I/ Trắc nghiệm: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của (–8x2y3) : (–3xy2) tại x = –2; y = –3 là:
A. 16 B. C. 8 D.
Câu 2: (x2 – 3x + 2): (x – 2) =
A. x + 1 B. x – 1 C. x + 2 D. x – 3
Câu 3: (4x – 2)(4x + 2) =
A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4
Câu 4: (–x)6 : (–x)2 =
A. –x3 B. x3 C. x4 D. –x4
Câu 5: Biết 3x + 2(5 – x) = 0. Giá trị của x là:
A. –8 B. –9 C. –10 D. 9
Câu 6: Để biểu thức 4x2 + 4x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. –1
Câu 7: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 1à một số:
A. Dương B. Không dương C. âm D. không âm
Câu 8: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử:
A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2)
C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2)
PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài 45 phút (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề: ) - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1- ĐẠI SỐ LỚP 8 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Nhân đơn thức, đa thức Nhận biêt được kết quả phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 1 0,25 1 1 3 1,5 điểm (15%) 2.Các hằng đẳng thức đáng nhớ Dùng các hằng đẳng thức nhận biết kết quả thu gọn đa thức Biết đưa một biểu thức về dạng hằng đẳng thức Dùng các hằng đẳng thức khai triển, rút gọn được các biểu thức dạng đơn giản Sử dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải một số bài tập về tìm GTLN, GTNN Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25 1 0.25 2 2 1 1 5 3,5 điểm (35%) 3.Phân tích đa thức thành nhân tử Biết thế nào là phân tích một đa thức thành nhân tử Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể không quá phức tạp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25 3 3 4 3,25điểm (32.5%) 4.Chia đa thức cho đơn thức, cho đa thức Nhận biết được kết quả của phép chia đa thức Biết cách tính giá trị của biểu thúc sau khi thu gọn biểu thức bằng phép chia Thực hiện được phép chia đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0.25 2 0,5 1 1 4 1,75điểm (17,5%) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 4 1 7 7 1 1 16 10 điểm (100%) Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 4 1 điểm 10% 4 1 điểm 10% 7 7,0 điểm 70,0% 1 1 điểm 10 % 16 10 điểm 100% PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài 45 phút (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề: ) Biên soạn câu hỏi theo ma trận I/ Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của (–8x2y3) : (–3xy2) tại x = –2; y = –3 là: A. 16 B. C. 8 D. Câu 2: (x2 – 3x + 2): (x – 2) = A. x + 1 B. x – 1 C. x + 2 D. x – 3 Câu 3: (4x – 2)(4x + 2) = A. 4x2 + 4 B. 4x2 – 4 C. 16x2 + 4 D. 16x2 – 4 Câu 4: (–x)6 : (–x)2 = A. –x3 B. x3 C. x4 D. –x4 Câu 5: Biết 3x + 2(5 – x) = 0. Giá trị của x là: A. –8 B. –9 C. –10 D. 9 Câu 6: Để biểu thức 4x2 + 4x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là: A. 1 B. 2 C. 4 D. –1 Câu 7: Với mọi giá trị của biến số, giá trị của biểu thức x2 – 2x + 1 1à một số: A. Dương B. Không dương C. âm D. không âm Câu 8: Tìm kết quả đúng khi phân tích x3 - y3 thành nhân tử: A. x3 – y3 = (x + y)(x2 + xy + y2) = (x – y)(x + y)2 B. x3 – y3 = (x – y)(x2 + xy + y 2) C. x3 – y3 = (x – y)(x2 – xy + y 2) = (x + y)(x – y)2 D. x3 – y3 = (x – y)( x2 – y 2) II/ Phần tự luận: (8đ) Bài 1:( 2 điểm) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể): a) 20112 – 20102 b) 8922 + 892.216 + 1082 Bài 2(2 điểm): Thực hiện phép tính: a. b. (x3 + 3x2 – 8x – 20) : (x + 2) Bài 3(3 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử: a. (1 + 2x)(1 – 2x) – (x + 2)(x – 2) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 c. x2 – 2x + 2y – xy Bài 4(1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 4x2 – 4x + 5. PHÒNG GD&ĐT CHƯ PƯH TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài 45 phút (Không tính thời gian phát đề) (Mã đề: ) I/ Phần trắc nghiệm khách quan: - Phần trắc nghiệm (2đ): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C C A D B II/ Phần tự luận: (8đ) Bài Nội dung Điểm 1 a. 20112 – 20102 = (2011 – 2010)(2011 + 2010) = 4021 b. 8922 + 892.216 + 1082 = 8922 + 2.892.108 + 1082 = (892 + 108)2 = 10002 = 1000000 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 2 x3 + 3x2 – 8x – 20 x + 2 x3 + 2x2 x2 + x –10 0 + x2 – 8x – 20 x2 + 2x 0 – 10x – 20 10x – 20 0 Vậy: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 a. (1 + 2x)(1 – 2x) – (x + 2)(x – 2) = 1 – 4x2 – x2 + 4 =5 – 5x2 = 5(1 – x)(1 + x) b. 3x2 – 6xy + 3y2 – 12z2 = 3(x2 – 2xy + y2 – 4z2) = 3(x+ y – 2z)( x+ y + 2z) c. x2 – 2x + 2y – xy = (x2 – 2x) + (2y – xy) = x(x – 2) + y(2 – x) = x(x – 2) – y( x – 2) = (x – 2)( x – y) 0,5 0.25 0,25 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 4 Ta có: A = 4x2 – 4x + 5 = (2x – 1)2 + 4 4 với mọi x => Amin = 4 khi x = 0,5 0,5 (Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: