Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 72: Ôn tập cuối năm - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 72: Ôn tập cuối năm - Võ Thị Thiên Hương

Yêu cầu hs nêu GT, KL ?

 - Tứ giác EFGH là hình gì vì sao ?

 - Hãy chứng minh EFGH có các cạnh đối // với nhau.

 - Để EFGH là hình chữ nhật cần thêm điều kiện gì ?

 - Điều kiện này có liên quan gì đến tứ giác ABCD?

 - Để EFGH là hình thoi thì ta cần các điều kiện gì ?

 - Cần điều kiện gì ở ABCD?

- Để hình bình hành là hình vuông ta cần những điều kiện gì ?

 - Là những điều kiện gì ?

 - Bài tập 46 trang 133 SBT

 - Yêu cầu hs nêu GT, KL ?

 - Gv yêu cầu hs lên vẽ hình.

 - Nhận xét gì về SABM , SBMC và SABC ?

 vì sao ?

- Tương tự MN là gì của BMC ?

- Nhận xét SBMN , SNMC và SBMC

 - So sánh với SABC ?

 - Mà SABNM = ?

 - Bài tập 57 trang 92 SBT

 - Gv cho hs lên vẽ hình

 - AD là phân giác tỉ số nào?

 Tỉ số này như thế nào với 1? Vì sao?

 - Nghĩa là D như thế nào với B và M?

 - Muốn chứng tỏ được H nằm giữa B

 và D ta suy ra góc BAH và góc BAD

 thế nào?

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 72: Ôn tập cuối năm - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h281
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 7 2 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Ôn tập và củng cố hệ thống kiến thức về đa giác và diện tích đa giác. 
Ôn lại cho hs kỹ năng nhận dạng, phân tích và áp dụng các kiến thức đã học vào chứng minh bài tập.
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ vẽ hệ thống tứ giác cùng với các dấu hiệu nhận biết và công thức tính diện tích. Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : - Ôn lại các kiến thức liên quan. Bảng nhóm, thước thẳng, êke .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Ôn tập về tứ giác (38 phút)
 - Bài tập 88 trang 111 SBT
 - Yêu cầu hs nêu GT, KL ?
 - Tứ giác EFGH là hình gì vì sao ?
 - Hãy chứng minh EFGH có các cạnh đối // với nhau.
 - Để EFGH là hình chữ nhật cần thêm điều kiện gì ?
 - Điều kiện này có liên quan gì đến tứ giác ABCD?
 - Để EFGH là hình thoi thì ta cần các điều kiện gì ?
 - Cần điều kiện gì ở ABCD?
- Để hình bình hành là hình vuông ta cần những điều kiện gì ?
 - Là những điều kiện gì ?
 - Bài tập 46 trang 133 SBT 
 - Yêu cầu hs nêu GT, KL ?
 - Gv yêu cầu hs lên vẽ hình.
 - Nhận xét gì về SABM , SBMC và SABC ? 
 vì sao ?
- Tương tự MN là gì của BMC ?
- Nhận xét SBMN , SNMC và SBMC
 - So sánh với SABC ? 
 - Mà SABNM = ?
 - Bài tập 57 trang 92 SBT 
 - Gv cho hs lên vẽ hình
 - AD là phân giác tỉ số nào?
 Tỉ số này như thế nào với 1? Vì sao?
 - Nghĩa là D như thế nào với B và M?
 - Muốn chứng tỏ được H nằm giữa B 
 và D ta suy ra góc BAH và góc BAD 
 thế nào?
 - Bài tập 58 trang 92 SBT 
 - Gv cho hs đọc đề và nêu yêu cầu của 
 bài toán.
 - Cho hs vẽ hình.
 a) Cho 1 HS lên cm: BKC = CHB 
 để suy ra được BK= CH
 b) Ta dựa vào định lí Talét từ hai tam giác trên bằng nhau để suy ra tỉ số nào và như thế nào với nhau?
 - Kết luận gì?
- Hai tam giác vuông CIA và CHA như thế nào với nhau vì sao?
- Gv hướng dẫn hs cách tính KH theo các yếu tố của hai tam giác đồng dạng.
- Một hs trả lời, các hs khác bổ sung.
 Tứ giác ABCD, E, F, G, H là 
GT trung điểm của AB, BC, CD, DA
 Đường chéo AC và BD như thế 
 KL nào để EFGH là h.cn, h.thoi, 
 h.vuông
 - Là h.bình hành vì các cạnh đối // với nhau.
- Để h.bình hành EFGH là h.chữ nhật thì phải có một góc vuông
- Hai đường chéo vuông góc với nhau.
 - Hai cạnh kề bằng nhau
 - Hai đường chéo bằng nhau
- Vừa là hình chữ nhật và là hình thoi 
 - Hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
 GT ABC
 MA = MC, NB = NC
 KL SABNM = ¾ SABC
 - Hs lên vẽ hình.
- SABM = SBMC = ½ SABC vì BM là trung tuyến của ABC (đ. trung tuyến chia tam giác thành hai tam giác có diện tích bằng nhau) 
 - MN là đ.trung tuyến của BMC 
 - SBMN = SNMC = ½ SBMC
 - Bằng ¼ SABC
 - SABNM = SABM + SBMN 
 A
 B H D M C
 - vì AB < AC
- D nằm giữa B và M
 - Góc BAH < góc BAD
 - Hs đọc đề và nêu yêu cầu cần chứng 
 minh.
 - Hs vẽ hình.
 - Một hs lên chứng minh
 - Suy ra vì AB = AC
 - KH // BC
- Đồng dạng với nhau vì có chung 
- Bài tập 88 trang 111 SBT
 A
 E 
 H B
 F
 D G C
 Theo tính chất đ.trung bình của tam giác
Ta có: HE // GF, EF // HG
 Tứ giác EFGH là hình bình hành
a) H.bình hành EFGH là hình chữ nhật
 mà EF // AG (cmt)
 FG // BD (cmt)
 Vậy h.bình hành EFGH là hình chữ nhật
 b) Hình bình hành EFGH là hình thoi 
//
 EF = FG 
//
 mà EF= ½ AC
 HG = ½ BD
 Vậy EFGH là hình thoi BD = AC 
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông 
 EFGH là hình chữ nhật
 EFGH là hình thoi
 AC BD và AC = BD
- Bài tập 46 trang 133 SBT
 A
 M
 B C
 N
 Vẽ trung tuyến AN và BM
Ta có : SABM = SBMC = ½ SABC (1) 
 (vì BM là trung tuyến của ABC)
Và MN là trung tuyến của BMC 
 SBMN = SNMC = ½ SBMC 
 = ¼ SABC (2)
 Từ (1) và (2) SABNM = SABM + SBMN 
 = ½ SABC + ¼ SABC 
- Bài tập 57 trang 92 SBT 
 A
 B H D M C
 Do AD là phân giác của góc BAC 
 (AB <AC)
 BD < BM
 D nằm giữa B, M
 vì (do AB < AC)
 Vậy H nằm giữa hai điểm B và D
 - Bài tập 58 trang 92 SBT
 A 
 b 
 K H
 B I C
 a
 a) Cm: BK = CH
 Xét BKC và CHB có:
 = 900
 BC chung
 (góc đáy)
 BKC = CHB (c/h – g/n)
 BK = CH 
 b) Chứng minh KH //BC
 Vì BKC = CHB (cmt)
 do AB = AC
 Theo đl Talét đảo KH//BC
 c) Hai tam giác vuông CIA và CHB có chung góc C nên đồng dạng với nhau
 = SABC
 = SABC (đpcm) 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h282
 h283
 h284 
 HĐ 2 : Củng cố (5 phút)
- Gv treo bảng hệ thống tứ giác cùng dấu hiệu nhận biết và công thức tính diện tích cho học sinh quan sát và phát biểu hoàn chỉnh.
-ï Hs điền vào bảng để ôn lại các kiến thức cơ bản
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Về ôn lại các kiến thức đã học
 - Làm các bài tập 56, 57, 58, 61 trng 92 SBT
 - Tiết sau ôn tập. 
 V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT72C4HH8.doc