Ôn tập hệ điều hành MS-DOS

Ôn tập hệ điều hành MS-DOS

Câu 1 : Lệnh nào không thực hiện được ?

a) A:\TOAN\LY\HOA>MD TOAN

b) A:\TOAN\LY\HOA>MD LY

c) A:\TOAN\LY\HOA>MD HOA

d) A:\TOAN\LY\HOA>MD PRN

Câu 2 : Lệnh nào không thể chuyển về thư mục gốc đĩa A ?

a) A:\MG\MC>CD. c. A:\>CD.

b) A:\MG>CD. d. A:\MG>CD\

Câu 3 : Để xem tất cả các tập tin có thuộc tính ẩn ở thư mục gốc ổ đĩa A?

a) A:\>DIR *.* /A c. A:\>DIR *.* /H

b) A:\>DIR *.* /A :H d. A:\>DIR *.* /A :S

 

doc 5 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 2563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập hệ điều hành MS-DOS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỆ ĐIỀU HÀNH MS-DOS
Câu 1 : Lệnh nào không thực hiện được ?
A:\TOAN\LY\HOA>MD	TOAN
A:\TOAN\LY\HOA>MD	LY
A:\TOAN\LY\HOA>MD	HOA
A:\TOAN\LY\HOA>MD	PRN
Câu 2 : Lệnh nào không thể chuyển về thư mục gốc đĩa A ?
A:\MG\MC>CD..	c. A:\>CD..
A:\MG>CD..	d. A:\MG>CD\
Câu 3 : Để xem tất cả các tập tin có thuộc tính ẩn ở thư mục gốc ổ đĩa A?
A:\>DIR *.* /A	c. A:\>DIR *.* /H
A:\>DIR *.* /A :H	d. A:\>DIR *.* /A :S
Câu 4 : Lệnh nào sau đây cho biết TAPTIN là tên tập tin chứ không phải là thư mục?
DIR A:\TAPTIN	c. RD A:\TAPTIN
DIR A:\TAPTIN /P	d. TYPE A:\TAPTIN
Câu 5 : Lệnh nào không hợp lệ?
A:\>TYPE *.TXT	c) A:\>TYPE T1.DOC
A:\>TYPE COM.TXT	d)A:\>TYPE CLS.TXT
Câu 6 : Lệnh nào sau đây làm thay đổi nội dung tập tin THI.TXT ở thư mục gốc ổ đĩa A? 
A:\>TYPE THI.TXT
A:\>COPY THI.TXT C:\BAITAP
A:\>REN THO.TXT THI.TXT
A:\>COPY CON THI.TXT
Câu 7 : Lệnh nào sau đây không hợp lệ ?
MD TOAN	c. MD LYTXT
MD HOA	d. MD BAI TAP	
Câu 8 : Lệnh nào không thực hiện được
MD CHA	c. MD CON
MD CHU	d. MD CHAU
Câu 9 : Lệnh nào được xem là hợp lệ
C:\>TYPE BAITAPDOC.TXT
C:\>COPY CON ABC ABC
C:\>COPY T1.TXT A:
Tất cả đều sai
Câu 10 : Lệnh nào sau đây làm thay đổi dung lượng còn lại của đĩa A?
A:\>COPY THO.TXT C:
A:\>DEL	 THU.TXT
A:\> REN	 THU.TXT	THI.TXT
A:\>COPY 	 THO.TXT	C:\DOS
Câu 11 : Để xem nội dung tập tin THO.TXT ở thư mục gốc đĩa A dùng lệnh nào ?
A:\>DIR A:\THO.TXT c) A:\>DIR THO.TXT
A:\>TYPE THO.TXT d)A:\>COPY THO.TXT A:\DOS
Câu 12 : Lệnh nào không thực hiện được
A:\>REN HOSO\HOA.TXT	A.TXT
A:\>REN HOSO\A.TXT	B.TXT
A:\>REN HOSO\B.TXT 	HOSO\HOA.TXT
A:\HOSO>REN B.TXT	A.TXT
Câu 13: Thông báo “All files in directory will be delete. Are you sure(Y/N)” ? là của lệnh 
DEL *.EXE	c. DEL *.*
RD *.*	d. COPY *.*
Câu 14 : Thông báo “Invalid path, not directory, or directory not empty” là của lệnh
TYPE	c. COPY
RD	d. REN
Câu 15 : Lệnh nào tạo thư mục TOAN trên thư mục gốc đĩa C
A:\HOC> MD TOAN	c) A:\>MC TOAN
A:\> MD C:\HOC\TOAN	d) Tất cả đều sai
Câu 16 : Dấu nhắc hiện hành là A:\ >. 
Lệnh MD TOAN\HINH dùng để ?
a) Tạo thư mục HINH trên thư mục gốc đĩa A
b) Tạo thư mục TOAN rồi tạo thư mục HINH trên thư mục gốc đĩa A
c) Tạo thư mục TOAN\HINH trên thư mục gốc đĩa A
d) Tất cả đều sai
Câu 17 : Lệnh nào cho biết THUMUC là tên thư mục chứ không phải tên tập tin ?
TYPE THUMUC	c. REN THUMUC
CD	 THUMUC	d. MD THUMUC.TXT
Câu 18 : Đĩa hệ thống là đĩa chứa các tập tin
COMMAND.COM, MSDOS.SYS, IOI.SYS
COMAND.COM, IO.SYS, MSDOS.SYS
MSDOS.SYS, IO.SYS
MSDOS.SYS, IO.SYS, COMMAND.COM
Câu 19 : Lệnh RD TOAN\DAI dùng để
Dùng để xóa thư mục TOAN và DAI
Dùng để xóa thư mục TOAN\DAI
Dùng để xóa thư mục DAI trên thư mục gốc
Tất cả đều sai
Câu 20 : Dấu nhắc hiện hành là A:\TRUONG\LOP>. Lệnh CD.. dùng để chuyển ?
Về thư mục TRUONG 	 c. Về thư nục LOP
Về thư mục gốc	 d.Các câu trên đều sai
Câu 21 : Trên đĩa A có 3 tập tin TIN.TXT, TAP.TXT, TOAN.TXT. Lệnh DEL A:\*N.TXT sẽ xóa
Cả ba tập tin trên	c) TIN.TXT, TOAN.TXT
TAP.TXT, TOAN.TXT	d) TIN.TXT, TAP.TXT
Câu 22 : Lệnh nội trú là lệnh ? 
Tồn tại trên đĩa sử dụng dưới dạng tập tin
Kết hợp trong file IO.SYS
Muốn sử dụng phải khai báo đường dẫn
Tồn tại trên bộ nhớ khi khởi động
Câu 23 : Trên đĩa A chỉ có ba tập tin THO.TXT, THI.TXT, THU.DOC. Để xóa hai tập tin THO.TXT, THI.TXT dùng lệnh nào
A:\DEL THO.TXT+THI.TXT c.A:\DEL TH?.*
A:\DEL *.*	 d. A:\DEL *.TXT
Câu 24 : Lệnh RD A: dùng để 
Xóa tất cả thư mục và tập tin trên đĩa A 
Xóa thư mục A:
Xóa tất cả thư mục trên đĩa A 
 Tất cả đều sai
Câu 25 : Tên tập tin nào được xem là không hợp lệ
MSOFFICE.DOC
12345678.000
ABC1DEF.KKK
DOS6.22.DOS
Câu 26 : Để in nội dung tập tin VANBAN.DOC ở thư mục gốc đĩa A ra màn hình ta dùng lệnh ?
COPY CON A:\VANBAN.DOC
DIR 	 A:\VANBAN.DOC
DIR 	 A:\VANBAN.DOC >PRN
TYPE	A:\VANBAN.DOC
Câu 27 : Cho nhánh thu mục HOC\TIN. Lệnh nào sau đây không hợp lệ ?
RD HOC\TIN	c. RD HOC \TIN
RD HOC	d. RD TIN
Câu 28 : Để xóa thư mục LOP dùng lệnh nào
C:\TRUONG\LOP\TO\>RD LOP\TO
C:\TRUONG\LOP\TO\>RD LOP
C:\TRUONG\LOP\TO\>RD TRUONG\LOP
Tất cả đều sai
Câu 29: Tên tập tin nào được xem là hợp lệ ? 
900THO00.123	c. SSSSSSSS.SSS
No0oOO.TXT	d. Tất cả đều đúng
Câu 30: Để xem cấu trúc cây thư mục ở đĩa C ta dùng lệnh ?
C:\>DIR 	C:\	c) C:\>TREE	C: /E
C:\>TREE	C:\F	d) C:\>TREE	
Câu 31 Để xem các tập tin có thuộc tính hệ thống ở thư mục DOS ổ đĩa C dùng lệnh ?
C:\>DIR	C:\DOS\*.* \S
C:\DOS> DIR *.*/A
C:\DOS> DIR *.*/A :H
C:\DOS> DIR *.*/A :S
Câu 32 : Để định dạng đĩa trong ổ đĩa A thành đĩa hệ thống ta dùng
C:\>FORMAT A:/U	c) C:\>FORMAT A:/U/S
C:\>FORMAT A:/E	d) C:\>FORMAT A:\S
Câu 33 : Dấu nhắc hiện hành là C:\TRUONG>.
 Lệnh CD A:\LOP dùng để :
a. Chuyển về thư mục LOP thuộc thư mục TRUONG của đĩa C
b. Chuyển về thư mục LOP thuộc thư mục TRUONG của đĩa A
c. Chuyển về thư mục LOP thuộc thư mục gốc của đĩa C
d. Chuyển về thư mục LOP thuộc thư mục gốc của đĩaA
Câu 34 : Để liệt kê tất cả các tập tin có phần mở rộng là DOC của thư mục WORD đĩa C ra màn hình ta dùng lệnh 
A:\>DIR	 C:\*.DOC
A:\>DIR	 C:\WORD\*.DOC
A:\>DIR	 C:\WORD\*.*
A:\>DIR	 C:\WORD\DOC.*
Câu 35 : Trên thư mục gốc đĩa A có ba tập tin THO.TXT, THI.TXT, THOI.TXT. Lệnh DEL A:\*I.TXT sẽ xóa
Xóa THI.TXT và THOI.TXT c. Xóa cả ba tập tin trên
Xóa THO.TXT và THOI.TXT d. Tất cả đều sai
Câu 36 : Để ghép nội dung tập tin TH.TXT vào sau tập tin TY.TXT ở thư mục gốc đĩa A thành TO.TXT ở thư mục TIN của thư mục gốc đĩa A ta dùng
A:\>COPY TH.TXT+TY.TXT=TIN\TO.TXT
A:\>COPY TH.TXT+TY.TXT=TO.TXT
A:\TIN>COPY TY.TXT+TH.TXT=TO.TXT
A:\>COPY TY.TXT+TH.TXT=TIN\TO.TXT
Câu 37 : Lệnh nào sau đây không thực hiên được
A:\>DIR C:\*.*	 c) C:\>DIR/W
C:\>DIR d) C:\>TYPE THI*.TXT
Câu 38: Tên tập tin nào được xem là hợp lệ?
BAITAP.TOAN	c) BAI1TXT.TXT
BAI TAP.TXT	d) Tất cả đều đúng
Câu 39 : Lệnh nào sau đây không thực hiện được
A:\>COPY	*.*	C:\DOS
A:\>COPY	*.* C:\THO.TXT
A:\>COPY	*.*	A:
A:\>COPY	*.*	C:
Câu 40 : Để xem cấu trúc cây thư mục và tập tin của thư mục DOS ổ đĩa C ta dùng
C:\>TREE /F	 c) C:\DOS> TREE /F
C:\DOS> TREE /E	 d) C:\>TREE DOS
Câu 41: Để xoá màn hình ta dùng lệnh
CLEAR	c. CLS
CSL	d. SCL
Câu 42 : Lệnh PROPMT $P$G dùng để :
Thay đổi dấu nhắc hiên hành
Thay đổi ổ đĩa hiên hành
Thay đổi giờ hệ thống
Sai cú pháp
Câu 43 Lệnh ngoại trú là lệnh 
Tồn tại trong bộ nhớ RAM khi khởi động 
Muồn sử dụng phải khai báo đường dẫn
Là một phần của tập tin COMMAND.COM
Tất cả đều sai
Câu 44 : Để tạo đĩa A thành đĩa hệ thống từ một đĩa hệ thống A khác ta có thể dùng :
C:\>COPY A:\*.* A:
C:\>DISKCOPY A: A:
Sao các tâp tin hệ thống bằng lệnh COPY
Không thể tạo được
Câu 45 : Lệnh nào không hợp lệ 
C:\>COPY *.* C:	c) A:\>TYPE BAITAP
A:\>DIR	 BAITAP	d) A:\>TYPE	 BAI.TXT
Câu 46 : Lệnh VER dùng để 
Thay đổi phiên bản của DOS
Xem và thay đổi phiên bản của DOS
Xem phiên bản của DOS
Tất cả đều sai
Câu 47 : Lệnh TYME dùng để 
Xem và cập nhập lại giờ hệ thống 
Chỉ xem giờ hệ thống
Xem và cập nhập lại ngày, giờ hệ thống 
Tất cả đều sai
Câu 48 : Đĩa cứng được coi là
Bộ nhớ ROM	c) Bộ nhớ phụ 
Bộ nhớ RAM	d) Tất cả dều sai
Câu 49 : ROM là bộ nhớ mà người sử dụng 
Có thể ghi dữ liệu lên đó
Có thể đọc và ghi lên đó
Chỉ có thể đọc và không ghi được
Tất cả đều sai
Câu 50 : Tập tin Config.sys là 
Tập tin văn bản bình thường
Tập tin hệ thống
Tập tin lưu giữ cấu hình máy
Trong ba câu trên có hai câu đúng 
Câu 51 : Tập tin Autoexec.bat là 
Tập tin hệ thống
Tập tin thực hiện khi tắt máy tính
Tập tin thực hiện khi khởi động máy tính
Tất cả đều sai
Câu 52 : Lệnh A:\>DELTREE BAITAP dùng để 
Xóa các tập tin của thư mục BAITAP của ổ đĩa A
Xóa tất cả các thư mục con của thư mục BAITAP 
của đĩa A.
Xóa thư mục gốc đĩa A 
Xóa thư mục BAITAP của đĩa A 
Câu 53 : Để xem tất cả các tập tin có thuộc tính chỉ đọc ở thư mục gốc ổ đĩa C?
C:\>DIR *.* /A:R	c) C:\>DIR *.* \R
A:\>DIR *.* /A /R	d) A:\>DIR *.* :R
Câu 54 : Dấu nhắc hiện hành là 
C:\HOC\TOAN\DAISO> . Lệnh CD.. dùng để
Chuyển về thư mục gốc đĩa C 
Chuyển về thư mục TOAN của đĩa C
Chuyển về thư mục HOC của đĩa C
Chuyển về thư mục TOAN của thư mục HOC đĩa C
Câu 55 : Lệnh nào cho biết THO là tên thư mục 
C:\>REN THO THO1	c) C:\>TYPE THO	 
C:\>TREE THO	d)C:\>DEL THO	 
Câu 56 : Để in nội dung tập tin BAI1.TXT của thư mục TOAN đĩa C ra màn hình ta dùng lệnh ?
C:\> TREE TOAN\BAI1.TXT
C:\> DIR TOAN\BAI1.TXT
C:\> TYPE BAI1.TXT
C:\TOAN> TYPE BAI1.TXT
Câu 57 : Trên đĩa C có các tâp tin trên
BAI1.TXT, BAI2.TXT, BOIBAI.DOC, BAITAP1.TXT. 
Lệnh C:\>DEL B?I*.TXT sẽ xóa
Tập tin BAI1.TXT, BAI2.TXT
Xóa tất cả
Xóa BAI1.TXT, BAI2.TXT, BAITAP1.TXT
Sai cú pháp
Câu 58 : Dấu nhắc hiện hành A:\> Để xoá tất cả các tập tin trong thư mục DOS ta dùng 
RD DOS	c. RD DOS\*.*
DEL *.*	d. DEL DOS\*.*
Câu 59 : Lệnh FORMAT A: /U sẽ 
Tạo đĩa hệ thống cho đĩa A
Không xóa những gì có trong đĩa A 
Xóa sạch những gì có trong đĩa A 
Sai cú pháp
Câu 60 : Lệnh nào không hợp lệ
A:\> REN TINH\THO.TXT REN
A:\> REN TINH\THO.TXT TINH\THO1.TXT
A:\> REN TINH\THO.TXT BAITHO
A:\> REN TINH\THO.TXT TH.DOC
Câu 61 : Để liệt kê tập tin và thư mục đĩa C theo trang màn hình ta dùng
C:\>TREE	 /F	c) C:\>DIR \P 
C:\>DIR	 /W	d) C:\>DIR /P	
Câu 62 : Lệnh nào không thực hiện được 
A:\>COPY *.* C:
C:\>COPY BAI1.DOC C:\HOA
A:\>COPY *.* A:
C:\>COPY *.TXT A:\BAITAP
Câu 63 : Để xem tất cả các tập tin có thuộc tính hệ thống ở thư mục gốc ổ đĩa A ta dùng ?
C:\>DIR *.* /A:S	c. C:\>DIR *.* \S
A:\>DIR *.* /A :H	d. A:\>DIR *.* /A :S
Câu 64 : Đặt thuộc tính chỉ đọc cho tập tin BAITHO.DOC ta dùng
ATTRIB + S BAITHO.DOC
ATTRIB + H BAITHO.DOC
ATTRIB + R BAITHO.DOC
ATTRIB + A BAITHO.DOC
Câu 65 : Để ghép nội dung tập tin THO1.TXT vào sau tập tin THO2.TXT ở thư mục gốc đĩa A ta dùng
A:\>COPY THO1.TXT+ THO2.TXT
A:\>COPY THO2.TXT+THO1.TXT
A:\>THO2.TXT+THO1.TXT
A:\>THO1.TXT+THO2.TXT
Câu 66 : Lệnh nào tạo thư mục TOAN của thư mục gốc đĩa C
C:\>MD HOC\TOAN	c) C:\HOC> MD TOAN
C:\>MD TOAN	d) C:\>RD TOAN
Câu 67 : Dấu nhắc hiện hành là : C:\LOP\TO\NHOM> . Để xóa thư mục TO con thư mục LOP ta dùng 
RD LOP\TO	c) RD TO
RD LOP\*.*	d) Tất cả đều sai
Câu 68 : Lệnh COPY CON dùng để 
Sao chép tập tin 	c) Tạo tập tin từ bàn phím
Đổii tên tập tin	d) Xóa tập tin 
Câu 69 :Dấu nhắc hiện hành là A:\>. Để xem tên tập tin và thư mục của thư mục gốc đĩa A ta dùng 
TREE 	c) TYPE
DIR 	d) TREE \F
Câu 70 : Lệnh nào sau đây là hợp lệ 
MD	 BAITOAN.TXT
DEL *.*
TREE BAITOAN.TXT
Tất cả đều đúng
Câu 71 : Để tạo thư mục gốc ta sử dụng lệnh 
MD \	c) FORMAT
FOMAT 	d) CD \
Câu 72 : Dấu nhắc hiện hành là C:\WINDOWS>. Để liệt kê các thư mục và tập tin ở thư mục WINDOWS theo bề rộng màn hình ta dùng:
DIR C:\*.* /W	c) DIR C:\*.* /P
DIR /W	d) DIR \W
Câu 73 :Lệnh nào không hợp lệ
C:\HOC\TOAN\DAI>MD TOAN
C:\HOC\TOAN\DAI>MD HOC
C:\HOC\TOAN\DAI>MD C:\HOC
C:\HOC\TOAN\DAI> MD C:\TOAN
Câu 74 : Lệnh nào không hợp lệ
MD	PRN1	c.) MD 	CON1
MD	COM1	d) MD	DOS6.22
Câu 75 : Dấu nhắc hiện hành laØ C:\>. Để chuyển về thư mục TH1 con của TH ta dùng
CD	 TH1	c) CD TH\TH1
 CD TH1\TH	d) CD	 TH
Câu 76 : Để sao chép những tập tin có phần chính 6 kí tự và phần mở rôïng TXT ở đĩa C sang đĩa A ta dùng 
C:\>COPY *.TXT A:	c) C:\>COPY 6.TXT A:
C:\>COPY ??????.?XT A:	d) C:\>COPY ??????.TXT A:
Câu 77 : Để nối T1.DOC và T2.DOC ở thư mục TH của đĩa C thành T12.TXT ở thư mục gốc đĩa A ta dùng 
C:\>COPY TH\T1.DOC+TH\T2.DOC= T12.TXT
C:\TH>COPY T1.DOC+T2.DOC = T12.TXT
A:\>COPY C:\TH\T1.DOC+C:\TH\T2.DOC= T12.TXT
A:\>COPY TH\T1.DOC+TH\T2.DOC= T12.TXT
Câu 78 : Dấu nhắc hiện hành là A:\>. Lệnh 
DIR B:\DOS sẽ in ra màn hình 
Các tập tin và thư mục con của thư mục gốc đĩa B
Các tập tin của thư mục DOS đĩa B
Các thư mục của thư mục DOS đĩa B
Tất cả đều sai
Câu 79 : Lệnh nào không hợp lệ 
A:\>MOVE	TOAN.TXT	C:
A:\>MOVE	TOAN.TXT	A:
A:\>MOVE	TOAN.TXT	C:\HOC
A:\>MOVE	TOAN.TXT	A:\HOC
Câu 80 : Lệnh nào không hợp lệ 
C:\TH1\TH2> MD TH1
C:\TH1\TH2> MD TH2
C:\TH1\TH2> MD TH
C:\TH1\TH2> MD B:
Câu 81 : Lệnh MD B: dùng để 
Tạo thư mục gốc đĩa B	c) Tạo thư mục con B:
Tạo thư mục cha B:	d) Không hợp lệ
Câu 82 : Lệnh nào cho biết TAPTIN là tên thư mục 
chứ không phải tên tập tin 
C:\>TYPE TAPTIN	 c) C:\>COPY CON TAPTIN
C:\>REN TAPTIN TT d)C:\>COPY BAI1.TXT TAPTIN 
Câu 83 : Có 3 tập tin THO1.DOC, THO2.DOC, THI.DOC. Để xem nội dung tâp tin THO1.DOC và THO2.DOC ta dùng
TYPE *.DOC 	c) TYPE TH?.DOC 
TYPE THO1.DOC + THO2.DOC	d) Không hợp lệ
Câu 84 : Lệnh nào làm thay đổi nội dung tập 
tin BAITHO.TXT 
REN BAITHO.TXT	THO.TXT
TYPE BATHO.TXT
COPY BAITHO.TXT THO
Tất cả đều sai 
Câu 85 : Để xóa những tập tin ở thư mục gốc đĩa A 
ta dùng lệnh 
A:\> RD *.*	c) A:\>REN *.*
A:\>DEL *.*T	d) A:\>DEL *.*
Câu 86 : Lệnh nào không hợp lệ 
A:\HOC\LY>MD LY
A:\HOC\LY>CD 
A:\HOC\LY>RD LY
A:\HOC\LY>CD \
Câu 87 : Lệnh CD dùng để 
Tạo thư mục hiện hành 
Xóa thư mục hiện hành
Xem thư mục hiện hành
Chuyển đổi thư mục hiện hành
Câu 88 : Lệnh FORMAT dùng để
Tạo ra ổ đĩa 	c) Chuyển đổi đĩa từ
Tạo đĩa từ	d) Định dạng đĩa từ
Câu 89 : Lệnh XCOPY dùng để 
Chỉ sao chép tập tin	 c) Chỉ sao chép thư mục
Di chuyển thư mục và tập tin d) Sao chép tập tin và thư mục
Câu 90 : Câu nào sau đây đúng 
A,B là tên ổ đĩa mềm
A là tên ổ đĩa mềm ,B là tên ổ đĩa cứng
A là tên ổ đĩa cứng ,B là tên ổ đĩa mềm
A ,B là tên ổ đĩa cứng
Câu 91 : Để lưu giữ một tập tin soạn thảo từ bàn phím ta dùng
F2	c) CTRL - Z
CTRL - W	d) CTRL – S
Câu 92 : Lệnh ATTRIB dùng để 
Đặt thuộc tính cho tập tin
Đặt và xóa thuộc tính cho tập tin 
Xóa thuộc tính cho tập tin
Tất cả đều đúng 
Câu 93 : Để thay đổi dấu nhắc đợi lệnh ta dùng lệnh 
MD 	c) PROMPT
CD	d) REN
Câu 94 : Virus máy tính lay lan từ 
Người sang máy 
Máy này sang máy khác thông qua đĩa mềm
Máy này sang máy khác thông qua mạng 
Câu b và c đúng 
Câu 95 : Đĩa cứng là bộ nhớ
Còn dữ liệu khi máy mất điện 
Mất dữ liệu khi máy mất điện 
Sẽ phục hồi khi có điện 
Tất cả đều đúng 
Câu 96 : Lệnh COPY có thể 
Chỉ sao chép dữ liệu
Sao chép, nối kết dữ liệu
Di chuyển dữ liệu 
Tất cả đều đúng 
Câu 97 : Lệnh RD có thể xoá
Thư mục có thư mục con
Thư mục có tập tin
Thư mục khộng có thư mục con và tập tin 
Tất cả đều sai
Câu 98 : Có các tập tin T1.TXT, T2.TXT, T3.TXT, T4.DOT Lệnh DEL *.*T sẽ xóa 
T1.TXT, T2.TXT, T3.TXT
T1.TXT, T2.TXT, T4.DOT 
T2.TXT, T3.TXT, T4.DOT
T1.TXT, T2.TXT, T3.TXT, T4.DOT
Câu 99 : Để xem ngày tháng của hệ thống ta dùng lệnh
?DATE()	c) DATE()
DATE	d) TIME
Câu 100 : Lệnh VOL dùng để 
Xem và đặt lại tên nhãn của ổ đĩa
Thay đổi nhãn của đĩa
Xem phiên bản của DOS
Tất cả đều sai

Tài liệu đính kèm:

  • doc100 cau hoi trac nghiem DOS cho nghe THCS.doc