A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất của cơ thể là
a. tuyến tụy b. tuyến yên c. tuyến trên thận d. tuyến giáp
Câu 2: Biện pháp không đúng trong việc pháp phòng tránh lây nhiễm HIV là
a. dùng bao cao su đúng cách khi quan hệ tình dục b. không dùng chung kim tiêm
c. phải kiểm tra máu trước khi cho và nhận d. phụ nữ bị nhiễm HIV vẫn có thể sinh từ một đến hai con
Câu 3: Những tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmôn tiết ra từ tuyến yên là
a.tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận b. tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy
c.tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến trên thận d. tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận
Câu 4: HIV có ảnh hưởng đến loại tế bào bạch cầu nào của cơ thể?
a. Bạch cầu limphô B b. Bạch cầu limphô T
c. Bạch cầu mônô d. Bạch cầu trung tính
Câu 5: Hoocmôn thùy trước tuyến yên nếu tiết ít hơn bình thường thì sẽ làm cho
a. người lùn b. cường độ trao đổi chất mạnh
c. người cao lớn quá kích thước bình thường d. thần kinh luôn ở trạng thái bị kích thích
Đề 1: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN SINH HỌC 8 1.Ma trận 1: -Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 40 % Vận dụng 30 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Da-Bài tiết 20 % 1 câu 2đ 1 câu 2đ Thần kinh và giác quan 20 % 1 câu 2đ 1 câu 2đ Nội tiết 15 % 6 câu 1.5 đ 6 câu 1.5 đ Sinh sản 15 % 6 câu 1.5 đ 6 câu 1.5 đ Thực hành 30% 1 câu 3đ 1 câu 3đ Tổng 12 câu 3 đ 2 câu 4đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ 2. Ma trận 2 : -Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 40 % Vận dụng 30 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Da-Bài tiết 20 % 13 2đ 1 câu 2đ Thần kinh và giác quan 20 % 14 2đ 1 câu 2đ Nội tiết 15 % 1, 3, 5, 7, 9, 11 1.5 đ 6 câu 1.5 đ Sinh sản 15% 2, 4, 6, 8, 10, 12 1.5 đ 6 câu 1.5 đ Thực hành 30% 15 3đ 1 câu 3đ Tổng 12 câu 3 đ 2 câu 4đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010- 2011 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 8 HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) LỚP 8A . . . Đề 1 ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Tuyến nội tiết có vai trò quan trọng nhất của cơ thể là a. tuyến tụy b. tuyến yên c. tuyến trên thận d. tuyến giáp Câu 2: Biện pháp không đúng trong việc pháp phòng tránh lây nhiễm HIV là a. dùng bao cao su đúng cách khi quan hệ tình dục b. không dùng chung kim tiêm c. phải kiểm tra máu trước khi cho và nhận d. phụ nữ bị nhiễm HIV vẫn có thể sinh từ một đến hai con Câu 3: Những tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmôn tiết ra từ tuyến yên là a.tuyến giáp, tuyến sữa, tuyến trên thận b. tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến tụy c.tuyến nước bọt, tuyến sữa, tuyến trên thận d. tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận Câu 4: HIV có ảnh hưởng đến loại tế bào bạch cầu nào của cơ thể? a. Bạch cầu limphô B b. Bạch cầu limphô T c. Bạch cầu mônô d. Bạch cầu trung tính Câu 5: Hoocmôn thùy trước tuyến yên nếu tiết ít hơn bình thường thì sẽ làm cho a. người lùn b. cường độ trao đổi chất mạnh c. người cao lớn quá kích thước bình thường d. thần kinh luôn ở trạng thái bị kích thích Câu 6: Sự thụ tinh xảy ra ở a. thân tử cung b. đoạn giữa của ống dẫn trứng c. khoảng ở 1/3 đoạn đầu của ống dẫn trứng d. đoạn cuối của ống dẫn trứng Câu 7: Các tuyến nội tiết có tác dụng đối lập nhau trong việc điều hòa lượng đường glucozơ trong máu là a. tuyến tụy và tuyến giáp b. tuyến yên và tuyến trên thận c. tuyến trên thận và tuyến giáp d. tuyến tụy và tuyến trên thận Câu 8: Khi nghi ngờ bị nhiễm HIV, chúng ta nên có hành động a. đến cơ quan y tế để xét nghiệm, để được tư vấn b. không cho mọi người biết kể cả gia đình và người thân c. chỉ cho người thân nhất biết để được chia sẻ d. quan hệ tình dục bình thường, không cần sử dụng bao cao su Câu 9: Hoocmôn sinh dục có ảnh hưởng đến a. sự phát triển của giao tử b. sự hình thành giao tử và những đặc tính sinh dục phụ c. sự hình thành những đặc tính sinh dục phụ d. toàn bộ cơ thể Câu 10: Cơ sở khoa học của biện pháp thực hiện sinh đẻ có kế hoạch bằng vòng tránh thai là a. không cho tinh trùng gặp trứng b. ngăn cản sự chín và rụng trứng c. thắt ống dẫn trứng hoặc ống dẫn tinh d. chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh Câu 11: Hoocmôn cooctizôn được tiết ra từ a. vỏ tuyến trên thận b. tủy tuyến trên thận c. thùy trước tuyến yên d. thùy sau tuyến yên Câu 12: Tế bào trứng có đặc điểm a. lớn hơn tinh trùng, di chuyển nhanh b. nhỏ hơn tinh trùng, không di chuyển c. lớn hơn tinh trùng, không di chuyển d. nhỏ hơn tinh trùng, di chuyển nhanh B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: Em hãy giải thích các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết. (2đ) Câu 14: Phân biệt tật cận thị với tật viễn thị. (2đ) Câu 15: Trên một con ếch đã mổ để nghiên cứu rễ tủy, một học sinh vô ý thúc mũi kéo làm đứt một số rễ. Em hãy: -Giúp bạn học sinh đó phát hiện rễ nào còn, rễ nào mất? - Suy ra chức năng của dây thần kinh tủy. (3đ ) ĐÁP ÁN SINH 8 ĐỀ 1 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b d 3 b a c d a b d a c B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: Em hãy giải thích các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết. (2đ) -Vệ sinh để hạn chế vi sinh vật gây bệnh (0.25đ) - Khẩu phần ăn hợp lí để thận không làm việc quá sức (0.5đ) -Hạn chế tác hại của các chất độc, tạo điều kiện thuận lợi cho việc lọc máu(0.5đ) -Không nhịn tiểu để quá trình tạo nước tiểu liên tục, hạn chế tạo sỏi(0.75đ) Câu 14: Phân biệt tật cận thị với tật viễn thị. (2đ) Các tật Cận thị Viễn thị Đặc điểm Mắt chỉ có khả năng nhìn gần (0.25đ) Mắt chỉ có khả năng nhìn xa (0.25đ) Nguyên nhân -Bẩm sinh:do cầu mắt dài (0.25đ) - Thể thủy tinh quá phồng do không giữ vệ sinh khi đọc sách (0.25đ) -Bẩm sinh: do cầu mắt ngắn(0.25đ) - Thể thủy tinh quá xẹp (bị lão hóa) (0.25đ) Khắc phục Đeo kính mặt lõm (kính phân kì hay kính cận) (0.25đ) Đeo kính mặt lồi (kính hội tụ hay kính viễn) (0.25đ) Câu 15: Trên một con ếch đã mổ để nghiên cứu rễ tủy, một học sinh vô ý thúc mũi kéo làm đứt một số rễ. Em hãy: -Giúp bạn học sinh đó phát hiện rễ nào còn, rễ nào mất? -Suy ra chức năng của dây thần kinh tủy (3đ ) -Thí nghiệm: kích thích mạnh lần lượt các chi (0.25đ) - Hiện tượng và giải thích: + Nếu không gây co chi nào thì rễ sau( rễ cảm giác) của chi đó bị đứt (0.75đ) + Nếu chi nào co thì rễ trước (rễ vận động) vẫn còn (0.75đ) + Nếu chi đó không co, các chi khác co thì rễ trước (rễ vận động) của chi đó đứt (0.75đ) -Kết luận: dây thần kinh tủy dẫn truyền cảm giác và vận động (0.5đ) ĐÁP ÁN SINH 8 ĐỀ 2 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 d b c a a d b c d c b a B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: Phân tích những ảnh hưởng của có thai sớm, ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên. (2đ) -Đối với bản thân: Sức khỏe giảm sút, ảnh hưởng tới sự sinh con sau này, ảnh hưởng tới sự nghiệp(0.75đ) -Đối với gia đình và xã hội: gánh nặng cho gia đình, xã hội. Bùng nổ dân số. (0.75đ) - Đối với đứa trẻ: Tỉ lệ tử vong cao, nếu sinh con thì em bé thường nhẹ kí (0.5đ) Câu 14: Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.(2đ) Tuyến ngoại tiết Tuyến nội tiết -Kích thước lớn (0.25đ) -Có ống dẫn chất tiết đổ ra ngoài (0.25đ) -Lượng chất tiết nhiều nhưng hoạt chất không mạnh(0.25đ) -Không có(0.25đ) -Kích thước nhỏ(0.25đ) -Không có ống dẫn, chất tiết được ngấm thẳng vào máu(0.25đ) -Lượng hoocmôn tiết ra ít nhưng có hoạt tính mạnh(0.25đ) -Có tác dụng điều khiển, điều hòa, phối hợp hoạt động của các cơ quan. (0.25đ) Câu 15: Giống đề 1 Đề 2: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ MÔN SINH HỌC 8 1.Ma trận 1: -Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 40 % Vận dụng 30 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Da-Bài tiết 10 % 4 câu 1 đ 4 câu 1 đ Thần kinh và giác quan 15 % 6 câu 1.5 đ 6 câu 1.5 đ Nội tiết 20 % 1 câu 2đ 1 câu 2đ Sinh sản 25 % 2 câu 0.5 đ 1 câu 2đ 3 câu 2.5 đ Thực hành 30% 1 câu 3đ 1 câu 3đ Tổng 12 câu 3 đ 2 câu 4đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ 2. Ma trận 2: -Tỉ lệ trắc nghiệm: Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức: Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 40 % Vận dụng 30 % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Da-Bài tiết 10 % 1, 3, 5, 7 1 đ 4 câu 1 đ Thần kinh và giác quan 15 % 2, 4, 6, 8, 10, 12 1.5 đ 6 câu 1.5 đ Nội tiết 20 % 14 2đ 1 câu 2đ Sinh sản 25 % 9, 11 0.5 đ 13 2đ 3 câu 2.5 đ Thực hành 30% 15 3đ 1 câu 3đ Tổng 12 câu 3 đ 2 câu 4đ 1 câu 3đ 15 câu 10đ Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010- 2011 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 8 HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) LỚP 8A . . . Đề 2 ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Cấu trúc có ở lớp trong cùng của da là a. sắc tố b. tuyến mồ hôi c. tuyến nhờn d. tế bào mỡ Câu 2: Nhận định đúng về cấu tạo của tủy sống a. chất xám ở ngoài, chất trắng ở trong b. chất xám ở trong, chất trắng ở ngoài c. chất xám ở trên, chất trắng ở dưới d. chất xám xen lẫn với chất xám Câu 3: Sự tạo thành nước tiểu ở thận diễn ra theo trình tự như thế nào? a. Lọc máu, bài tiết tiếp, hấp thụ lại b. Bài tiết tiếp, hấp thụ lại, lọc máu c. Lọc máu, hấp thụ lại, bài tiết tiếp d. Hấp thụ lại, lọc máu, bài tiết tiếp Câu 4: Trong ống tai có a. các tuyến tiết dịch ráy b. ốc tai c. cơ quan tiền đình d. các ống bán khuyên Câu 5: Hoạt động có lợi cho việc rèn luyện da là a. tắm nắng vào buổi sáng b. tắm nắng vào buổi trưa c. tắm nắng vào buổi chiều d. tắm nắng càng nhiều càng tốt Câu 6: Tế bào thụ cảm thích giác có ở a. chuỗi xương tai b. ống bán khuyên c. màng nhĩ d. cơ quan cooc ti Câu 7: Câu nào dưới đây bị sai? a. Cơ quan bài tiết gồm có phổi, thận, da b. Đơn vị chức năng của thận gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận, bể thận c. Thận thải tới 90% các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu d. Quá trình lọc máu ở cầu thận tạo ra nước tiểu đầu Câu 8: Tế bào nón trên màng lưới thu nhận kích thích với a. ánh sáng mạnh b. ánh sáng yếu c. ánh sáng mạnh và màu sắc d. màu sắc Câu 9: Mỗi chu kì rụng trứng có thời gian là a. 15 ngày b. 15 – 20 ngày c. 20 -25 ngày d. 28 -32 ngày Câu 10: Chức năng của dây thần kinh tủy là a. chỉ dẫn truyền xung cảm giác b. chỉ dẫn truyền xung vận động c. dẫn truyền xung cảm giác và xung vận động d. dẫn truyền xung một chiều Câu 11: Tác nhân gây hội chứng suy giảm miễn dịch là a. vi khuẩn b. vi rut c. song cầu khuẩn d. xoắn khuẩn Câu 12: Chất xám trong trung ương thần kinh được cấu tạo từ a. thân nơron và các sợi nhánh b. các sợi nhánh c. thân nơron d. thân nơron, các sợi nhánh và sợi trục B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13: Phân tích những ảnh hưởng của có thai sớm, ngoài ý muốn ở tuổi vị thành niên. (2đ) Câu 14: Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.(2đ) Câu 15: Trên một con ếch đã mổ để nghiên cứu rễ tủy, một học sinh vô ý thúc mũi kéo làm đứt một số rễ. Em hãy: -Giúp bạn học sinh đó phát hiện rễ nào còn, rễ nào mất? - Suy ra chức năng của dây thần kinh tủy. (3đ )
Tài liệu đính kèm: