Ma trận và đề thi học kì I Toán Lớp 8 đề 2 - Năm học 2012-2013

Ma trận và đề thi học kì I Toán Lớp 8 đề 2 - Năm học 2012-2013

Bài 3: (1điểm) Tìm x, biết : 5x2 – 45 = 0

Bài 4: (1 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

M = x(x – 6) + 74

Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm.

Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.

a) Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?

b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB.

c) Tính diện tích ABC?

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề thi học kì I Toán Lớp 8 đề 2 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I (2012-2013)
Môn:Toán 8
Thời gian:90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
Chủ đề 1. 
Phép nhân và chia các đa thức 
Hiểu và phân tích được các đa thức thành nhân tử.
Tìm x
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
1
1
10%
1
1
10%
4
4
40%
Chủ đề 2. 
Phân thức đại số 
Vận dụng thành thạo trong việc rút gọn các biểu thức
Nắm được các qui tắc về cộng, trừ, nhân, chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi đơn giản.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
2
20%
3
3
30%
Chủ đề 3. 
Tứ giác 
-Chứng minh 1 tứ giác là hình bình hành
- Chứng minh vuông góc
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
2
20%
Chủ đề 4. 
Đa giác – diện tích đa giác
- Tính diện tích tam giác
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
4
4
40%
4
4
40%
1
1
10%
10
10
100%
	II.ĐỀ THI
Bài 1 :(2điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a/ 
b/ 
Bài 2: (3điểm) Thực hiện phép tính 
Bài 3: (1điểm) Tìm x, biết : 5x2 – 45 = 0
Bài 4: (1 điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M = x(x – 6) + 74
Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. 
Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.
Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB.
Tính diện tích ABC?
III. ĐÁP ÁN VÀ CHO ĐIỂM
Bài 1 (2đ)
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2(3đ)
a.(1điểm)
A = 
0,5đ
0,5đ
b. (1điểm)
B = 
0,25đ
0,25đ
0.5 đ 
c. (1điểm)
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
Bài 3:(1điểm)
 5x2 – 45 = 0	
5 ( x2 – 9) = 0
5 ( x – 3) ( x + 3) = 0
x – 3 = 0 hoặc x + 3 = 0
 x = 3 hoặc x = – 3
Vậy x = 3 và x = – 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 4(1 điểm)
M = x(x – 6) + 74
Vậy GTNN của M = 65 khi đó x = 3
0.5 đ
0.5 đ
Bài 5(3 điểm)
Hình vẽ, GT, KL
(0,5đ)
A
C
B
I
M
D
13 cm
5cm
0,5đ
a. (1 điểm)
Xét tứ giác ADBC, ta có:
IB = IA (gt)
IC = ID ( D đối xứng với C qua I)
Vậy ADBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b.(1điểm)
Xét tam giác ABC,
Ta có : IA = IB (gt)
 MB = MC (gt)
Suy ra IM là đường trung bình của ABC
 Nên IM // AC
 Mà AB AC (Â = 900)
 Vậy IM AB.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c.
(0,5điểm)
Ta có AC = 5cm, BC = 13cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABC vuông tại A
 ta có BC2 = AB2 + AC2
 suy ra AB2 = BC2 – AC2
 = 132 – 52 = 122
 nên AB = 12cm
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông,
Ta có : SABC = (AB . AC): 2
 = 5 . 12 : 2 = 30 cm2
0,25đ
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HKIDE 2 TOAN 8 CO MA TRAN.doc