I- Mục tiêu:
- Hs hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B
- Hs nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- Hs thực hiện được và thực hiện tương đối thành thạo chia đơn thức cho đơn thức
II- Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, phấn màu.
- Hs: Bảng nhóm
III- Tiến trình hoạt động:
1/ Ổn định lớp:
$10: CHIA DƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC I- Mục tiêu: - Hs hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B - Hs nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B - Hs thực hiện được và thực hiện tương đối thành thạo chia đơn thức cho đơn thức II- Chuẩn bị: - Gv: Bảng phụ, phấn màu. - Hs: Bảng nhóm III- Tiến trình hoạt động: 1/ Ổn định lớp: Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. áp dụng tính : 54:52 ; (-)5 : (-)3 ; x10: x6 với x 0 x3 : x3 với x 0 GV nhận xét cho điểm 2.Hoạt động 2: Thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B. gv:chúng ta vừa ôn lại phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số, mà luỹ thừa cũng là một đơn thức, một đa thức. trong tập z các số nguyên, chúng ta cũng đã biết về phép chia hết. ? cho a,b z ; b 0 khi nào ta nói a chia hết cho b? - A được gọi là đa thức bị chia. - B được gọi là đa thức chia. - Q được gọi là đa thức thương Trong bài này, ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho đơn thức. 3. Hoạt động 3: Quy tắc GV:ta đã biết, với mọi x0, m,nN; m n thì : xm : xn = xm-n nếu m >n xm : xn = 1 nếu m = n vậy xm chia hết cho xn khi nào ? ? yêu cầu hs làm ?1 ?phép chia 20x5:12x (x#0) có phải là phép chia hết không? Vì sao? Gv:nhấn mạnh: hệ sốkhông phải là số nguyên, nhưng x4 là một đa thức nên phép chia trên là một phép chia hết ? cho hs làm tiếp ?2 ?Em thực hiện phép chia này như thế nào? ?Phép chia này có phải phép chia hết không? Gv:cho hs làm tiếp ý b, ?Phép chia này có là phép chia hết không? ? Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào? ?Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp AB) ta làm như thế nào? Gv:giới thiệu quy tắc và nhấn mạnh các bước thực hiện 4. Hoạt động 4: Củng cố ?yêu cầu hs làm ?3 ?3.a, Tìm thương trong phép chia biết đơn thức bị chia là: 15x3y5z đơn thức chia là: 5x2y3 b, Cho P =12x4y2:(-9xy2) Tính giá trị của biểu thức P tại x=-3 và y =1,005 Bài 60(27)sgk:Làm tính chia : a,x10:(-x)8; b,(-x)5:(-x)3; c,(-y)5:(-y)4 Gv:lưu ý hs : luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau thì bằng nhau Bài 61(27)sgk a,5x2y4:10x2y; b,x3y3:(-x2y2) 1hs:lên bảng trả lời và làm bài tập. hs:theo dõi cho a,b z ; b 0 . nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a b hs:theo dõi và ghi vở HS: xm chia hết cho xn khi m n Hs:làm ?1 Hs: trả lời Hs:làm ?2 Hs:trả lời Hs:trả lời Hs: phép chia này là một phép chia hết vì thương là một đa thức Hs:trả lời Hs:trả lời quy tắc trong sgk Hs:theo dõi và ghi vào vở 2 Hs:lên bảng làm, số hs còn lại làm bài vào vở Hs:làm bài tập vào vở, 3hs lên bảng giải bài tập Công thức: xm : xn = xm-n ( x0 ; m n ) áp dụng: 54:52 = 54-2 = 52 = 25 (-)5 : (-)3= (-)5-3=(-)2 x10 : x6 = x10-6 = x4 ( x 0) x3 : x3 = x3-3 = x0 = 1 (x0) Cho A và B là hai đa thức, B 0 .ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho A = B.Q ký hiệu: Q = A : B hay Q = 1,Quy tắc: (SGK) 1.a, x3:x2 =x1=x b,15x7:3x2 =5x5 c, 20x5:12x =x4 =x4 Phép chia 20x5:12x (x#0) là một phép chia hết vì thương của phép chia là một đa thức ?2.a,Tính: 15x2y2:5xy2 Lấy: 15:5 =3; x2:x =x; y2:y2=1 Vậy 15x2y2:5xy2 =3x Vì : 3x.5xy2=15x2y2 như vậy có đa thức Q.B=A nên phép chia đó là phép chia hết b, 12x3y:9x2=xy * Nhận xét: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. * Quy tắc: (SGK) 2,áp dụng: ?3.a, 15x3y5z:5x2y3 =3xy2z b, P = 12x4y2:(-9xy2) =-x3 =-x3 Thay x=-3 vào P ta được : P = Bài 60(27)sgk: a,x10:(-x)8 =x10:x8 =x2 b,(-x)5:(-x)3 =(-x)2 =x2 c,(-y)5:(-y)4 =-y Bài 61(27)sgk: a,5x2y4:10x2y =y3 b,x3y3:(- x2y2) =-xy 2/ Dặn dò, hướng dẫn về nhà - Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B. - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B. - Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức. - Về nhà làm bài tập 27/ trang 26 SGK - Xem trước bài mới “Chia Đa thức cho đơn thức”
Tài liệu đính kèm: