:
2x. , 2x.(-x ), 2x.1
- Cộng tích được:
 - + 2
*) Qui tắc: (sgk – tr4)
Hoạt động 3:Vận dụng, củng cố qui tắc (15 ph)
 *Mục tiêu:- ứng dụng qui tắc 
 *Đồ dùng: 
 *Cách tiến hành:
Gv yc hs làm vd: 3x. ( 2x – 5 )
Gv: nx, chuẩn kq, yc hs làm ?2, hđ cá nhân. ( 3ph )
Yc hs nx, bổ xung.
Gv: nx, chốt kq đúng
Yc 1 hs đọc nd ?3 sgk
Yc 1 hs tóm tắt ?3
Gv chuẩn nd tt.
Gv hd: - viết công thức tính dt hình thang?
 - Với các kt đã cho hãy tính dt ht đó?
- Thay gt x, y vào ct vừa tìm để tính.
Gv yc hs dưới lớp nx, bổ xung.
Gv nx, chỉnh sửa, chuẩn kq
Hs trả lời:
Kq: - 15x
Hđ cá nhân làm ?2, một hs lên bảng.
Hs nx, bổ xung
HS đọc ?3
Hs tóm tắt:
Đ1: ( 5x +3 ) ( m)
Đ2: ( 3x + y ) (m)
Chiều cao: 2y (m)
- Viết biểu thức tính S? ( theo x và y )
- Tính S khi x = 3 (m) , y = 2 (m)?
1 hs lên bảng t.h, hs khác làm vào vở.
HS nx, bổ xung.
2. áp dụng:
?2. Làm tính nhân:
( - + ) . 
KQ: 
- + 
?3
*) Tóm tắt:
*) Giải: 
- Diện tích mảnh vườn hình thang đó là:
.2y = (8x + y + 3). y = 8xy + +3y ( )
- Khi x = 3 (m), y = 2 (m) thì dt là:
8.3.2 + + 3.2 = 48 + 4 + 6 = 5
	4. Củng cố, luyện tập
8 ph
Yc hs nhắc lại nd qt?
Yc hs hđ cá nhân làm bt 1a
Yc hs khác nx, cho ý kiến bổ xung.
Gv: nx, chốt kt toàn bài, lưu ý hs rút gọn sau khi thực hiện phép tính
Một vài hs nhắc lại qt.
HĐ cá nhân làm bt, 1 hs lên bảng
HS nx, cho ý kiến về bài làm của bạn
Hs chú ý
Bài 1. (sgk – tr 5 )
Làm tính nhân:
a. = - = 
 D. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 3 ph )
 1. Tổng kết
 2. HDVN
 Học thuộc nd qui tắc, ad làm được các bt
 Làm bt: 1b, c; 2 ; 3 (sgk –tr 5) ; bài 1a,b (sbt)
 HD bài tập 3: tìm x: thực hiện phép tính, chuyển vế, rút gọn rồi rút x cần tìm
 3. Lưu ý
 ________________________________________________
Ngày soạn: 
 Ngày giảng: 
 Tiết 2. Nhân đa thức với đa thức
Mục tiêu:
Kiến thức:
- Ghi nhớ qui tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs biết biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
 2. Kỹ năng:
 - Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức.
3. Thái độ:
 - Có ý thức học tập, cẩn thận, chính xác.
 B. Đồ dùng:
 1. Giáo viên:
 Bảng phụ: nd chú ý
Học sinh:
C. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức: 
 2. Khởi động: ( 5 ph )
 *Mục tiêu:- Kiểm tra sự vận dụng qui tắc vào làm bài tập 
Gv: yc 2 hs lên bảng
Hs1 làm bt 1 (c)
Hs 2 làm bt 3 (a)
Gv kiểm tra bt về nhà của hs
Gv yc hs khác nx, bổ xung?
Gv nx, đánh giá, cho điểm.
2 hs lên bảng
Bài 1 c. kq:
- 
Bài 3 a. kq:
 x = 2
Bài mới:
hoạt động 1: Tìm hiểu qui tắc nhân đa thức với đa thức
*Mục tiêu:- Ghi nhớ qui tắc nhân đa thức với đa thức.
*Đồ dùng:- Bảng phụ
*Cách tiến hành 
hđ: gv
hđ: hs
nội dung
Yc hs đọc vd và gợi ý (sgk – tr6)
Yc 1 hs lên bảng làm theo hd
Yc hs khác nx, bổ xung.
Gv: lưu ý hs phải rút gọn đt đồng dạng sau khi nhân.
Gv vd mà các em vừa t.h đó là phép nhân đt với đt
Vậy thế nào là nhân đt với đt? 
Gv nx, đưa qt sgk - 7
Gv đưa dạng TQ
Em có nx gì về kq tích của hai đt?
Yc hs đọc và làm ?1
Yc hs khác nx, bổ xung.
Gv chốt kq đúng
Đưa bảng phụ nd chú ý hd hs nhân đt theo cách khác.
Lưu ý: sắp xếp đa thức 
trước khi nhân.
1hs đọc sgk, cả lớp chú ý theo dõi.
1hs lên bảng, hs khác làm ra nháp.
Hs nx, bổ xung
Hs: lấy từng hạng tử của đt này nhân với 
từng hạng tử của đt kia rồi cộng các tích đó lại với nhau.
Hs đọc qt sgk
HSs chú ý ghi vở
- tích là một đt
Hs hđ cá nhân làm ?1 
1hs lên bảng 
Hs nx, bổ xung và sửa sai.
Hs theo dõi nd chú ý và hd t.h phép tính của gv
1. Qui tắc:
 Ví dụ:
 = - 2. = . = 
*) Qui tắc (sgk – tr7)
TQ: (A + B ). (C+D) = 
 A.(C + D) + B.(C + D)=
A.C + A.D + B.C + B.D
(A, B, C, D là số hoặc bt đại số)
*) NX: (sgk-tr7)
?1
 = - = 
*) Chú ý: ( sgk – tr7)
 Hoạt động 2 Vận dụng, củng cố qui tắc (13 ph)
 *Mục tiêu:- Tiến hành vận dụng qui tắc
 *Đồ dùng: 
 *Cách tiến hành
Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý theo cách nhanh nhất ( 4ph )
Yc đại diện 2 nhóm báo cáo kq.
Yc các nhóm nx chéo
Gv nx chuẩn kq, lưu ý hs cách lựa chọn phép nhân.
Yc 1 hs đọc nd ?3 sgk
Yc hs tóm tắt nd bài toán?
Gv nx chỉnh sửa
Yc 1 hs lên bảng
Gv hd hs yếu kém
Yc hs khác nhận xét bài làm của bạn
Gv nx, chuẩn kq
Hđ nhóm làm ?2 theo yc của gv.
2hs đại diện báo cáo kq
Hs nx chéo
Hs chú ý
Hs đọc cả lớp chú ý theo dõi
Hs tóm tắt
1 hs lên bảng hs khác làm vào vở
Hs dưới lớp nx, bổ xung.
2. áp dụng
?2. Làm tính nhân
a. Kết quả:
b. Kết quả:
?3. HCN
TT: 
Kích Thước: ( 2x + y ) & ( 2x – y ) 
x = 2,5 (m); y = 1(m)
Viết biểu tính dt hcn
Giải:
Biểu thức tính dt hcn theo kt đã cho là:
Khi x = 2,5; y = 1 thì:
4. Củng cố, luyện tập (6 ph)
Yc hs nhắc lại qt?
Yc hs làm bt 7a theo 2 cách.
Yc 2 hs lên bảng mỗi hs làm 1 cách
Yc hs nx bổ xung
Gv nx, chuẩn kết quả
Một vài hs nhắc lại nd qt
Hđ theo bàn làm bt 7a
2 hs lên bảng, hs khác làm vào vở
Hs khác nx, bổ xung
Bài 7: Làm tính nhân
a. = 
 D. Tổng kết, HDVN, lưu ý
 1. Tổng kết
 2. HDVN
 Học thuộc bài
 Làm bt: 7b; 8; 9; 10 ( sgk – tr8 )
 HD bài 9: thực hiện phép tính và rút gọn sau đó mới tính gtbt
 3. Lưu ý
 _________________________________________________
Ngày soạn: 24/8/2009
 Ngày giảng:26/8/2009
 Tiết 3. Luyện tập
Mục tiêu:
Kiến thức:
Củng cố và khắc sâu cho hs các qui tắc nhân đt với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
Kỹ năng:
Rèn thành thạo kĩ năng nhân đt với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
Thái độ:
 - Cẩn thận, khoa học, chính xác
 B. Đồ dùng:
 1. Giáo viên:
 - Thước thẳng,bảng phụ
 2. Học sinh:
 - SGK
C. Phương pháp
 - HĐN, hỏi đáp, đặt vấn đề.
D. Tổ chức dạy học:
 1. ổn định tổ chức: sĩ số: 8A: ( 1 ph )
 2. Khởi động: 	 ( 7 ph )
 * Mục tiêu:- Củng cố các quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đa thức với đa thức.
 * Đồ dùng:
 * Cách tiến hành: 
HĐ: GV
HĐ: HS
Hs 1: phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đơn thức?
AD: tính: 
Hs 2: phát biểu qt nhân đa thức với đa thức ? 
AD: tính: 
Gv: yc 2 hs đồng thời lên bảng, hs khác theo dõi và nx.
Gv: yc hs nx, bổ xung
Gv; nx, chuẩn kq, đánh giá
2 hs lên bảng:
Hs 1: = 
Hs 2: = 2x . ( x + 1 ) – 3. ( x + 1 ) = 
Hs nx, bổ xung, sửa sai
3. Bài mới
hoạt động 1 (30 ph)
 * Mục tiêu:- Củng cố và khắc sâu cho hs các qui tắc nhân đt với đa thức và nhân đa thức với đa thức.
 * Đồ dùng: Bảng phụ
 * Cách tiến hành 
HĐ: GV
HĐ: HS
nội dung
Dạng 1: Nhân đa thức với đa thức
Yc 2 hs lên bảng làm bt 10 a,b
Gv kiểm tra bt về nhà của hs
Gv: yc hs nx, bổ xung, Gv: nx, sửa sai chuẩn kq, đánh giá, chốt kiến thức về qt nhân đt
Dạng 2: Chứng minh
Yc 1 hs bài tập 11 (sgk – tr8).
Yc hs nêu cách làm
Gv: Hd yc 1hs lên bảng t.h
Yc hs theo dõi nx, bổ xung.
Gv: nx, củng cố lại 2 qt đã học, lưu ý hs xác định dấu chính xác.
Dạng 3: Bài tập phát triển tư duy
Yc hs đọc bài 14
Yc hs nêu cách làm bt này? ( hs khá ) 
 Nếu hs ko nêu được thì gv hd hs
- Viết dạng tq của số TN chẵn
- 3 số TN chẵn có dạng ntn?
- Theo bài ta có điều gì?
Sau 5ph yc 1 hs lên bảng trình bày
Yc hs nhóm khác nx, bổ xung
Gv: nx, chỉnh sửa cho hs, chuẩn kq.
2hs đồng thời lên bảng, hs khác theo dõi để nx
Hs nx, bổ xung bt đã làm ở nhà
1hs đọc to bài cả lớp lắng nghe
Hs nêu cách làm
1hs lên bảng t.h, hs khác làm vào vở.
Hs nx, bổ xung
Hs chú ý nghe
1hs đọc bài 14 9sgk – tr9)
Hs nêu cách làm
Hs hđ, theo bàn làm theo hd ( 5ph )
1hs lên bảng báo cáo kq của nhóm
Hs nx, bổ xung
Bài 10: thực hiện phép tính
a. 
b. 
Bài 11. Chứng minh gt của bt sau ko phụ thuộc vào gt của biến:
Vậy: gt của bt ko phụ thuộc vào gt của biến
Bài 14 (sgk – tr9)
Giải:
Gọi 3 số TN chẵn liên tiếp lần lượt là: 2n; 2n + 2; 2n + 4 ( n N )
Theo bài ta có:
( 2n + 2 ). ( 2n + 4 ) = 2n . ( 2n +2 ) +192
Hoặc:
 ( 2n + 2 ). ( 2n + 4 ) - 2n . ( 2n +2 ) = 192
Ta tìm được n = 23 ( tmđk)
Vậy ba số đó là: 46; 48 & 50
 4. Củng cố (3ph)
 Gv: củng cố lại nd 2 qui tắc nhân đã học, ( lưu ý hs về dấu )
 Yc hs về nhà học thuộc nd 2 qt đó áp dụng làm bt
 Lưu ý rút gọn sau khi thực hiện phép tính. 
E. Tổng kết, HDVN, lưu ý: ( 3ph ) 
 1. Tổng kết
 - GV cho học sinh phát biểu lại qui tắc.
 2. HDVN Học thuộc qt, làm bt 7; 8 ( sbt ), 13; 15 ( sgk Hd bài 13; 15 ad qui tắc thực hiện, lưu ý rút gọn. Đọc trước bài: những hằng đẳng thức đáng nhớ
 3. Lưu ý 
 - Lưu ý khi nhân đa thức chú ý đến dấu của các hạng tử.
 _________________________________________________
Ngày soạn:26/8/2009
 Ngày giảng:31/8/2009 
Tiết 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Mục tiêu :
Kiến thức :
 Hs ghi nhớ được các hắng đẳng thức: Bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu, hiệu hai bình phương.
Kỹ năng:
 Biết AD các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí, khai triển hằng đẳng thức, viết bt về hđt.
Thái độ:
 Thấy được vai trò của hđt trong giải toán và cuộc sống
Đồ dùng:
Giáo viên:
 Thước thẳng, bảng phụ
Học sinh:
 SGK
C. Phương pháp
 - HĐN, vấn đáp, 
D.Tổ chức dạy học
ổn định tổ chức: sĩ số: 8A: ( 1 ph )
2. Khởi động: ( 4 ph )
*Mục Tiêu:- Củng cố lại quy tắc nhân đa thức với đa thức
*Đồ dùng:
*Cách tiến hành:
HĐ: GV
HĐ: HS
Yc 1 hs lên b ...  cầu 2 hs đồng thời lên bảng thực hiện 
HS1: a, c
Hs2: b,d
- Yêu cầu học sinh dưới lớp nx, bổ xung.
Gv: nx, chuẩn kết quả, chốt lại kiến thức về liên hệ giữa tt & phép cộng, nhân.
- Yêu cầu 1 hs đọc bài 39 sgk - tr53
- Yêu cầu hs nêu cách làm bài tập 39
- Cho hs 5' để thực hiện bài tập 39.
- Yêu cầu hs trả lời.
- Yc 1 hs đọc bài 40a, 41b sgk
- Yêu cầu 2 hs lên bảng t/h. Biểu diễn tập nghiệm của từng bpt đó trên trục số.
Gv: Hướng dẫn học sinh dưới lớp.
- Yêu cầu hs dưới lớp theo dõi, nhận xét.
Gv: nx, chuẩn kết quả
Dạng 2: Giải phương trình chứa dấu GTTĐ
- Yêu cầu 1 hs đọc bài 45 sgk - tr54
- Để giải phương trình a ta xét những T.H nào?
- Yêu cầu 1 hs lên bảng t/h, hs khác làm vào vở.
- Yêu cầu hs dưới lớp nx, bổ xung.
Gv: nx, chuẩn kết quả, chốt kiến thức, các ý còn lại yêu cầu hs về nhà hoàn thiện.
Dạng 3: Bài tập phát triển tư duy.
Gv: Đưa đề bài lên bảng
Tìm x, sao cho:
a. x2 > 0
b. (x - 2)(x - 5) > 0
Gợi ý ý b: Tích 2 thừa số lớn hơn 0 khi nào?
Gv: Hướng dẫn học sinh kết luận nghiệm của bpt trên. HD học sinh biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
- 1 hs đọc bài 38 sgk
- Học sinh chú ý theo dõi
- 2 hs đồng thời lên bảng, hs khác làm vào vở.
- Học sinh dưới lớp nx, bổ xung nếu có
- Hs sửa sai nếu có
- 1 hs đọc, hs khác theo dõi sgk.
- HS: Lần lượt thay x = -2 vào các bpt đó, bđt nào thoả mãn thì là nghiệm
- Hs hoạt động theo bàn 
- Hs trả lời
-1 hs đọc bài, hs khác theo dõi sgk.
- 2 hs đồng thời lên bảng, hs khác làm vào vở
- Học sinh dưới lớp, nx, bổ xung
- Hs sửa sai nếu có
- 1 hs đọc bài, học sinh khác theo dõi sgk.
- Hs: xét t.h 3x 0 & 3x < 0
- 1 hs lên bảng t/h, hs dưới lớp làm vào vở.
- Hs dưới lớp nx, bổ xung.
- HS sửa sai nếu có
- Cá nhân học sinh đọc đề bài. Suy nghĩ & trả lời.
- Học sinh trả lời
- Hs chú ý & thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
B. Bài tập
Bài 38. Cho m > n, chứng minh:
HS1:
a. Từ m > n cộng 2 vào vế của BĐT ta được: m + 2 > n + 2
c. Từ m > n ta nhân cả 2 vế của BĐT với 2 ta được: 2m > 2n (*)
Cộng (-5) vào hai vế của * ta được: 2m - 5 > 2n - 5
HS2:
b. Từ m > n nhân (-2) vào 2 vế của BĐT ta được: - 2m < -2n
d. Từ m > n nhân cả 2 vế với (-3) ta được: -3m < -3n (**)
Cộng 4 vào 2 vế của BĐT ** ta được: 4 - 3m < 4 - 3n
Bài 39. Kiểm tra xem x = -2 là nghiệm của bpt nào 
x = -2 là nghiệm của các bất phương trình ở ý a, c, d, 
Bài 40. Giải các bất phương trình 
a. x - 1 < 3
x < 3 + 1
x < 4
Tập nghiệm của bpt là {x / x < 4}
Bài 41. Giải các bất phương trình
b. 
15 2x + 3
2x 12
x 6
Tập nghiệm của bất pt:{x/x6}
Bài 45. Giải các phương trình:
a. 
* T.H1: Nếu 3x 0 x 0
Thì = 3x ta có phương trình: 3x = x + 8
 3x - x = 8
 x = 4 ( tmđk )
* T.H2: Nếu 3x < 0 x < 0
Thì = -3x ta có phương trình: -3x = x + 8
 -3x - x = 8
 x = -2 (tmđk)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {-2; 4}
Bài thêm:
a. x2 > 0 x 0
b. (x - 2)(x - 5) > 0 khi 2 thừa số cùng dấu
* T.H 1 cùng dấu âm
* T.H 2 cùng dấu dương
Vậy (x - 2)(x - 5) > 0
x 5
 4. Củng cố 2 ph
Gv: Củng cố toàn bộ kiến thức chương IV, những điều học sinh cần lưu ý.
- Cá nhân học sinh lắng nghe & ghi nhớ kiến thức.
E. Tổng kết, HDVN, lưu ý ( 2 ph )
 1. Tổng kết
 2. HDVN
 - Yêu cầu học sinh về nhà xem lại các bài tập đã chữa, làm các bài tập.
 - Ôn toàn bộ kiến thức chương IV
 3. Lưu ý
 ------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 22/4/2010
 Ngày giảng: 
Tiết 66. Kiểm tra
 A. Mục tiêu 
 1. kiến thức 
 - Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương:Bất phương trình bậc nhất một ẩn phương trình chứa dấu GTTĐ.
 2. Kỹ năng 
 - Giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 3. Thái độ 
 - Tự giác, nghiêm túc khi làm bài.
 B. Đồ dùng
 1. Giáo viên 
 - Đề, đáp án, biểu điểm.
 2. Học sinh 
 - Kiến thức chương II, giấy kiểm tra.
 C. Các hoạt động dạy học 
 1. ổn định tổ chức: ( 1 ph ) 
 2. Tổ chức kiểm tra: 
 * Ma trận đề kiểm tra
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TN
TL
TN
KQ
TNTL
Cõu
điểm
1. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, phộp nhõn
1
1
2
2.Bất phương trỡnh một ẩn. Bất phương trỡnh tương đương
1
1
1
3
3
3. Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn
1
1
1
1
3
3
4.Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối
1
1
1
2
Tổng
8
10
* Đề kiểm tra 
 Phần trắc nghiệm
 Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước đỏp ỏn đỳng:
1. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn :
 	A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0
2. Giỏ trị x < - 3 là nghiệm của bất phương trỡnh :
A ) 2x + 1 > 5 	 B) - 2x < 4x - 18
 C ) 7 - 2x > 10 - x D) 2 - x < 2 + 2x 
3. Khẳng định nào là đúng ?
	A. 	 B. 	
 C. 	 D. 
4. Hỡnh vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trỡnh nào: 
0
5
]////////////////////////
A. - x + 5 ³ 0 B. x + 5 Ê 0 C. x - 5 ³ 0 D. x - 5 > 0
II.Tự luận
Giải bất phương trình và biểu diễn tọ̃p nghiệm trờn trục số:	
a) 	 b)	
 2) Giải phương trình : 
 3) Cho - 3a - 4 > -3b – 4 . Chứng minh : a < b.
* Đáp án và biểu điểm:
I)Trắc nghiệm:( 2 điểm)
 Mỗi cõu khoanh đỳng được 0.5 điểm
Cõu
1
2
3
4
Đáp án
B
C
D
A
II) Tự luận: ( 8 điểm)
Bài 1) ( 4 điểm)
a) 
 	(1d)
(
	Vậy nghiệm của bất phương trình là 
4
 	(1đ)
0
b) 	
 	(1đ)
	Vậy nghiệm của bất phương trình là 	
0
-13
	 	1đ)
Bài 2) ( 2 điểm)
 Nếu 
	thì 	
	ta có pt 
(TMĐK)
	(1đ)
*Nếu 
Thì 	
Ta có pt 
	( ko TMĐK)
Vậy S = {3}	(1đ)
Bài 3 ) Làm đúng được 	2 đ
 D. Tổng kết, HDVN, lưu ý 2ph
 1. Tổng kết
 - Gv thu bài làm của học sinh để chấm điểm.
 - Gv nhận xét ý thức làm bài của học sinh.
 2 .Hướng dẫn học ở nhà. 
 - Đọc trước bài sau.
 - Ôn lại cách giải các phương trình., BPT
 3. Lưu ý 
 - -----------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng: / /2010
Tiết 67
 Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
 Lồng vào ôn tập
* HĐ2: Ôn tập về PT, bất PT 
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau: 
Phương trình
1. Hai PT tương đương: là 2 PT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi PT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số 
3. Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn. 
PT dạng ax + b = 0 với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là PT bậc nhất một ẩn. 
* HĐ3:Luyện tập 
- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT
- HS áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng 
- HS trình bày các bài tập sau
a) a2 - b2 - 4a + 4 ; 
b) x2 + 2x – 3
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
d) 2a3 - 54 b3 
- GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
HS trả lời các câu hỏi ôn tập. 
Bất phương trình
1. Hai BPT tương đương: là 2 BPT có cùng tập hợp nghiệm 
2. Hai QT biến đổi BPT:
+QT chuyển vế 
+QT nhân với một số : Lưu ý khi nhân 2 vế với cùng 1 số âm thì BPT đổi chiều. 
3. Định nghĩa BPT bậc nhất một ẩn. 
BPT dạng ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) với a và b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là BPT bậc nhất một ẩn. 
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 
= ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3 
= x2 + 2x + 1 - 4
= ( x + 1)2 - 22 
= ( x + 3)(x - 1)
c)4x2 y2 - (x2 + y2 )2 
= (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d)2a3 - 54 b3 
= 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b - 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b 
= 4a(a + 1) - 4b(b + 1) 
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
3) Chữa bài 4/ 130
Thay x = ta có giá trị biểu thức là: 
HS xem lại bài 
4: Củng cố:
 Nhắc lại các dạng bài chính
IV: Hướng dẫn về nhà
Làm tiếp bài tập ôn tập cuối năm
Ngày soạn: / /2010
Ngày giảng: / /2010
Tiết 68
 Ôn tập cuối năm (tiếp)
I. Mục tiêu bài giảng:
- Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. Phương tiện thực hiện :.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
 Sĩ số: 
Hoạt động cuả giáo viên 
Hoạt động cuả HS
* HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Lồng vào ôn tập
* HĐ 2: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT 
Cho HS chữa BT 12/ SGK
Cho HS chữa BT 13/ SGK
* HĐ3: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. 
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 
HS lên bảng trình bày
HS lên bảng trình bày
HS1 chữa BT 12: 
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
PT: - = . Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) . Vậy quãng đường AB dài 50 km 
HS2 chữa BT 13:
SP/ngày
 Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
PT: - = 3. Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 
1) Chữa bài 6
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
2) Chữa bài 7
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
3) Chữa bài 9
 x + 100 = 0 x = -100
4) Chữa bài 10
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm 2
5) Chữa bài 11
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 
6) Chữa bài 15
 > 0
 > 0 x - 3 > 0 
 x > 3
4: Củng cố:
Nhắc nhở HS xem lại bài
IV:Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan dai so 8.doc