Một số đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Trường THCS Quỳnh Trang

Một số đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Trường THCS Quỳnh Trang

I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng

1/ Tập xác định của phương trình : là :

A/ x≠0 B/ x≠ C/ x≠0 và x≠ D/ Kết quả khác

2/ Phương trình : x2 +3 =0 có ;

A/ 1 nghiệm B/ Hai nghiệm C/ Vô nghiệm D/ cà A,B,C đều sai

3/ Bất phương trình : 2x-3> 4+3x có nghiệm là :

A/ x>7 B/x> 1 C/ x< -1="" d/=""><>

4.Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC.Biết AB=6cm ;SA=5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là

A/ 30cm 2 B/ 36 cm 2 c/ 72cm 2 D/ 45cm2

5/ Nếu tam giác cân có 1 góc bằng nhau thì hai tam giác cân đó đồng dạng

A/ Đúng B/ Sai

 

doc 7 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1844Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra học kì II môn Toán 8 - Trường THCS Quỳnh Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An
Trường THCS Quỳnh Trang
Kiểm tra học kì II
Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút
Đề số 1 ; 
I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng 
1/ Tập xác định của phương trình : là :
A/ x≠0 B/ x≠ C/ x≠0 và x≠ D/ Kết quả khác 
2/ Phương trình : x2 +3 =0 có ;
A/ 1 nghiệm B/ Hai nghiệm C/ Vô nghiệm D/ cà A,B,C đều sai 
3/ Bất phương trình : 2x-3> 4+3x có nghiệm là :
A/ x>7 B/x> 1 C/ x< -1 D/ x<-7
2
4.Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC.Biết AB=6cm ;SA=5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC là 
A/ 30cm 2 B/ 36 cm 2 c/ 72cm 2 D/ 45cm2
5/ Nếu tam giác cân có 1 góc bằng nhau thì hai tam giác cân đó đồng dạng 
A/ Đúng B/ Sai 
6/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k= .Biết chu vi của ∆ ABC bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng :
A/ 10cm B/ 20cm C/ 30cm D/ 40cm
II. Tự luận 
Bài 1 :
1/ Giải các phương trình sau :
a/ b/ 
2/ Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 2 : Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 30 km/h . Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc 25 km/h .Tính quãng đường AB ; biết thời gian cả đi , về và nghỉ là 5 giờ 40 phút?
Bài 3 :Cho ∆ABC vuông ở A, trung tuyến BD .Phân giác của góc BAD và góc BDC lần lượt cắt AB; BC ở M và N. Biết AB= 8cm ; AD =6cm .
a/ Tính độ dài các đoạn BD ; BM
b/ Chứng minh MN//AC
c/ Tứ giác MNCA là hình gì ?Tính diện tích của tứ giác đó .
Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An
Trường THCS Quỳnh Trang
Kiểm tra học kì II
Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút
Đề số 2 :
I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng 
1/ Tập xác định của phương trình : là :
A/ x≠3 B/ x≠ C/ x≠3 và x≠ D/ Kết quả khác 
2/ Phương trình : x2 - 1 = 0 có ;
A/ 1 nghiệm B/ Hai nghiệm C/ Vô nghiệm D/ cà A,B,C đều sai 
3/ Bất phương trình : -2x-3> 4-3x có nghiệm là :
A/ x>7 B/x> 1 C/ x< -1 D/ x<-7
4/ Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B”C’D’, có các cạnh : AA’=5cm ; A’B’ =4cm , B’C’=3cm . Phát biểu nào sau đây là đúng :
A/C’D’ =5cm B/ C’D’ = 4,5 cm C/ D’D =4cm D/ C’C=5cm
5/ Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 
A/ Đúng B/ Sai 
6/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k= .Biết chu vi của ∆ ABC bằng 20cm . Chu vi của tam giác A’B’C’ bằng :
A/ 10cm B/ 20cm C/ 30cm D/ 40cm
II. Tự luận 
Bài 1 :
1/ Giải các phương trình sau :
a/ b/ 
2/ Tím các giá trị x nguyên âm thoả mãn bất phương trình sau :
Bài 2 :Một tổ sán xuất định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất định trước .Nhưng do năng suất tăng thêm 5 sản phẩm mỗi ngày nên tổ đã hoàn thành trước thời hạn một ngày mà còn vượt mức kế hoạch 60 sản phẩm .Tính số sản phẩm mà tổ làm theo kế hoạch 
Bài 3 ; Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 12cm.Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho BE= 3cm .Đường thẳng DE cắt CB kéo dài tại K 
a/ Tính DE
b/ Chứng minh đồng dạng với ;tính tỉ số k? DK?
c/ Chứng minh AD2 =KC.AE 
d/ Tính SCDK?
Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An
Trường THCS Quỳnh Trang
Kiểm tra học kì II
Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút
Đề số 3 :
I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng 
1/ Tập xác định của phương trình : là :
A/ x≠3; x≠ B/ x≠3; x≠ C/ x≠-3 và x≠ D/ Kết quả khác 
2/ Giá trị x= 3 là nghiệm của phương trình nào ;
A/ 2x -1=3 B/ -3x+1=8 C/ x-1 =-2 D/ cà A,B,C đều sai 
3/ Bất phương trình : -2x+3> 2-3x có nghiệm là :
A/ x>5 B/x> -1 C/ x< -1 D/ x<
4/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :
}//////////////////////////////////////////
-1
0
A/ 2x -5 2 C/ x-4≤ -3 D/ x≥ 3
5/ Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng 
A/ Đúng B/ Sai 
6/ Tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k= .Biết diện tích của ∆ ABC bằng 20cm2 . Diện tích của tam giác A’B’C’ bằng :
A/ 10cm2 B/ 20cm2 C/ 30cm2 D/ 40cm2
II. Tự luận :
Bài 1 : 
1/ Cho phương trình : ( ẩn số là x )
(mx+1).(x-1) –m(x-2)2 =5
a/ Giải phương trình với m=1
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm x= -3
2/ Giải bất phương trình :
Bài 2 ; Hai xe cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 70 km và sau một gời thì gặp nhau .Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B 10 km/ giờ 
Bài 3 :Cho ∆ ABC vuông tại A, có đường cao AH .Cho biết AB=15cm ; AH =12 cm 
a/ Chứng minh ∆ AHB đồng dạng với ∆ CHA 
b/ Tính độ dài các đoạn thẳng : BH ; HC ; AC 
c/ Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE= 5cm , trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF=4cm . Chứng minh ∆ CEF vuông 
d/ Chứng minh : CE.CA= CF.CB
Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An
Trường THCS Quỳnh Trang
Kiểm tra học kì II
Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút
Đề số 4 :
I.Trắc nghiệm : Hãy chọn kết quả đúng 
1/ Tập xác định của phương trình : là :
A/ x≠3; x≠ B/ x≠-3; x≠ C/ x≠-3 và x≠ D/ Kết quả khác 
2/ Giá trị x= 2 là nghiệm của phương trình nào ;
A/ 2x -1=3 B/ -3x+1=8 C/ x-1 =-2 D/ cà A,B,C đều sai 
3/ Bất phương trình : -2x+3≤ 2-3x có nghiệm là :
A/ x≥1 B/x≤ -1 C/ x<≤1 D/ x≤
4/ Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào :
-1
///////////////////////////////{
0
A/ 2x -5 < -3 B/-2 x≤ 2 C/ x-4≤ -3 D/ x≥ 3
5/ Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm ,độ dài cạnh bên là 5cm. Diện tích xung quanh của hình chóp là :
A./48 cm 2  B/ 75 cm 2 c/ 24 cm2 D/ Kết quả khác 
6/ Tam giác ABC có ; AB =5 cm ; AC = 8 cm . AD là phân giác của . Tỉ số : bằng : A/ B/ C/ D/ KQ khác 
II. Tự luận :
Bài 1 :
1/ Giải các phương trình sau ;
a/ b/ 
2/ Giải bất phương trình : (x-2).(x-5)
Bài 2 : Lúc 7 h một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Sau đó một gời, người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h.Hỏi đến mấy gời ,người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km 
Bài 3 : 
Cho tam giác ABC có: ; AB= 9cm; AC= 12cm, đường cao AH 
a/ Tính BC,AH,BH
b/ Gọi M là trung điểm của BC ,kẻ tại M, Mx cắt BA tại D ,cắt AC tại E Chứng minh đồng dạng với 
c/ Chứng minh AH//DM. Tính HM, AD?
d/ Chứng minh 
Phòng GD-DT Huyện Quỳnh lưu –Nghệ An
Trường THCS Quỳnh Trang
Kiểm tra học kì II
Môn : Toán 8
Thời gian : 90 phút
Đề số 5:
I: TR¾C NGHIÖM(3 ®iÓm)
C©u 1: (1®iÓm) khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®øng tr­íc c¸c kh¼ng ®Þnh ®óng 
 1, TËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh : ( x-)(x2+1) = 0 lµ :
 A, ; B , ; C, ; D, 
 2,§iÒu kiÖn x¸c ®Þnh cña ph­¬ng tr×nh : +1 = lµ:
 A: xvµ x 1 ; B : x ; C: x-vµ x 1 ; D: x -1
 3, Víi x< y th× ta cã 
 A: x-2008 >y-2008 ; B : 2008-x > 2008-y ; C: -2x+2 2+y
4, GÝa trÞ x =1 lµ nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh :
 A, 3x+3>9 ; B, -5x > 4x+1 ; C, 7x-3< 5 ; D, -6x +2 < -5
C©u2: (1®iÓm) Trong h×nh 1 biÕt MM| //NN| ; MN = 4cm ; O M| = 12 cm ; M| N| = 8cm
 Th× sè ®o ®o¹n th¼ng OM lµ : x
 A, 6 cm N
 B, 8cm M
 C, 10 cm 
 D, 5cm O y
 M| N| 
 H×nh1
C©u3: (1®iÓm) §iÒn c¸c gia trÞ thÝch hîp vµo « trèng 
 Cho tam gi¸c ABC vu«ng t¹i A , ®­êng cao AH . BiÕt AB = 3cm ; BC = 5cm th× :
 a, AC = b, DiÖn tÝch ABC = 
 c, AH = c, =
II- Tù LUËN: (7®iÓm)
C©u 4: Gi¶i c¸c ph­¬ng tr×nh vµ bÊt ph­¬ng tr×nh sau :
a, 3x -5 >x+1
b, 
c, = 2x -5
C©u 5:Mét ng­êi ®i xe ®¹p tõ A ®Õn B víi vËn tèc trung b×nh 12kh/ h. Khi vÒ tõ B ®Õn A ng­êi ®ã ®i víi vËn tèc trung b×nh lµ10km/h, nªn thêi gian vÒ nhiÒu h¬n thêi gian ®i lµ 15 phót. TÝnh ®é dµi qu¶ng ®­êng AB ?
C©u 6: Cho h×nh thang ABCD cã AB //CD , hai ®­êng chÐo AC vµ BD c¾t nhau t¹i O 
 a, Chøng minh r»ng : AOB ®ång d¹ng víi COD 
 b,Trªn c¹nh AD lÊy ®iÓm M tõ M kÎ ®­êng th¼ng song song víi c¹nh AB , c¾t c¹nh BC vµ hai ®­êng chÐo DB vµ AC thø tù t¹i N ; P ; Q chøng minh MP = NQ
 c, biÕt diÖn tÝch tam gi¸c OAB vµ tam gi¸c COD lÇn l­ît lµ 4cm2 vµ 9cm2 
 tÝnh diÖn tÝch h×nh thang ABCD 

Tài liệu đính kèm:

  • doc5 de thi KHII tham khao cho GV.doc