Phụ đạo Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 14 - Bùi Tiến Lực

Phụ đạo Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 14 - Bùi Tiến Lực

Nhắc lại các lý thuyết cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ

Gv: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ hoàn toàn giống như các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân sô.

 (Lưu ý: Khi làm việc với các phân số chung ta phải chú ý đưa về phân số tối giản và mẫu dương)

Gv: Đưa ra bảng phụ các công thức cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ

Yêu cầu HS nhìn vào công thức phát biểu bằng lời

HS: Phát biểu

HS: Nhận xét

GV: Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận

- Cho các ví dụ minh hoạ cho lý thuyết.

 

doc 9 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phụ đạo Đại số Lớp 7 - Tiết 1 đến 14 - Bùi Tiến Lực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP
CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ.
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + Học sinh biết cách thực hiện phép cộng, trừ hai số hữu tỷ, nắm được quy tắc chuyển vế trong tập Q các số hữu tỷ.
 + Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số
của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .
- Kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x. Rèn luyện kỹ năng nhân, chia hai số hữu tỷ
- Tư duy: Cộng, trừ, nhân, chia nhiều số hữu tỷ
- Tư tưởng: Biết liên hệ và vận dụng các phép toán trên vào thực tế.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- GV : SGK, 
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 1 – 2
 ÔN TẬP LÝ THUYẾT
1/ Kiểm tra bài cũ:
(trong giờ)
Hoạt động của giáo viên - Học sinh
Nội dung
 Nhắc lại các lý thuyết cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ
Gv: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ hoàn toàn giống như các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân sô.
 (Lưu ý: Khi làm việc với các phân số chung ta phải chú ý đưa về phân số tối giản và mẫu dương)
Gv: Đưa ra bảng phụ các công thức cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỷ
Yêu cầu HS nhìn vào công thức phát biểu bằng lời
HS: Phát biểu 
HS: Nhận xét 
GV: Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận
- Cho các ví dụ minh hoạ cho lý thuyết.
Ví dụ . Tính ?
a. +
b. +
- Nêu quy tắc chuyển vế đổi dấu?
HS: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó
- Aùp dụng thực hiện bài tìm x sau: 
GV: Nhấn mạnh khi chuyển vế chung ta phải đổi dấu
? Nhìn vào công thức phát biểu quy tắc nhân, chia hai số hữu tỷ
HS: Trả lời
GV: Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
I/ Cộng, trừ hai số hữu tỷ :
Với 
(a,b Ỵ Z , m > 0) , ta có :
VD : 
 a. += +=
b. += +=
II/ Quy tắc chuyển vế :
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x,y,z Ỵ Q:
 x + y = z => x = z – y
VD : Tìm x biết 
Ta có : 
=> 
III/ Nhân hai số hữu tỷ:
Với : , ta có :
VD : 
IV/ Chia hai số hữu tỷ :
Với : , ta có :
VD 
2/ Củng cố - Hướng dẫn về nhà
GV nhắc lại các lý thuyết 
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số hữu tỉ
Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dụng
Làm bài tập
 a. - - 
b. +- 
c. -+ 
d. +-+- 
Tiết 5 – 6
PHÉP CỘNG CÁC SỐ HỮU TỶ
Hoạt động của giáo viên - Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 (trong giờ)
HS1: Nêu quy tắc cộng các số hữu tỷ và chữa bài tập về nhà
a. - - 
b. +- 
c. -+ 
d. +-+- 
Gv Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới :
HĐTP 2.1: 
Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt các tập số
1) Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống
-5 N; -5 Z; 2,5 Q
 Z; Q; N Q
2) Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai?
a/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
b/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
c/ Số 0 là số hữu tỉ dương
d/ Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm
e/ Tập Q gồm các số hữu tỉ âm và số hữu tỉ dương
GV: Yêu cầu HS thực hiện 
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ 
1) Thực hiện phép tính
a. +
b. +
c. +
HS: a. += +=
b. += +=
c. += +=
Quá trình cộng các số hữu tỷ như cộng phân số
- Khi làm việc với các phân số chúng ta phải chú ý làm việc với các phân số tối giản và mẫu của chúng phải dương
- Khi cộng các phân số cùng mẫu chúng ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
- Khi cộng các phân số không cùng mẫu ta quy đồng các phân số đưa về cùng mẫu và tiến hành cộng bình thường
- Kết quả tìm được chúng ta nên rút gọn đưa về phân số tối giản
2)Điền vào ô trống
+
3) Bài tập 3
Do tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng nên ta thực hiện được việc đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo ý ta muốn
Mục đích của việc đổi chỗ hoặc nhóm các phân số giúp ta thực hiện nhanh hơn vì nếu ta đi quy đồng mẫu số ta sẽ mất rất nhiều công sức nếu kĩ năng kém chung ta sẽ làm không hiệu quả.
Dạng 3: Tìm x 
Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
Hs phát biểu
Tìm x biết : 
Củng cố, sửa chữa bổ xung và kết luận.
Chữa bài tập về nhà
a. - - = ++= = 
b. +- = ++= 
c. -+ = 
d. +-+- -= 
Dạng 1: Nhận dạng và phân biệt các tập số
ĐA: 
2) 
A
B
C
D
E
Đ
Đ
S
S
S
Dạng 2: Cộng, trừ các số hữu tỉ 
1) Thực hiện phép tính
a. += += 
b. += +=0
c. += ==
2)Điền vào ô trống
+
-1
3) Bài tập 3
Dạng 3: Tìm x 
Vậy x = 
Vậy x = 
Củng cố – Hướng dẫn về nhà:
GV nhắc lại các lý thuyết 
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số hữu tỉ
Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dụng
 Học thuộc bài và làm bài tập SGK
ÔN TẬP & RÈN KĨ NĂNG PHÉP TOÁN TRÊN Q
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
- Tư duy: Rèn luyện tư duy về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
II/ CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
- GV : SGK, 
- HS: Bảng con, thuộc bài và làm đủ bài tập về nhà.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết 9 – 10
 ÔN TẬP 1
Hoạt động của giáo viên - Học sinh
Nội dung
 Kiểm tra bài cũ
 (trong giờ)
Dạng 1: 
 Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần
0,3; ; ; ; 0; -0,875
 Bài 2
So sánh : a) và 0,875 ?
 b) ?
GV: Yêu cầu HS thực hiện 
Gọi HS đứng tại chỗ trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3 So sánh A và B
Gv: Muốn so sánh A và B chúng ta tính kết quả rút gọn của A và B
Trong phần A, B thứ tự thực hiện phép tính như thế nào?
Hs Phần A Nhân chia – cộng trừ
 Phần B Trong ngoặc – nhân
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Bài tập 4: Tính D và E
Ở bài tập này là một dạng toán tổng hợp chúng ta cần chú ý thứ tự thực hiện phép tính và kĩ năng thực hiện nếu không chung ta sẽ rất dễ bị lầm lẫn.
Cho Hs suy nghĩ thực hiện trong 5’
Gọi hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Bài tập 5 Tính nhanh
Có rất nhiều con đường tính đến kết quả của bài toán song không phải tất cả các con đường đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em suy nghĩ làm bài tập này
Gv Gợi ý đưa về cùng tử 
Hs thực hiện
Bài 1 : Xếp theo thứ tự lớn dần :
Ta có: 
0,3 > 0 ; > 0 , và .
 và :
.
Do đó :
Bài 2 : So sánh:
a/ Vì < 1 và 1 < 1,1 nên 
b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,001 nên : - 500 < 0, 001
c/Vì nên 
Bài tập 3: So sánh A và B
Ta có suy ra A > B
Bài tập4: Tính giá trị của D và E
Củng cố - Hướng dẫn về nhà
GV nhắc lại các lý thuyết 
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số hữu tỉ
Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dụng
Học thuộc bài và làm bài tập SGK 
Tiết 13 – 14
 ÔN TẬP 2 
Hoạt động của giáo viên - Học sinh
Nội dung
Kiểm tra bài cũ
 (trong giờ)
Dạng 1: Tìm x
d) 
- Ở bài tập phần c) ta có công thức
 a.b.c = 0
Suy ra a = 0
Hoặc b = 0
Hoặc c = 0
- Ở phần d) Chúng ta lưu ý:
+ Giá trị tuyệt đối của một số dương bằng chính nó
+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối của nó.
GV: Yêu cầu HS thực hiện 
Gọi HS lên bảng trình bày
GV: Kết luận
Dạng 2: Tính hợp lý
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
31,4 + 4,6 + (-18)
 (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
12345,4321. 2468,91011 + 
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
Ta áp dụng những tính chất, công thức để tính toán hợp lý và nhanh nhất.
? Ta đã áp dụng những tính chất nào?
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Có rất nhiều con đường tính đến kết quả của bài toán song không phải tất cả các con đường đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em phải áp dụng linh hoạt các kiến thức đã học được
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với ; b = -0,75
M = a + 2ab – b
N = a : 2 – 2 : b
P = (-2) : a2 – b . 
Ở bài tập này trước hết chúng ta phải tính a, b
Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính toán để được kết quả.
Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận 
Bài 1 : Tìm x biết
Vậy x = 
Hoặc 
Vậy x = 0 hoặc x = 
d) 
+) Nếu x 0 ta có 
Do vậy: x = 2,1
+) Nếu x 0 ta có 
Do vậy –x = 2,1
 x = -2,1
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 – 18
= 18
(-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 – 1,5)
= 3
12345,4321. 2468,91011 + 
+ 12345,4321 . (-2468,91011)
 = 12345,4321 . (2468,91011 - 2468,91011)
 = 12345,4321 . 0
 = 0
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với ; b = -0,75
Ta có
 suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
Với a = 1,5 và b = -0,75
Ta có: M = 0; N = ; P = 
Với a = -1,5 và b = -0,75
Ta có: M = ; N = ; P = 
Củng cố - Hướng dẫn về nhà
GV nhắc lại các lý thuyết 
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số hữu tỉ
Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dụng
Học thuộc bài và làm bài tập SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so da sua.doc