Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ II - Nguyễn Thị Hồng Hà (Đã giảm tải)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ II - Nguyễn Thị Hồng Hà (Đã giảm tải)

I. Mục tiêu :

1, Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số

 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân

2, Kỹ năng:- Phân biệt được pt như thế nào là pt bậc nhất một ẩn .

 - áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số .

3,Thái độ: Tư duy lô gíc, tích cực học tập .

II. Chuẩn bị:

- GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức

III. Tiến trình bài dạy:

1, ổn định lớp : .

2, Bài củ :?1 Thế nào là pt?nghiệm của pt? Chữa BT 2/SGK ?

 2) Thế nào là 2PTTĐ? Cho VD?

 ? 2PT: x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không?

 

doc 55 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 204Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Học kỳ II - Nguyễn Thị Hồng Hà (Đã giảm tải)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn : 26/12/2011 
Ngày Giảng: 29/12/2011 
 Chương III.Phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 41 : Mở đầu về phương trình
I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của phương trình , tập hợp nghiệm của phương trình. Hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải phương trình sau này.
+ Hiểu được khái niệm giải phương trình, bước đầu làm quen và biết cách sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
2,Kỹ năng: trình bày biến đổi phương trình , tính giá trị từng vế của pt.
3,Thái độ: Tư duy lô gíc
II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ; HS: Bảng nhóm 
III. Tiến trình bài dạy: 
1, ổn định lớp :
2, Bài mới : 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung chương
-GV giới thiệu qua nội dung của chương:
+ Khái niệm chung về PT .
+ PT bậc nhất 1 ẩn và 1 số dạng PT khác .
+ Giải bài toán bằng cách lập PT 
HS nghe GV trình bày 
Hoạt động 2 : Phương trình một ẩn
GV viết BT tìm x biết 2x + 5 = 3(x-1)+2 sau đó giới thiệu: Hệ thức 2x +5=3(x-1) + 2
là một phương trinh với ẩn số x.
Vế trái của phương trình là 2x+5
Vế phải của phương trình là 3(x-1)+2 
- GV: hai vế của phương trình có cùng biến x đó là PT một ẩn . 
- Em hiểu phương trình ẩn x là gì?
- GV: chốt lại dạng TQ .
HS :nghe GV trình bày và ghi bài .
- GV: Cho HS làm ?1 cho ví dụ về:+
 HS cho VD 
a) Phương trình ẩn y
b) Phương trình ẩn u
- GV cho HS làm ?2:
+ HS tính khi x=6 giá trị 2 vế của PT bằng nhau .
Ta nói x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm
của PT đã cho .
- GV cho HS làm ?3
 Hs : trình bày :
+ Từ đó em có nhận xét gì về số nghiệm của các phương trình?
- GV nêu nội dung chú ý .
 GV: HD hs tìm hiểu ví dụ về nghiệm pt:
Hs :
Ví dụ : 2x + 5 = 3(x-1)+2 
* Phương trình ẩn x có dạng: A(x) = B(x)
Trong đó: A(x) vế trái
 B(x) vế phải
?1:.
?2: 2.6+5 = 17; 
 3 ( 6 - 1 ) + 2 = 15 + 2 = 17
 Nói : x=6 thỏa mãn PT,gọi x=6 là nghiệm
của PT đã cho.
?3: Cho phương trình: 2(x + 2) - 7 = 3 -x
a, a) x = - 2 không thoả mãn phương trình
b) x = 2 là nghiệm của phương trình.
* Chú ý:
- Hệ thức x = m ( với m là 1 số nào đó) cũng là 1 phương trình và phương trình này chỉ rõ ràng m là nghiệm duy nhất của nó.
- Một phương trình có thể có 1 nghiệm. 2 nghiệm, 3 nghiệm  nhưng cũng có thể không có nghiệm nào hoặc vô số nghiệm
Ví dụ : x2 = 1 x2 = (1)2 x = 1; 
 x =-1
 x2 = - 1 vô nghiệm
Hoạt động 3 : Giải phương trình
- GV: Việc tìm ra nghiệm của PT( giá trị của ẩn) gọi là GPT(Tìm ra t/h nghiệm)
+ Tập hợp tất cả các nghiệm của 1 p/ t gọi là tập nghiệm của PT đó.Kí hiệu: S
+GV cho HS làm ?4
 2 HS lên bảng làm ?4 
Gv :Cách viết sau đúng hay sai ? 
a,PT: x2 =1 có S=;b) x+2=2+x có S = R
HS a) Sai vì S =b) Đúng vì mọi xR đều thỏa mãn PT 
 ?4 .
a) PT : x =2 có tập nghiệm là S = 
b) PT vô nghiệm có tập nghiệm là S =
Giải pt : Tìm tất cả các nghiệm của ( tập nghiệm ) của pt đó. 
Hoạt động 4 : Phương trình tương đương 
GV yêu cầu HS đọc SGK .1HS đọc to .
Nêu : Kí hiệu ú để chỉ 2 PT tương đương.
+ Yêu cầu HS tự lấy VD về 2 PTTĐ
GV ? PT x - 2=0 và x=2 có TĐ không ?
HS :Có vì chúng có cùng t/ n : S = 
GV : x2 =1 và x = 1 có TĐ không ?
Không vì chúng không cùng tập nghiệm
.
PT: x = -1 và pt x +1 = 0 tương đương với nhau . Vì : S = 
TQ: Hai pt có cùng tập nghiệm là hai pt tương đương.
 Kí hiệu ú để chỉ 2 PT tương đương
Viết : x+1 = 0 ú x = -1.
Hoạt động 5 : Luyện tập 
Bài 1/tr 6 -SGK ( HS : KQ x =-1là nghiệm của PT a) và c))
Bài 5/tr 6 -SGK : Gọi HS trả lời 
HS trả lời miệng :2PT không tương đương vì chúng không cùng tập hợp nghiệm .
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
+ Nắm vững k/n PT 1ẩn , nghiệm ,tập hợp nghiệm , 2PTTĐ .
+ Làm BT : 2 ;3 ;4/ tr 6,7 SGK ; 1 ;2 ;6 ;7/SBT. Đọc : Có thể em chưa biết  
+ Ôn quy tắc chuyển vế .Chuẩn bị tiết sau học bài mới tiếp theo :...
 Ngày Soạn : 28/12/2011 
Ngày Giảng: 2912/2011 
Tiết 42+ 43 : Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số 
 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
2, Kỹ năng:- Phân biệt được pt như thế nào là pt bậc nhất một ẩn .
 - áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số .
3,Thái độ: Tư duy lô gíc, tích cực học tập .
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ . HS: Bảng nhóm , 2 tính chất về đẳng thức
III. Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp : .
2, Bài củ :?1 Thế nào là pt?nghiệm của pt? Chữa BT 2/SGK ?
 2) Thế nào là 2PTTĐ ? Cho VD ?
 ? 2PT : x-2 = 0 và x(x-2) = 0 có tương đương với nhau không ? 
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn 
GV giói thiệu đ/n như SGK
1HS đọc lại 
Đưa các VD : 2x-1=0 ; 5-x=0 ; -2+y=0 ;
HS trả lời từng PT 
3-5y=0. Y/c HS xác định hệ số a,b ? 
HS trả lời miệng : PT a) ; c) ; d) là PTBN
Y/c HS làm BT 7/ SGK ? Các PT còn lại tại sao không là PTBN ? 
1. Định nghĩa : (SGK) 
 a.x + b = 0 ( a = 0 ) 
VD : 2x-1=0 ; 5 - x=0 ; -2+y=0 ;
Hoạt động 2 : Hai quy tắc biến đổi phương trình
GV đưa BT : Tìm x biết  x + 2 =0
Yêu cầu HS làm .
HS : x= - 2
Ta đã tìm x từ 1 đẳng thức số .Trong quá trình thực hiện tìm x ta đã thực hiện những QT nào ?
HS : Ta đã thực hiện QT chuyển vế , 
GV : Nhắc lại QT chuyển vế ?
HS : phát biểu QT chuyển vế :.
Với PT ta cũng có thể làm tương tự .
- Yêu cầu HS đọc SGK 
- Cho HS làm ?1
b)Quy tắc nhân với một số :
- Yêu cầu HS đọc SGK 
- Cho HS làm ?2
Cho HSHĐ nhóm 
a)Quy tắc chuyển vế : ( SGK)
QT : Có thể chuyển1 hạng tử từ vế nào sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
?1 a) x - 4 = 0 x = 4
 b) + x = 0 x = - 
 c) 0,5 - x = 0 x = 0,5
b, Quy tắc nhân với một số : (SGK).
QT: Có thể nhân cả hai vế của một pt với cùng một số khác 0.
- Có thể chia cả hai vế của cùng một pt cho một số khác 0.
?2: a) = -1 x = - 2
 b) 0,1x = 1,5 x = 15
 c) - 2,5x = 10 x = - 4
Hoạt động 3 : - Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn
GV nêu phần thừa nhận SGK/tr 9.
HS nêu t/c.
Cho HS đọc 2 
HS đọc 2 VD/SGK 
GVHDHS giải PTTQ và nêu PTBN chỉ có duy nhất 1 nghiệm x = - 
HS làm theo sự HD của GV 
HS làm ?3
VD 1 : ( SGK )
3x + 9 = 0 ú 3x = 9 ú x = 3 .
VD 2: 1- 7/3 x = 0 ú - 7/3.x = -1ú
x = ( -1) : ( -7/3) ú x = 3/7 .
 *Tổng quát: pt ax+b = 0 ( a = 0 ) 
 ú ax=-b ú x = -
Ptbậc nhấtmột ẩn luôn có 1 nghiệm duy nhất : x = -
?3 : 0,5 x + 2,4 = 0 tr
 - 0,5 x = -2,4 
 x = - 2,4 : (- 0,5) 
 x = 4,8 
 => S=
Hoạt động 4 : Luyện tập - Củng cố: 
Bài tập 7/tr10 - SGK : Hs trả lời : a , c d
 Bài tập 8/10- sgk : Hs lên bảng làm 
Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định nghĩa , số nghiệm của PT bậc nhất 1 ẩn , hai QT biến đổi phương trình .
Làm bài tập : 6, 9/tr 10 – SGK.
 Ngày Soạn : 7/1/2012 
 Ngày Giảng: 9/1/2012 
Tiết 44 : Phương trình được đưa về dạng ax + b = 0
I. Mục tiêu :
1 , Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 
 + Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các dạng phương trình . 
2, Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải các dạng phương trình đưa được về dạng pt bậc nhất 1 ẩn số .
 Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
3, Thái độ: Học tập tích cực , say mê,.
II. chuẩn bị : 
- GV: Bài soạn.bảng phụ ; HS: bảng nhóm
Iii. Tiến trình bài dạy:
1, ổn định lớp :.... 
2,Bài củ : HS1: Giải các phương trình sau: a) x - 5 = 3 – x; b) 7 - 3x = 9 – x?
3.Baì mới:
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
 GV: đặt vấn đề: .
* HĐ1: Cách giải phương trình
 - GV nêu VD : 2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
- GV: hướng dẫn: để giải được phương trình bước 1 ta phải làm gì ?
- áp dụng qui tắc nào?
- Thu gọn và giải phương trình?
- Tại sao lại chuyển các số hạng chứa ẩn sang 1 vế , các số hạng không chứa ẩn sang 1 vế . Ta có lời giải
- GV: Chốt lại phương pháp giải 
* Ví dụ 2: Giải phương trình
+ x = 1 + 
- GV: Ta phải thực hiện phép biến đổi nào trước?
- Bước tiếp theo làm ntn để mất mẫu?
- Thực hiện chuyển vế.
* Hãy nêu các bước chủ yếu để giải PT ?
- HS trả lời câu hỏi
* HĐ2: áp dụng
Ví dụ 3: Giải phương trình
- GV cùng HS làm VD 3.
- GV: cho HS làm ?2 theo nhóm
x - = x = 
Các nhóm giải phương trình nộp bài
-GV: cho HS nhận xét, sửa lại 
- GV cho HS làm VD4.
- Ngoài cách giải thông thường ra còn có cách giải nào khác?
- GV nêu cách giải như sgk.
- GV nêu nội dung chú ý:SGK
.
1- Cách giải phương trình
* Ví dụ 1: Giải phương trình:
2x - ( 3 - 5x ) = 4(x +3) (1)
Phương trình (1) 2x -3 + 5x = 4x + 12
2x + 5x - 4x = 12 + 3
3x = 15 x = 5 
 vậy S = {5}
* Ví dụ 2:
+ x = 1 + 
10x - 4 + 6x = 6 + 15 - 9x
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
25x = 25 x = 1 , vậy S = {1}
?1: +Thực hiện các phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng mẫu để khử mẫu
+Chuyển các hạng tử có chứa ẩn về 1 vế, còn các hằng số sang vế kia
+Giải phương trình nhận được.
2) áp dụng 
Ví dụ 3: Giải phương trình
 x = 4 vậy S = {4}
 *Chú ý : 
a,Khi giải pt ta thường biến đổi pt vè dạng a.x+ b = 0 hoặc a. x = -b . 
Ví dụ 4:
x - 1 = 3 x = 4 . Vậy S = {4}
b, Quá trình biến đổi có thể dẫn đến trường hợp đặc biệt là hệ số của ẩn bằng 0 . Khi đó pt có thể vô nghiệm hoặc nghiệm đúng với mọi x.
Ví dụ5: gpt : x + 1 = x - 1 
 x - x = -1 - 1 0x = -2 , PTvô nghiệm
Ví dụ 6:Gpt : x + 1 = x + 1 x - x = 1 - 1 
 0x = 0
phương trình nghiệm đúng với mọi x.
HĐ 3 : Luyện tập - Củng cố: - Nêu các bước giải phương trình bậc nhất.
 - Chữa bài 10/tr12- sgk .
HĐ4 : Hướng dẫn về nhà:
- Làm các bài tập 11, 12, 13 /tr13,14- sgk.
Ngày Soạn : 7/1/2012 
 Ngày Giảng: 12/1/2012 
Tiết 45 : Luyện tập
I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi phương trình đưa về dạng ax + b = 0 
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân để giải các phương trình 
2, Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình - Rèn luyện kỹ năng giải phương trình và cách trình bày lời giải.
, Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
II. chuẩn bị :
- GV: Bài soạn.bảng phụ ; HS: bảng nhóm
Iii. Tiến trình bài dạỵ
1, ổn định lớp :.... 
2,Bài củ :HS1: Trình bày bài tập 12 (b)/sgk
 - HS2: Trình bày bài tập 13/sgk?
3, Bài mới
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
* HĐ1: Tổ chức luyện tập
1) Chữa bài 17 (f)
* HS lên bảng trình bày
HS : nhận xét ,sữa lỗi .
 2) Chữa bài 18a
- 1HS lên bảngchữa :
Hs : nhận xét ,
3) Chữa bài 14.
- Muốn biết số nào trong 3 số nghiệm đúng phương trình nào ta làm như thế nào?
 GV: Đối với PT = x có cần thay x = 1 ; x = 2 ; x = -3 để thử nghiệm không? (Không vì = x x 0 2 là nghiệm )
4) Chữa bài 15
- Hãy viết các biểu thức biểu thị:
+ Quãng đường ô tô đi trong x giờ
+ Quãng đường xe máy đi từ khi khởi hành đến khi gặp ô tô?
- Ta có phương trình nào?
5) Chữa bài 19(a)
- HS làm việc theo nhóm
- Các nhóm thảo luận theo gợi ý của gv
- Các nhóm nhận xét chéo nhau
6) Chữa bài 20
- GV hướng dẫn HS gọ ... rình
Gv : là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào?
Hs :
GV: - Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình
Gv : Hd hs giải các pt chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Hs :....
HS: trả lời các câu hỏi 
I. Câu hỏi : 
1,.a b, ab, ab là bất đẳng thức. 
2 ,bpt bậc nhất một ẩn : ax + b 0, ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0 
3.
4: QT chuyển vếQT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.
5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm. 
: khi nào ? 
II. Bài tập :
1) Bài 38- sgk /tr 53:
c) Từ m > n ( gt) 
 2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5
2)Bài 41- sgk /tr 53:
a, Giải bất phương trình
a) < 5 4. < 5. 4
2 - x < 20 2 - 20 < x 
 x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18}
3) Bài 42 -sgk /tr 53:
c, Giải bất phương trình
( x - 3)2 < x2 - 3 
 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 
 x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2}
4) Bài 43- sgk /tr 53:
a,Ta có: 5 - 2x > 0 x < 
Vậy S = {x / x < }
5) Bài 45sgk /tr 54:
b. Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 
-6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện
* Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 
-2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình 
 S = { - 3}
* HĐ 3: Củng cố:
 Gv : cho hs nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chương IV:.
*HĐ 4: Hướng dẫn về nhà
- Ôn lại toàn bộ chương
- Làm các bài tập còn lại trong sgk .
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết Ngày Soạn : 14/4/2012 
Ngày Giảng: 16/4/2012 
Tiết 67 Ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: 
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp : Hằng đẳng thức , phân tích đa thức thành nhân tử , thực hiện các phép tính trên đa thức ,đơn thức , giải pt bậc nhất một ẩn , bpt bậc nhất một ẩn , pt chứa dấu gttđ ,.
2, Kỹ năng: áp dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập ôn tập cuối năm .
3,Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
 Học tập tích cực , tự giác , say mê,
II. chuẩn bị : 
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy
1, ổn định lớp :.....
 2, Bài củ : (lồng vào bài học )
 3, Bài mới : 
Hoạt động cuả GV và HS 
Nội dung
* HĐ1: Ôn tập về hằng đẳng thức , phân tích đa thức thành nhân tử .
GV nêu lần lượt các câu hỏi ôn tập đã cho VN, yêu cầu HS trả lời để XD bảng sau:
- GV: cho HS nhắc lại các phương pháp PTĐTTNT
* HĐ2: ôn tập về các phép toán trên đa thức , đơn thức.
Gv : Cho hs nhắc lại các phép toán trên đa thức đơn thức :.
Hs :
* HĐ3:Luyện tập 
Gv : Cho hs làm các bàig tập ôn tập cuối năm :
 HS: áp dụng các phương pháp đó lên bảng chữa bài áp dụng :
Gv : Cho hs làm các bài tập ôn tập cuối năm :....
Hs :...
Hs : Làm bài tập 1 – sgk / tr 130 :
Hs : Nhận xét , sữa lỗi :...
 Bài 3 – sgk / tr 130 : 
Gv : Hướng dẫn hs chứng minh bài tập 3 :
Gv : Hai số lẻ bất kì tổng quát ta có thể gọi như thế nào ?
Hs :....
Gv : Hiệu của 2 số đó ntm ? 
Hs :...
GV: muốn hiệu đó chia hết cho 8 ta biến đổi về dạng ntn?
Hs :...
HS xem lại bài 
* HĐ 4: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT 
Cho HS chữa BT 12/ SGK
HS1 chữa BT 12: 
Cho HS chữa BT 13/ SGK
Hs ; lên bảng trình bày 
Hs : Nhận xét :.
Gv ; Chốt lại vấn đề :
* HĐ5: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. 
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
2) Chữa bài 7– sgk /tr 131:
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
 HS lên bảng trình bày
Hs : Nhận xét :...
I.Các phương pháp phan tích đa thức thành nhân tử .
a,đặt nhân tử chung 
b, Dùng hằng đẳng thức .
c, Nhóm hạng tử.
d, Tách hạng tử .
e, Thêm , bớt hạng tử .
g, Phối hợp nhiều phương pháp .
II. Các hằng đẳng thức đáng nhớ (7hđt )
(A+B ) 2 = A2 + 2AB + B2
(A - B ) 2 = A2 - 2AB + B2
 A2 – B 2 = (A + B )(A - B)
(A + B )3= A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
(A - B )3= A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B )(A2 – AB + B2)
A3 - B3 = (A - B )(A2 + AB + B2)
III. các phép toán trên đơn thức , đa thức :
* Phép nhân đơn thức với đa thức :
A (B+C – D )= AB+AC – AD
* Phép nhân đa thức với đa thức :
( A + B ) ( C+ D ) = A( C+ D ) + B ( C + D ) .
* Chia đơn thức cho đơn thức : 
Chia hệ số cho hệ số , chia biến cho cùng biến 
*Chia đa thức cho đơn thức : 
( A+ B – C ) :D = A :D + B: D – C: D 
II.Bài tập :
Bài 1 – sgk / tr 130 :
1) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a + 4 = ( a - 2)2 - b 2
= ( a - 2 + b )(a - b - 2)
b)x2 + 2x - 3 = x2 + 2x + 1 - 4= ( x + 1)2 - 22 
= ( x + 3)(x - 1)
c) 4x2 y2 - (x2 + y2 )2 = (2xy)2 - ( x2 + y2 )2
= - ( x + y) 2(x - y )2
d) 2a3 - 54 b3 = 2(a3 – 27 b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2 )
Bài 3 – sgk / tr 130 : 
2) Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ chia hết cho 8
Gọi 2 số lẻ bất kỳ là: 2a + 1 và 2b + 1 ( a, b z )
Ta có: (2a + 1)2 - ( 2b + 1)2 
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b – 1
= 4a2 + 4a - 4b2 - 4b = 4a(a + 1) - 4b(b + 1) 
Mà a(a + 1) là tích 2 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 .
Vậy biểu thức 4a(a + 1) 8 và 4b(b + 1) chia hết cho 8
Bài 12- sgk /tr 131:
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
 => PT: - = . 
Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) .
 Vậy quãng đường AB dài 50 km. 
Bài 13- sgk /tr 131:
SP/ngày
 Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
= > PT: - = 3. 
Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). 
Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 
1) Chữa bài 6 – sgk /tr 131:
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
Bài 7– sgk /tr 131:
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
 HĐ6: Củng cố:
 Nhắc nhở HS xem lại bài các bài tập về giải pt , bất pt ,.
*HĐ7:Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì :..Ngày Soạn : Tuần : 35
Ngày Giảng: Tiết : 67
Tiết 67 Bài dạy : Ôn tập cuối năm (t2)
I. Mục tiêu :
1, Kiến thức: HS hiểu kỹ kiến thức của cả năm
+ Biết tổng hợp kiến thức và giải bài tập tổng hợp
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
2, Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
3 ,Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
 Học tập tích cực , tự giác , say mê,
II. chuẩn bị:.
- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
- HS: Bài tập về nhà.
III. Tiến trình bài dạy: 
 1, ổn định lớp :.....
 2, Bài củ : (lồng vào bài học )
 3, Bài mới : 
Hoạt động cuả GV và HS 
Nội dung 
* HĐ 1: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập PT 
Cho HS chữa BT 12/ SGK
HS1 chữa BT 12: 
Cho HS chữa BT 13/ SGK
Hs ; lên bảng trình bày 
Hs : Nhận xét :.
Gv ; Chốt lại vấn đề :
* HĐ2: Ôn tập dạng BT rút gọn biểu thức tổng hợp. 
Tìm các giá trị nguyên của x để phân thức M có giá trị nguyên
 M = 
Muốn tìm các giá trị nguyên ta thường biến đổi đưa về dạng nguyên và phân thức có tử là 1 không chứa biến
2) Chữa bài 7– sgk /tr 131:
Giải phương trình
a) | 2x - 3 | = 4
 HS lên bảng trình bày
Hs : Nhận xét :...
3) Chữa bài 10– sgk /tr 131:
Giải phương trình
HS lên bảng trình bày
4) Chữa bài 11– sgk /tr 131:
HS lên bảng trình bày
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 
HS lên bảng trình bày
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 
HS : Nhận xét (sữa lỗi )
5) Chữa bài 15– sgk /tr 132:
HS lên bảng trình bày
Hs Nhận xét , sữa lỗi :..
Gv :Chốt lại vấn đề :
Bài 12- sgk /tr 131:
v ( km/h)
t (h)
s (km)
Lúc đi
25
x (x>0)
Lúc về
30
x
 => PT: - = . 
Giải ra ta được x= 50 ( thoả mãn ĐK ) .
 Vậy quãng đường AB dài 50 km. 
Bài 13- sgk /tr 131:
SP/ngày
 Số ngày
Số SP
Dự định
50
x (xZ)
Thực hiện
65
x + 255
= > PT: - = 3. 
Giải ra ta được x= 1500( thoả mãn ĐK). 
Vậy số SP phải SX theo kế hoạch là 1500. 
1) Chữa bài 6 – sgk /tr 131:
M = 
M = 5x + 4 - 
 2x - 3 là Ư(7) = 
 x 
Bài 7– sgk /tr 131:
Giải các phương trình
a)| 2x - 3 | = 4 Nếu: 2x - 3 = 4 x = 
Nếu: 2x - 3 = - 4 x = 
Bài 10– sgk /tr 131:
a) Vô nghiệm
b) Vô số nghiệm : x2
Bài 11– sgk /tr 131:
a) (x + 1)(3x - 1) = 0 S = 
b) (3x - 16)(2x - 3) = 0 S = 
Bài 15– sgk /tr 132:
 > 0
 > 0 x - 3 > 0 
 x > 3
HĐ3: Củng cố:
 Nhắc nhở HS xem lại bài các bài tập về giải pt , bất pt ,.
*HĐ4:Hướng dẫn về nhà
Ôn tập toàn bộ kỳ II và cả năm.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra học kì theo đề chung của phòng giáo dục :.
IV.Rút kinh nghiệm :
.
Ngày soạn: 11 / 05 / 2011
Tiết 68+69 Kiểm tra Học kì hai
 (cả đại số và hình học ) 
 (Đề KSCL Phũng giỏo dục và đào tạo ra)
IV.Rút kinh nghiệm :
.
Ngày soạn: 19 / 05 / 2011 
 Tiết 70 trả bài kiểm tra học kì II 
I.MỤC TIấU : 
1. Kiến thức :- Học sinh thấy rừ điểm mạnh, yếu của mỡnh từ đú cú kế hoạch bổ xung kiến thức cần thấy, thiếu cho cỏc em kịp thời.
2, Kĩ năng : Nhận xột kĩ năng làm bài và trỡnh bày bài kiểm tra của học sinh.
3, Thỏi độ : tiếp thu nhận xột của gv để cú hướng khắc phục trong học tập sắp tới . 
 -GV chữa bài tập cho học sinh .
II.CHUẨN BỊ : 
	GV:	Đề bài KT học kì II – Đỏp ỏn . 
III.TIẾN TRèNH LấN LỚP :
1, ổn định lớp :
2, Bài dạy : 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Trả bài cho các tổ chia cho từng bạn 
+ 3 tổ trưởng trả bài cho từng cá nhân 
Các HS nhận bài đọc , kiểm tra lại các bài đã làm
GV : nhận xét bài làm của HS . 
+ HS nghe GV nhắc nhở , nhận xét , rút kinh nghiệm 
Gv : Hd chữa lại các bài kiểm tra :...
Hs : Theo dõi ghi chép lại bài , thực hiện các yêu cầu của gv 
I. Phần đại số : 
1. Hai bpt tương đương là hai bpt cú cựng tập nghiệm .
b, Hai bpt – 2x – 3 6 và 2x -9 là hai Bpt tương đương , vỡ chỳng cú cựng tập nghiệm là : x - 4,5 .
2.a, 2x – 5 > 3 ú 2x > 8 ú x > 4 
 0 4
 //////////////////////// ///////////(
b, 
ú 
 -18 0
/////////////// (
3.
Gọi độ dài quảng đường AB là : x (km)(x> 48)
Thời gian dự định đi hết quảng đường AB là : .
Một giờ ụ tụ đó đi được : 48 km. Quảng đường cũn lại là : x - 48 (km).
vận tốc sau khi tăng là : 48+ 6 = 54 (km /h)
Thời gian đi quảng đường cũn lại là :
Theo bài ra ta cú pt:
Giải pt ta được : x = 120 (TMĐK)
Vậy quảng đường AB dài 120 km.
A
II. Hỡnh học :
F
E
B
I
C
a, Hai tam giỏc BFC và CEB cú :
. 
BC cạnh huyền chung.
=> 
=> BF = CE (hai cạnh tương ứng )
b, AB = AC (gt); BF = CE (c/m trờn)
=> => EF // BC
c, Vẽ đường cao AI của tam giỏc ABC.
Ta cú : chung =>
 nờn:
Do EF // BC nờn : 
5,Từ : 4a2 + b2 = 5ab ta cú :
4a2 + b2 – 5ab = 0 
ú a2 - 2ab + b2 +3a2 – 3ab = 0
ú (a – b )2 + 3a (a – b ) = 0 
ú (a – b )(a – b + 3a ) = 0
ú (a – b )(4a – b ) = 0 
Vì 2a > b > 0 => 4a > b > 0 => a = b 
=>P = 
IV.Rút kinh nghiệm :
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_hoc_ky_ii_nguyen_thi_hong_ha_da_giam_ta.doc