Ma trận và đáp án học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường PTDT - BT THCS ĐắkLong

Ma trận và đáp án học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường PTDT - BT THCS ĐắkLong

- biết được công thức đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.

- Biết khái niệm đồ thị của hàm số.

- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a  0).

- Biết dạng của đồ thị hàm số y = (a  0).

 Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.

 - - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a  0).

Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.

- biết khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.

- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.

Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.

- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.

 Biết viết giả thiết, kết luận của một định lí.

 

doc 8 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đáp án học kì I Toán Lớp 7 - Năm học 2011-2012 - Trường PTDT - BT THCS ĐắkLong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
Khối : 7
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KONPLÔNG
TRƯỜNG PTDT_BT THCS ĐẮKLONG 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
TN
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ. số thực
21 tiết
- Khái niệm số hữu tỉ. 
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh các số hữu tỉ.
- Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. Nhận biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. 
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
 Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
Số câu
2
2
1
5
Số điểm
1
1,5
1
3,5(35%)
2. Hàm số và đồ thị 13 tiÕt
- biết được công thức đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết khái niệm đồ thị của hàm số.
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0).
- Biết dạng của đồ thị hàm số y = (a ¹ 0). 
Biết cách xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó và biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.
- - Vẽ thành thạo đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0).
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,5
2 (20%)
3. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song 
16 tiết
Biết khái niệm hai góc đối đỉnh.
- biết khái niệm góc vuông, góc nhọn, góc tù.
- Biết khái niệm hai đường thẳng vuông góc.
Biết các tính chất của hai đường thẳng song song.
- Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. Biết và sử dụng đúng tên gọi của các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng: góc so le trong, góc đồng vị, góc trong cùng phía, góc ngoài cùng phía.
Biết viết giả thiết, kết luận của một định lí.
BiÕt c¸c tÝnh chÊt cña hai ®­êng th¼ng song song
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
1,5
2,5 (25%)
4. Tam giác
13 tiết
Tổng ba góc của một tam giác. - BiÕt c¸c tÝnh chÊt cña tam gi¸c c©n, tam gi¸c ®Òu. Biết khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Biết khái niệm tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều BiÕt c¸c tÝnh chÊt cña tam gi¸c c©n, tam gi¸c ®Òu.
Biết vận dụng các trường hợp tam giác bằng nhau để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
Biết xác định sự bằng nhau của hai tam giác.
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
1,5
2 (20%)
Tổng số câu hỏi
6
4
2
12
Tổng điểm
3 30%
4,5 45%
	2,5	25%
10 (100%)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
Khối : 7
Thời gian làm bài 90 phút 
( không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KONPLÔNG
TRƯỜNG PTDT_BT THCS ĐẮKLONG 
A.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án em chọn.
Câu 1. Công thức đúng là:
A. x + y = z => x= y + z B. x + y = z => x= y - z 
C. x + y = z => x= z - y D. x + y = z => x= z . y
câu 2. công thức nào đúng trong các công thức dưới đây:
A. a m. a n =a m + n B. a m. a n =a m – n C. a m. a n =a m . n D. a m : a n =a m . n
Câu 3. Công thức đại lượng tỉ lệ thuận là:
A. y = kx B. Y = C. D. 
Câu 4. Tọa độ nào là đúng của đồ thị y = 2x :
A (1,5) B. (1,3) C. (1,2) D (1,4)
Câu 5. Góc vuông là góc có số đo là:
A. B. C. D. 
Câu 6. Tổng số đo góc của một tam giác là:
A. B. C. D . 
 B. Phần tự luận
Câu 1. a) Tính : ; 
 b) Tìm x, biết: 
câu 2.a Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hoàn thành bảng sau:
x
3
9
-1,5
y
6
1,8
-0,6
 b..Hãy vẽ đồ thị của hàm số y = 2x
Câu 3. cho hình bên.
a. Hãy xác định các cặp góc đồng vị
b. Hãy xác định các cặp góc so le trong
câu 4. Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc A cắt BC tại D
Chứng minh rằng:
a. 
b. AB=AC
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Toán
Khối : 7
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN KONPLÔNG
TRƯỜNG PTDT_BT THCS ĐẮKLONG 
Câu
Đáp án
Điểm
 A Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
A
C
B
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Phần tự luận
1
. Câu 1. a) tính : ; 
 b) Tìm x, biết: 
0,75
0,75
1
2
a
a
x
3
9
10
-30
-1,5
y
6
2
1,8
-0,6
12
b
0,75
0,75
a.Cặp góc đồng vị
và 
và 
và 
và 
b. Cặp góc so le trong
và ;và 
0,75
0,75
4
GT cho và 
 Tia phân giác của góc A cắt BC tại D
KL a. 
 b. AB=AC	
Chứng minh
xét hai tam giác có:
= (giả thiết tia phân giác AD)
AD là cạnh chung
= (theo tổng số đo góc của một tam giác)
Suy ra (g – c –g)
b. nên AB = AC (cạnh tương ứng bằng nhau)
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde ma tran va dap an toan 7 ki 1.doc