Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 27: Luyện tập

Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 27: Luyện tập

I.Mục tiêu:

1. KT:Củng cố cách qui đồng MT hai hay nhiều phân thức

2. KN: Tìm MTC; qui đồng MT hai hay nhiều phân thức .

3.TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong khi thực hiện qui đồng.

II. Chuẩn bị:

- Gv: Bảng phụ

- Hs: SGK, giấy nháp

III. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm

IV. Tiến trình dạy học:

1.ổn định tổ chức: 2'

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 879Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế giáo án Đại số 8 - Học kì I - Tiết 27: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:27
Luyện tập
Ngày soạn: 24/11/2010 
Giảng tại lớp:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
I.Mục tiêu:
1. KT:Củng cố cách qui đồng MT hai hay nhiều phân thức
2. KN: Tìm MTC; qui đồng MT hai hay nhiều phân thức .
3.TĐ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong khi thực hiện qui đồng.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ
- Hs: SGK, giấy nháp
III. Phương pháp: Nờu và giải quyết vấn đề, hỏi đỏp, so sỏnh, thảo luận nhúm 
IV. Tiến trình dạy học:
1.ổn định tổ chức: 2'
tg
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
7'
5'
10'
10'
5'
5'
1'
* HĐ1:
- HS1: Muốn qui đồng MT ta làm như thế nào? chữa BT14b/42SGK:
- HS2: Bài tập 16b/42SGK: Qui đồng
- Lớp theo dõi, cho điểm.
* HĐ2:
- Hs đọc bài- 2 hs lên bảng, lớp cùng làm, nhận xét.
a) 
b) 
- Gv uốn nắn việc trình bày bài cho hs.
- Gv dùng bảng phụ nêu bài toán
a) 
b) 
- 2 hs lên bảng, lớp cùng làm, nhận xét.
- 2 hs lên bảng tiếp, lớp cùng làm, nhận xétphần c;d.
c) 
d) 
? Chú ý gì khi qui đồng mẫu thức các phân thức trên?
b) x2+1; 
? MT của hai phân thức là biểu thức nào?
? Có thể nhận ra ngay MTC là bao nhiêu được không?
? Khi qui đồng MT các phân thức có phân thức ở dạng đa thức ta tìm MTC như thế nào?
- hs làm tiếp câu c tại chỗ.
c) 
? Qua phần c cần chú ý gì khi qui đồng mẫu thức các phân thức?
- Gv dùng bảng phụ nêu bài toán
? Để chứng tỏ x 3+5x2-4x-20 là mẫu thức chung của hai phân thức trên ta phải làm như thế nào?
? Tại sao phảI làm như thế?(MTC chia hết cho các MTR của từng phân thức)
-2 Hs thực hiện phép chia hai đa thức 
? Nhắc lại cách tìm MTC? Cách qui đồng MT các phân thức
- Gv nhắc nhở cách trình bày bài cho học sinh khoa học tránh không rõ ràng mà mất thời gian.
2.Kiểm tra:
- MTC:60x4y5
ị
- MTC: 6(x+2)(x-2)
ị 
3. Bài giảng:
1. Bài 18/43SGK:
a) MTC:2(x-2)(x+2) 
ị 
b) MTC:3(x+2)2
ị 
2. Bài tập14/18SBT:
a) MTC:2x(x-3)(x+3)
ị
b) MTC: 2x(1-x)2
ị 
c) MTC: (x-1)(x2+x+1) = (x-1)3
ị 
d) MTC: 10x(x-2y)(x+2y)
ị 
3. BT 19/43SGK:
b) MTC: x2-1
ị 
c) MTC:y(x-y)3
ị
4. BT20/44SGK:
ị vậy: x 3+5x2-4x-20= (x2+3x-10)(x+2)
 Và x 3+5x2-4x-20 = (x2+7x+10)(x-2)
ị 
4. Củng cố:
- Cách qui đồng mẫu thức các phân thức; cách tìm MTC.
5. HDVN: 
- Xem lại cách qui đồng mẫu thức các phân thức; cách tìm MTC.
- BT: 14,15,16/18SBT
- Xem lại qui tắc cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu ở lớp 6.
V.Rút kinh nghiệm bài giảng.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 27.doc