Phần thứ nhất: TÌNH HÌNH, CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
A. Kết quả năm học 2011-2012:
1. Xếp loại hạnh kiểm:
Tốt (SL, %): ,Khá (SL, %) ,TB (SL, %) .,Yếu (SL, %) ,Kém (SL,%)
Số HS vi phạm kỉ luật.
2. Xếp loại học lực:
Giỏi (SL, %) ,Khá (SL, %) ,TB (SL, %) ,Yếu(SL, %) , Kém (SL, %)
3. Giải học sinh giỏi cấp tỉnh:
Văn hóa: ,Văn nghệ: ,Thể thao: ,Loại hình khác:
4. Tỉ lệ tốt nghiệp (SL, %): ,Trong đó loại Giỏi (SL, %) ,Khá (SL, %)
5. Thi đại học: Điểm TB ,Xếp thứ trong tỉnh: ,Xếp thứ toàn quốc: .,Số đỗ ĐH và CĐ: . .
Thi vào lớp 10: Điểm TB ,(Xếp thứ trong huyện .Số đỗ vào các trường THPT . .
6. Giáo viên giỏi: Cấp Tỉnh: ,Huyện .,Trường .
CSTĐ: Cấp Tỉnh: ,Huyện .,Trường .
Số CBGV vi phạm đạo đức nhà giáo, quy chế chuyên môn .
7. Xếp loại thi đua cuối năm học:
- CBGV: Tốt (SL, %): ,Khá (SL, %) ,TB (SL, %) .,Yếu (SL, %) ,
- Trường .,Chi bộ ,Công đoàn ,Đoàn, Đội
- Các khen thưởng và thành tích khác .
SỞ GD& ĐT BẮC GIANG (PHÒNG GIÁO DỤC .) TRƯỜNG THPT ( TRƯỜNG THCS..) SỔ KẾ HOẠCH VÀ GHI CHÉP THEO DÕI CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2012-2013 (CỦA HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS, THPT) Hiệu trưởng: ĐT liên lạc: .Tháng..năm. Phần thứ nhất: TÌNH HÌNH, CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH A. Kết quả năm học 2011-2012: 1. Xếp loại hạnh kiểm: Tốt (SL, %): ,Khá (SL, %),TB (SL, %).,Yếu (SL, %),Kém (SL,%) Số HS vi phạm kỉ luật......... 2. Xếp loại học lực: Giỏi (SL, %),Khá (SL, %),TB (SL, %),Yếu(SL, %), Kém (SL, %) 3. Giải học sinh giỏi cấp tỉnh: Văn hóa:,Văn nghệ:,Thể thao:,Loại hình khác: 4. Tỉ lệ tốt nghiệp (SL, %):,Trong đó loại Giỏi (SL, %),Khá (SL, %) 5. Thi đại học: Điểm TB,Xếp thứ trong tỉnh:,Xếp thứ toàn quốc:..,Số đỗ ĐH và CĐ:. . Thi vào lớp 10: Điểm TB,(Xếp thứ trong huyện.Số đỗ vào các trường THPT. . 6. Giáo viên giỏi: Cấp Tỉnh:,Huyện..,Trường.. CSTĐ: Cấp Tỉnh:,Huyện..,Trường.. Số CBGV vi phạm đạo đức nhà giáo, quy chế chuyên môn. 7. Xếp loại thi đua cuối năm học: - CBGV: Tốt (SL, %):,Khá (SL, %),TB (SL, %).,Yếu (SL, %), - Trường.,Chi bộ,Công đoàn,Đoàn, Đội - Các khen thưởng và thành tích khác. B. Tình hình năm học 2012-2013: I. Số liệu: 1. Quy mô: Số lớp,Số HS Trong đó: Lớp 10 (SL, số HS),Lớp 11 (SL, số HS),Lớp 12 (SL, số HS). Trong đó: Lớp 6 (SL, số HS),Lớp 7 (SL, số HS),Lớp 8 (SL, số HS).,Lớp 9 (SL, số HS). 2. Tổng số CBGV..Trong đó QL.,GV..,NV Số trên chuẩn,chưa đạt chuẩn. 3. Cơ sở vật chất: - Số phòng học,Bàn ghế hs.., Sách vở và đồ dùng học tập. - Phòng chức năng ( Bộ môn, THTN, TV, YT, Nhà đa năng.) - Sân chơi, bãi tập. - Các công trình phụ trợ ( Nhà ăn, bán trú, nước, công trình VS, nhà xe, cổng trường, tường vây.) - An toàn trường học ( của hệ thống CSVC, hàng quán quanh trường, ATGT.), cảnh quan và môi trường 4. Nguồn lực tài chính (các nguồn) II. Đánh giá tình hình đơn vị: 1. Thuận lợi: 2. Khó khăn: Phần thứ hai: NỘI DUNG KẾ HOẠCH NĂM HỌC A. Các chỉ tiêu năm học: 1. Xếp loại hạnh kiểm: Tốt (SL, %): ,Khá (SL, %),TB (SL, %).,Yếu (SL, %),Kém (SL,%) HS vi phạm kỉ luật...........,HS bỏ học. 2. Xếp loại học lực: Giỏi (SL, %),Khá (SL, %),TB (SL, %),Yếu(SL, %), Kém (SL, %) 3. Giải học sinh giỏi cấp Huyện, Tỉnh, QG: Văn hóa:,Văn nghệ:,Thể thao:,Loại hình khác: 4. Tỉ lệ tốt nghiệp (SL, %):,Trong đó loại Giỏi (SL, %),Khá (SL, %) 5. Thi đại học: Điểm TB,Xếp thứ trong tỉnh:,Xếp thứ toàn quốc:..,Số đỗ ĐH và CĐ:. . Thi vào lớp 10: Điểm TB(Xếp thứ trong huyện:.,Số đỗ vào các trường THPT. . 6. Giáo viên giỏi: Cấp Tỉnh:,Huyện..,Trường.. CSTĐ: Cấp Tỉnh:,Huyện..,Trường.. Phát triển Đảng.......Bồi dưỡng chuyên môn và nâng chuẩn đội ngũ........... SKKN, làm đồ dùng, NCKH...... 7. Xây dựng CSVC và trường chuẩn..... 8. Các chỉ tiêu thực hiện các cuộc vận động và phong trào thi đua,.......... 9. Các chỉ tiêu thực hiện các chương trình, đề án (nếu có tham gia), các nội dung khác (nếu có) 10. Xếp loại cuối năm học: - CBGV: Tốt (SL, %):,Khá (SL, %),TB (SL, %).,Yếu (SL, %),CSTĐ.... - Trường.,Chi bộ,Công đoàn,Đoàn, Đội, Cơ quan văn hoá, Gia đình văn hoá........ - Các khen thưởng và thành tích khác. B. Các biện pháp: Căn cứ vào các Mục tiêu đã đề ra đầu năm học, căn cứ vào Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở (Công văn Số 951/SGD&ĐT- GDTrH ngày 25/8/2011 của Sở GD&ĐT), căn cứ tình hình thực tế đơn vị đề ra các giải pháp cho năm học C. Chương trình và kế hoạch công tác tháng, tuần: I. Biên chế năm học II. Kế hoạch công tác hàng tháng tháng, hàng tuần Căn cứ vào các chỉ tiêu đã đề ra đầu năm học, căn cứ vào các giải pháp chung của năm học, căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học của Sở- Công văn Số 951/SGD&ĐT- GDTrH ngày 25/8/2011 của Sở GD&ĐT để lập kế hoạch và đánh giá thực hiện hàng tháng, hàng tuần ( Để KH tháng được đầy đủ Hiệu trưởng có thể xây dựng kế hoạch hàng tháng vào thời gian từ ngày 28- 30 của tháng trước, không nhất thiết phải XDKH tấtt cả các tháng từ đầu năm học) *Học kì I Tháng 8 năm 2012 1. Chương trình, kế hoạch tháng: TT Nội dung công việc Biện pháp Yêu cầu (Thời gian, tiến độ. mức độ) Phân công chỉ đạo, thực hiện Kết quả thực hiện; bổ sung, điều chỉnh 2. Ghi chép, theo dõi triển khai và đnh giá thực hiện tuần: 2.1.Tuần 1 ( Từ ....Đến)- Chuẩn bị năm học 2.2.Tuần 2 ( Từ ....Đến)- Chuẩn bị năm học 2.3.Tuần 3 ( Từ ....Đến)- Tuần 1 năm học 2.4.Tuần 4 ( Từ ....Đến)- Tuần 2 năm học 3.Tổng hợp tình hình và đánh giá kết quả chỉ đạo thực hiện chương trình, kế hoạch tháng 8 Tháng 9 năm... 1. Chương trình, kế hoạch tháng: TT Nội dung công việc Biện pháp Yêu cầu (Thời gian, tiến độ. mức độ) Phân công chỉ đạo, thực hiện Kết quả thực hiện; bổ sung, điều chỉnh 2. Ghi chép, theo dõi triển khai thực hiện tuần: 2.1.Tuần 1 ( Từ ....Đến)- Tuần ... năm học 2.2.Tuần 2 ( Từ ....Đến)- Tuần .... năm học ..................................................................... 3.Tổng hợp tình hình và đánh giá kết quả chỉ đạo thực hiện chương trình, kế hoạch tháng Tháng 10 Tháng 11- 2012 Tháng 12- 2012 Sơ kết học kì I 1. Lập kế hoạch sơ kết 2. Tổng hợp, thống kê kết quả các hoạt động trong học kì I 3. Tổ chức kiểm điểm, đánh giá sơ kết 4. Đối chiếu mục tiêu kế hoạch, bổ sung giải pháp cho học kì II *Học kì II Tháng 1- 2013 1. Chương trình, kế hoạch tháng: TT Nội dung công việc Biện pháp Thời gian, tiến độ, phân công chỉ đạo, thực hiện Kết quả thực hiện Ghi chú, bổ sung, điều chỉnh 2. Ghi chép, theo dõi triển khai thực hiện tuần: 2.1.Tuần 1 ( Từ ....Đến)- Tuần năm học 2.2.Tuần 2 ( Từ ....Đến)- Tuần năm học 2.3.Tuần 3 ( Từ ....Đến)- Tuần năm học 2.4.Tuần 4 ( Từ ....Đến)- Tuần năm học 3.Tổng hợp tình hình và đánh giá kết quả chỉ đạo thực hiện chương trình, kế hoạch tháng Tháng 2- 2013 Tháng 3- 2013 Tháng 4- 2013 Tháng 5- 2013 *Tổng kết năm học 1. Lập kế hoạch tổng kết 2. Tổng hợp, thống kê kết quả các hoạt động năm học 3. Tổ chức kiểm điểm, đánh giá. xếp loại thi đua và thực hiện các mục tiêu nhiệm vụ năm học (đối chiếu kết quả thực hiện cuối năm học với các chỉ tiêu đề ra đầu năraddeer kiểm điểm đánh giá) 4. Tổng kết năm học và triển khai những công việc về thi, các hồ sơ thi đua, báo cáo năm học theo quy định III. Chương trình, kế hoạch công tác hè IV. Các phụ lục (Các văn bản, các biểu thống kê....)
Tài liệu đính kèm: