Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 10, Bài 10: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Phan Ngọc Lan

Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 10, Bài 10: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Phan Ngọc Lan

Chuyểnđộng cơ học là gì?

-Tính tương đối của chuyển động và đứng yên là gì?

-Độ lớn của vận tố được xác định như thế nào?

Biểu thức ?đơn vị các đại lượng .

-Chuyển động đều là gì? Chuyển động không đều là gì? Biểu thức tính vận tốc ?

-Hãy nêu đặc điểm của hai lực cân băng ?

- Quán tính là gì?

-lực ma sát sinh ra khi nào ?

 

doc 2 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 8 - Tiết 10, Bài 10: Ôn tập - Năm học 2009-2010 - Phan Ngọc Lan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 10 TIẾT : 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Ngày soạn :8 / 10 / 2009
Lớp:8/1,2,3 § ÔN TẬP	Ngày dạy : 20 / 10 / 2009
I/ MỤC TIÊU: -Củng cố các kiến thức : về chuyển động thẳng đều , vận tốc ,chuyển động đều ( không đều) ,biểu diển lực ,sự căn bằng quán tính,lực ma sát. 
 -Rèn luyện kĩ năng nhận biết một số hiện tượng chuyển động ,lực ,quán tính trong đời sống và sản xuất 
II/ PHƯƠNG TIỆN :GV bảng phụ ,SGK, chuẩn bị một số bài tập ,
 HS: ôn lại các kiến thức từ bài §§,
 Phương Pháp: Vấn đáp , nêu và giải quyết vấn đề
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
B1:ỔN ĐỊNH LỚP: (1ph)
B2:KIỂM TRA : GV: Ktra sự chuẩn bị của HS (2p)
B3: BÀI MỚI:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
HĐ1: Lý thuyết .	( 19ph)
-Chuyểnđộng cơ học là gì?
-Tính tương đối của chuyển động và đứng yên là gì?
-Độ lớn của vận tố được xác định như thế nào?
Biểu thức ?đơn vị các đại lượng .
-Chuyển động đều là gì? Chuyển động không đều là gì? Biểu thức tính vận tốc ?
-Hãy nêu đặc điểm của hai lực cân băng ?
- Quán tính là gì?
-lực ma sát sinh ra khi nào ?
-HS1: đứng tại chổ trả lời theo trang 7 SGK 
-HS2 :trả lời theo SGK tr 10
-HS3: trả lời theo tr 13 SGK
-HS4:trả lời theo tr 20 SGK
-HS tra lời tr 24 SGK
-Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là CĐ cơ học .
-chuyển động và đứng yên có tính tương đối tuỳ thuộc vào vật được chọn làm móc ..Người ta thường chọn nhưỡng vật gắn với mặt đất làm mốc .
-độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của cđ và đc xđ = độ dài quãng đường đi được trong 1 đơn vị thời gian.
CTtính vận tốc: v = 
-CĐ đều (không đều) là cđ mà vận tốc có độ lớn không thay đổi (thay đổi) theo thời gian. Biểu thức : v=
- Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật,có cường độ bằng nhau ,phương nàm trên cùng một đường thẳng ,chiều ngược nhau.
-Khi có lực t/dụng ,mọi vật không thể thay đổi v đột ngột được gì có quán tính
-khi có lực tác dụng ,mọi vật không thay đổi vận tốc đột ngột được vì có quán tính.
HĐ2: Bài tập : ( 15ph)
* yêu cầu HS làm btập 2.3 SBT
-lưu ý HS đổi ra đơn vị m/s
 * yêu cầu HS làm bài 3.3 SBT 
 -Tóm tắt bài toán 
 - gợi ý v
-theo dỏi HS trình bày (sửa sai nếu có )
* làm bài tập 4.5 SBT
-đưa ra bảng phụ có nội dung bài tập 
-HS tóm tắc bài toán .
-trình bày cách giải 
- HS khác nhận xét bài làm của bạn 
-HS lên bảng thực hiện 
-tính t=
-tính t= 0,5.3.3600=1800s
-tính v= 
-lên bảng trình bài 
Bài 2.3 SBT.
V = 
Đổi ra m/s : 
Bài tập 3.3 SBT
-thời gian đi hết quãng đường đầu 
t = 
Quãng đường sau dài s= 1,95 km=1950m
Thời gian cđộng là t= 0,5.3.3600=1800s 
Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường 
v =
* làm bài tập 4.5 SBT 
B4: CỦNG CỐ .: ( 3ph) -giải đáp thắc mắc của HS ( nếu có)
B5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: ( 5ph) Xem lại các bài tập đã giải ,ôn lại các kiến thức từ bài 1bài 6.chuẩn bị tiết sau ktra 1 tiết
iV: RÚT KINH NGHIỆM: . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
V: BỔ SUNG:. .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • docVL8 tiet 7.doc