1-Phương pháp bình phương hai vế của PT:
Trước hết ta cô lập căn thức chứa ẩn ở một vế ,đặt ĐK cho vế kia không âm rồi bình phương hai vế của PT.
Ví du 1: Giải PT: (1)
Giải: ĐK: (2)
PT(1) ;
ĐK: (3)
Giải x1=1 không thõa mãn (4);x2= 5thoã mãn cả (2)và (4).
Vậy PT có nghiệm x = 5
Ví dụ 2: Giải PT:
Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ 1-Phương pháp bình phương hai vế của PT: Trước hết ta cô lập căn thức chứa ẩn ở một vế ,đặt ĐK cho vế kia không âm rồi bình phương hai vế của PT. Ví du 1: Giải PT: (1) Giải: ĐK: (2) PT(1) ; ĐK: (3) Giải x1=1 không thõa mãn (4);x2= 5thoã mãn cả (2)và (4). Vậy PT có nghiệm x = 5 Ví dụ 2: Giải PT: Giải:ĐK:x(2) . PT(1) . Hai vế của (3) không âm bình phương hai vế : ,thỏa mãn ĐK (2) . Vậy PT có nghiệm x = 3. 2-Phương pháp: Đưa PT về PT chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối: Ví dụ: Giải PT: (1) . Giải (1) Nếu thuộc khoảng đang xét Nếu phương trình vô nghiệm. Vậy phương trình có nghiệm x=5 3-Phương pháp đặt ẩn phụ: Ví dụ: Giải pt: Giải: ĐK: ;PT đã cho có dạng: Đặt : Với t = 2 thì Kết luận: 4, Phương pháp đưa về HPT hữu tỉ Giải PT: Giải:ĐK: Đặt ; Khi đó x-2= y3 ;x+1 = z2 Ta có HPT sau: ; Giải HPT (y = 1;z =2)thỏa mãn ;Giải tìm x = 3 (thỏa mãn) Kết luận: x = 3 5-Phương pháp BĐT: a)Chứng tỏ tập giá trị của hai vế là rời nhau: Ví dụ:Giải PT: ĐK: ;Ta có với ĐK này thì x < 5x Do đó Vế trái là số âm còn về phải không âm suy ra phương trình vô nghiệm. b)Sử dụng tính đối nghịch hai vế: Ví dụ: Giải PT: Giải:Vế trái của PT: Vế phải của PT: Vậy hai vế của PT bằng 5 KL: x= -1 c)Sử dụng tính đơn điệu: Ví dụ :Giải PT: Giải :Ta thấy x =3 là nghiệm của PT Với x >3 thì . Nên vế trái của (1) >3 Với . Nên vế trái của (1) <3 Vậy x =3 là nghiệm duy nhất của PT d)Sử dụng ĐK xảy ra dấu bằng : Ví dụ: Giải PT: Giải : ĐK Áp dụng BĐT Với a>0,b>0 . Xẩy ra dấu “=” khi và chỉ khi a=b Do đó (1) thõa mãn (2) 6-Phương pháp dùng các biểu thức liên hợp: Ví dụ: Giải PT: ĐK: . Nhân hai vế của PT cho biểu thức liên hợp(1) (2) Giải PT (2) Ta có x= 2 là nghiệm duy nhất của PT. Bài tập vận dụng: Bài 1: Giải PT: Bài 2:Giải PT: Bài 3: GiảiPT Bài 4:Giải PT: Bài 5:Giải PT: Bài 6:Giải PT: Bài 7:Giải PT: a) b) Bài 8:Giải PT: Bài 9:Giải PT: Bài 10: Giải PT: Bài 11: Giải PT: Bài 12: Giải PT: ******************************************* Gi¶i Bài 1: Đặt điều kiện Bài 2: Đặt Giải Bài 3: Điều kiện ... Bài 4: Bài5: Bài 6: a)PT Vô nghiệm b)PT có vô số nghiệm Bài 7: a) b) tương tự. Bài 8: Dùng phương pháp đặt ẩn phụ: Giải PT ẩn t có hai nghiệm Thay giải tìm x. Bài 9: a) ... b) ... Chú ý có thể sử dụng tính chất: Dấu của đẳng thức xảy ra khi A và B cùng dấu. Bài 10: Điều kiện:
Tài liệu đính kèm: