I/Mục tiêu:
Kiến thức :Nắm được các hằng đẳng thức : lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu,
K ỹ năng :Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm , tính hợp lý, giải bài tập
Thái độ : Lưu ý cho học sinh khi áp dụng các hằng đẳng thức phải biết vận dụng cả 2 chiều.
II. Đồ dùng dạy học
- Phương pháp: Tích cực hóa hoạt động học của HS; Dạy học hợp tác chia nhóm nhỏ
- Phương tiện:
Giáo viên : giáo án, bảng phụ.
Học sinh : ôn lại 3 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học,
III. Tiến trình bài dạy
Tiết 6. Đ4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) Ngày soạn: 23/08/2010 Giảng dạy ở cỏc lớp: Lớp Ngày dạy HS vắng mặt Ghi chỳ I/Mục tiờu: Kiến thức :Nắm được cỏc hằng đẳng thức : lập phương của một tổng , lập phương của một hiệu, K ỹ năng :Học sinh biết ỏp dụng cỏc hằng đẳng thức trờn để tớnh nhẩm , tớnh hợp lý, giải bài tập Thỏi độ : Lưu ý cho học sinh khi ỏp dụng cỏc hằng đẳng thức phải biết vận dụng cả 2 chiều. II. Đồ dựng dạy học - Phương phỏp: Tớch cực húa hoạt động học của HS; Dạy học hợp tỏc chia nhúm nhỏ - Phương tiện: Giỏo viờn : giỏo ỏn, bảng phụ. Học sinh : ụn lại 3 hằng đẳng thức đỏng nhớ đó học, III. Tiến trỡnh bài dạy Bước 1. ổn định tổ chức lớp (2') Bước 2. Kiểm tra bài cũ ( 5') ? Tớnh : (x – 3y)(x + 3y) Trả lời : (x – 3y)(x + 3y) = x2 – (3y)2 = x2 - 9y2 GV: cho hs nhận xột,sau đú cho điểm Bước 3. Bài mới - GV ĐVĐ: Sau khi đó học 3 hằng đẳng thức, hụm nay ta cũng tiếp tục học những hằng đẳng thức đỏng nhớ tiếp theo - Phần nội dung kiến thức: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS GHI BẢNG 12' 18' ? Y/c HS làm ?1 tr 13 HS: làm ?1 ? Gv : vận dụng cỏch viết luỹ thừa hóy viết tich (a+b)(a+b)2 dưới dạng luỹ thừa? HS: (a + b)3 ? Vậy theo phộp nhõn trờn (a+b)3 = ? HS: (a+b)3 = a3+3a2b + 3ab2 + b3 GV: Ta gọi đõy là1 hằng đẳng thức “ lập phương của một tổng" ? Yờu cầu học sinh trả lời ?2 tr 13 HS: làm ?2 ? Ap dụng Tổ chức nhúm học tập Nhúm 1,2 : làm cõu a Nhúm 3,4 : làm cõu b ( làm trong 3 phỳt) ? Yờu cầu HS làm ?3 tr13 HS: làm ?3 ? Vậy (a – b)3 = ? HS: =a3- 3a2b + 3ab2 - b3 GV: Rỳt ra tổng quỏt ? Yờu cầu HS làm ?4 tr13 HS: làm ?4 ? So sỏnh biểu thức khai triển của (A + B)3 và (A - B)3 em cú nhận xột gỡ? HS: đều cú 4 hạng tử(Lũy thừa của A giảm dần, lũy thừa của B tăng dần). Ở hằng đẳng thức lập phương của một tổng cú 4 dấu đều là dấu "+", cũn đẳng thức lập phương của một hiệu, cỏc dấu "+", "-" xen kẽ nhau. ? làm bài tập phần ỏp dụng. HS: Làm phần ỏp dụng 1/ Lập phương của một tổng ?1 Giải: (a+b)(a+b)2 = (a + b)(a2 + 2ab + b2) = a(a2 + 2ab + b2) + b(a2 + 2ab + b2) = a3 + 2a2b + ab2 + a2b + 2ab2+ b3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 * Tổng quỏt: Với mọi A , B tuỳ ý, ta cú: (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3B2A + B3 ?2 Giải: Lập phương của một tổng hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất, cộng ba lần tớch bỡnh phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cụng ba lần tớch biểu thức thứ nhất với bỡnh phương biểu thức thứ hai, cộng lập phương biểu thức thứ hai. * Áp dụng: a/(x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 b/ (2x + y)3 = (2x)3 + 3.(2x)2y + 3.2xy2 + y3 2/Lập phương của một hiệu: ?3 Giải: [a + (-b)]3 = a3+3a2(-b) + 3a(-b)2 + (-b)3 = a3- 3a2b + 3ab2 - b3 * Tổng quỏt: Với hai biểu thức tuỳ ý A, B ta cú: (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3B2A - B3 ?4 Giải: Lập phương của một hiệu hai biểu thức bằng lập phương biểu thức thứ nhất, trừ ba lần tớch bỡnh phương biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai, cụng ba lần tớch biểu thức thứ nhất với bỡnh phương biểu thức thứ hai, trừ lập phương biểu thức thứ hai. * Áp dụng : a/(x - )3 = x3 – 3x2 + 3x()2 – ()3 = x3 – x2 + x – b/ (x – 2y)3 = x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 c/ 1/ đỳng 2/ sai 3/ đỳng 4/ sai 5/ sai Bước 4. Củng cố và luyện tập TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV –HS GHI BẢNG 6' ? Viết năm hằng đẳng thức đó học. ? Làm bài tập 26 Tr14 – SGK (2x2 + 3y)3 = . . .? (x - 3)3 = . . .? A = . . ? B = . . ? Bài tập 26 Tr14 – SGK a, (2x2 + 3y)3 = (2x2)3 +3.(2x2)2.3y + 3.2x2.(3y)2 + (3y)3 = 8x6 + 36x4y + 54x2y2 + 27y3 b, (x2 - 3)3 = (x)3 - 3. (x)2.3 + 3. x.32 + 33 = x3 - x2 + x + 9 Bước 5. Hướng dẫn về nhà (2') Nắm vững nội dung hai hằng đẳng thức vừa học -Làm bài tập: 27,28,29/14Sgk -Nghiờn cứu bài: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) IV. Rỳt kinh nghiệm sau giờ giảng ................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: