Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 4, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 4, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

A. MỤC TIÊU:

 Học sinh nắm vững 3 hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)2, (A – B)2, A2 – B2.

 Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm.

 Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

 GV : Phiếu học tập, bảng phụ .

 HS : Xem trước bài ở nhà

C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

 Kiểm tra sĩ số :

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 4, Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 4 	§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
MỤC TIÊU:
 Học sinh nắm vững 3 hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)2, (A – B)2, A2 – B2.
 Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm.
 Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
	GV : Phiếu học tập, bảng phụ .
	HS : Xem trước bài ở nhà
TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
	Kiểm tra sĩ số :
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức ?
Aùp dụng: Tính
(2x + 1)(2x + 1) =
Nhận xét bài toán và kết quả? (cả lớp)
GV: Đặt vấn đề:
Không thực hiện phép nhân, có thể tính tích trên một cách nhân nhanh chóng hơn? (Giới thiệu bài mới)
HS: Một HS làm ở bảng
- Nhận xét: Đã vận dụng quy tắc nhân hai đa thức để tính bình phương của một tổng hai đa thức.
Hoạt động 2: Quy tắc bình phương một tổng 
Thực hiện phép nhân :
(a + b)(a + b)
Từ đó rút ra 
(a + b)2 = ?
Tổng quát: A, B tùy ý 
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Ghi bảng. 
GV: Dùng tranh vẽ sẵn, hình 1 (SGK) hướng dẫn học sinh ý nghĩa hình học của công thức
 (a + b)2 = a2 + 2ab + b2
GV: Hãy phát biểu bằng lời hằng đẳng thức trên?
HS làm trên phiếu học tập.
Thực hiện phép nhân:
(a + b)(a + b)
Từ đó rút ra:
 (a + b)2 = (a + b)2 
= a2 + 2ab + b2
HS ghi hằng đẳng thức bình phương của tổng hai số 
- Phát biểu bằng lời
1/. Bình phương của một tổng:
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
Hoạt động 3 : Vận dụng quy tắc rèn luyện kỹ năng
Cho HS thực hiện áp dụng SGK
(Hs làm trong phiếu học tập, 1 HS làm ở bảng)
Tính (a + 1)2 = 
Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của môt tổng 
Tính nhanh 512
Aùp dụng:
(2a + y)2 
= (2a)2 + 2.2a.y + y2
= 4a2 + 4ay + y2
x2 + 4x + 4 
= x2+ 2.x.2 + 22
= (x+2)2
512 = (50 + 1)2 = 502 + 2.50.1 + 12
= 2601.
Hoạt động 4 : Tìm quy tắc bình phương một hiệu
GV: Hãy tìm công thức 
(A – B)2 
Cho HS nhận xét.
GV cho HS phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng.
GV làm áp dụng (xem ở bảng) ghi vào vở 
HS :
(A – B)2 = [A+(-B)]2
= A2+2A(-B)+B2
=A2-2AB+B2
2/. Bình phương của một hiệu
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
* Áp dụng :
a/. (2x-3y)2
= (2x)2 –2.2x.3y + (3y)2
= 4x2-12xy+9y2
b/. 992=(100-1)2
= 1002-2.100.1+12
= 9801
Hoạt động 5 :Tìm quy tắc hiệu hai bình phương
GV thực hiện phép tính
(a+b)(a-b) =?
GV vậy:
A2-B2 = ?
HS thực hiện phép tính và rút ra quy tắc
 (a+b)(a-b) 
= a2-ab+ab-b2
= a2-b2
A2-B2 = (A+B)(A-B)
3/. Hiệu hai bình phương
 A2-B2 = (A+B)(A-B)
Hoạt động 6 : 
GV :Áp dụng
 a/(x+2)(x-2)=? 
(tính miệng)
b/(2x+y)(x-y)=?
c/(3-5x)(5x+3)=?
(làm trên phiếu học tập bài b và c )
a/.(x+2)(x-2)=x2-2=x2-4
 HS làm bài tập trên phiếu học tập bài b và c.
* Áp dụng:
a/(x + 2)(x - 2)=x2 - 22
=x2 - 4
b/(2x + y)(2x - y)
= 4x2 - y 2
c/(3 - 5x)(5x + 3)
=(-5x)(3 + 5x)
 =9 - 25x 2
Hoạt động 7:
-Bài tập ?7 SGK
Bài tập về nhà :
16,17,18, 19,SGK
- Trả lời miệng:..
- Kết luận:
(x - y)2=(y - x)2

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_4_bai_3_nhung_hang_dang_thuc_d.doc