A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ)
Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Loài có hình thức sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể là
a . san hô, thuỷ tức b. san hô, trùng biến hình
c . trùng biến hình, trùng giày d. thuỷ tức, trùng roi
Câu 2: Động vật quý hiếm được dùng để làm thuốc là
a . sóc đỏ b. cà cuống c. hươu xạ d. cá ngựa gai
Câu 3: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm là
a. không gây ô nhiễm môi trường
b. có hiện tượng quen thuốc
c. nhiều thiên địch vừa có lợi, vừa có hại
d. thiên địch thích nghi cao với điều kiện sống
Câu 4: Động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng có đặc điểm
a. chân cao, móng hẹp, không có đệm thịt.
b. chân cao, móng rộng, có đệm thịt.
c. chân thấp, móng rộng, có đệm thịt.
d. chân cao, móng hẹp, có đệm thịt.
Câu 5: Những động vật có nhiều hình thức di chuyển là
a. cá, cá voi b. voi, kanguru c. châu chấu, vịt d. giun đất, dế mèn
Câu 6: Đẻ con và nuôi con bằng sữa là đặc điểm chung của lớp
a. lưỡng cư b. bò sát c. chim d. thú
Câu 7: Đầu chim bồ câu nhẹ là vì
a. quanh cổ phủ nhiều lông vũ b. cổ rất dài
c. hàm không có răng d. có mỏ sừng, cổ dài
Câu 8: Sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động, di chuyển là sự phức tạp hóa từ
a. chưa có chi đến thiếu chi rồi đủ chi phân hóa thành nhiều bộ phận
b. chưa có chi đến có chi phân hóa thành nhiều bộ phận
c. số chi chưa hoàn chỉnh đến đủ chi phân hóa thành nhiều bộ phận
d. đủ chi tiến tới tiêu giảm một số chi để tiết kiệm năng lượng cho cơ thể
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7 NĂM HỌC 2009 -2010 1.Ma trận 1: -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 40 % Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ngành động vật có xương sống 25% 2 câu 0.5đ 1câu 2đ 3câu 2.5đ Sự tiến hóa của động vật 15 % 6 câu 1.5 đ 6 câu 1.5 đ Động vật và đời sống con người 30 % 4 câu 1đ 1câu 2đ 5 câu 3 đ Thực hành 30% 1câu 3đ 1câu 3đ Tổng 12câu 3 đ 2câu 4đ 1câu 3đ 15 câu 10đ 2. Ma trận 2 : -Tỉ lệ trắc nghiệm : Tự luận là 3: 7 -Mức độ nhận thức : Biết – Hiểu – Vận dụng: 30 % - 40 % - 30 % Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng Biết 30 % Hiểu 40 % Vận dụng 30% TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Ngành động vật có xương sống 25% 6,7 0.5đ 13 2đ 3câu 2.5đ Sự tiến hóa của động vật 15 % 1,5,8,9,10,12 1.5 đ 6 câu 1.5 đ Động vật và đời sống con người 30 % 2,3,4, 11 1đ 14 2đ 5 câu 3 đ Thực hành 30% 15 3đ 1câu 3đ Tổng 12câu 3 đ 2câu 4đ 1câu 3đ 15 câu 10đ Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7 ĐỀ 1 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . LỚP 7A . . . ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Loài có hình thức sinh sản bằng cách phân đôi cơ thể là a . san hô, thuỷ tức b. san hô, trùng biến hình c . trùng biến hình, trùng giày d. thuỷ tức, trùng roi Câu 2: Động vật quý hiếm được dùng để làm thuốc là a . sóc đỏ b. cà cuống c. hươu xạ d. cá ngựa gai Câu 3: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm là a. không gây ô nhiễm môi trường b. có hiện tượng quen thuốc c. nhiều thiên địch vừa có lợi, vừa có hại d. thiên địch thích nghi cao với điều kiện sống Câu 4: Động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng có đặc điểm a. chân cao, móng hẹp, không có đệm thịt. b. chân cao, móng rộng, có đệm thịt. c. chân thấp, móng rộng, có đệm thịt. d. chân cao, móng hẹp, có đệm thịt. Câu 5: Những động vật có nhiều hình thức di chuyển là a. cá, cá voi b. voi, kanguru c. châu chấu, vịt d. giun đất, dế mèn Câu 6: Đẻ con và nuôi con bằng sữa là đặc điểm chung của lớp a. lưỡng cư b. bò sát c. chim d. thú Câu 7: Đầu chim bồ câu nhẹ là vì a. quanh cổ phủ nhiều lông vũ b. cổ rất dài c. hàm không có răng d. có mỏ sừng, cổ dài Câu 8: Sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động, di chuyển là sự phức tạp hóa từ chưa có chi đến thiếu chi rồi đủ chi phân hóa thành nhiều bộ phận chưa có chi đến có chi phân hóa thành nhiều bộ phận c. số chi chưa hoàn chỉnh đến đủ chi phân hóa thành nhiều bộ phận d. đủ chi tiến tới tiêu giảm một số chi để tiết kiệm năng lượng cho cơ thể Câu 9: Các hình thức sinh sản ở động vật là a. vô tính và hữu tính b. hữu tính và phân đôi c. mọc chồi và phân đôi d. vô tính và mọc chồi Câu 10: Thú cổ bắt nguồn từ a. cá vây chân cổ b. lưỡng cư cổ c. chim cổ d. bò sát cổ Câu 11: Chuột nhảy có chân dài, mỗi bước nhảy rất xa là động vật đặc trưng của môi trường a. đới lạnh b. hoang mạc đới nóng c. nhiệt đới gió mùa d. ôn đới Câu 12: Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo cơ quan hô hấp của động vật là a. tế bào chưa phân hóa -> trao đổi khí qua bề mặt cơ thể-> hình thành ống khí -> phổi b. trao đổi khí qua bề mặt cơ thể-> hình thành ống khí -> phổi -> da c. tế bào chưa phân hóa -> trao đổi khí qua bề mặt cơ thể-> phổi -> hình thành ống khí d. trao đổi khí qua bề mặt cơ thể-> hình thành ống khí -> phổi -> hô hấp bằng mang B.TỰ LUẬN (7Đ) Câu 13 : Phân tích nguyên nhân làm thú thích nghi cao với điều kiện sống và phân bố rộng rãi trên trái đất. (2đ) Câu 14: Nêu những đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở môi trường đới lạnh. ( 2 đ) Câu 15: (3đ) a.Chú thích cho hình vẽ về cấu tạo hệ tuần hoàn của chim bồ câu Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn của chim bồ câu b. So sánh sự tiến hóa về hệ tuần hoàn của lớp chim với lớp bò sát. .. .. .. .. .. .. .. .. ĐÁP ÁN SINH 7 Đề 1 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 c d a b c d c b a d b a B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13 : Phân tích nguyên nhân làm thú thích nghi cao với điều kiện sống và phân bố rộng rãi trên trái đất. (2đ) -Tim bốn ngăn, máu đỏ tươi giàu chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. (0.5đ) - Động vật hằng nhiệt: Thân nhiệt không thay đổi theo môi trường sống . (0.5đ) - Hệ thần kinh: Có bán cầu não, tiểu não, não giữa phát triển.Hình thành và xoá bỏ mau lẹ các phản xạ. (0.5đ) -Đẻ con, nuôi con bằng sữa tăng sức sống cho con non. (0.5đ) Câu 14: Nêu những đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở môi trường đới lạnh. ( 2 đ) Động vật hình thành các đặc điểm thích nghi + Có bộ lông rậm, lớp mỡ dưới da dày - > Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng. (0.5đ) + Di cư, ngủ đông - > tiết kiệm năng lượng . (0.5đ) + Một số động vật có khả năng nguỵ trang bằng cách thay đổi màu lông theo mùa. (0.75đ) + Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ. (0.25đ) Câu 15: (3đ) a.Chú thích cho hình vẽ về cấu tạo hệ tuần hoàn của chim bồ câu HS chú thích được tâm nhĩ trái, phải. Tâm thất trái, phải .Mỗi bộ phận được 0.25đ b. So sánh sự tiến hóa về hệ tuần hoàn của lớp chim với lớp bò sát. + Lớp bò sát: Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn, tim có thêm vách hụt ngăn tâm thất(0.75đ) Máu bị pha đi nuôi cơ thể (0.25đ) + Lớp chim Tim 4ngăn, 2 vòng tuần hoàn.Nửa trái chứa máu đỏ tươi, nửa phải chứa máu đỏ thẫm. (0.75đ) Máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể (0.25đ) ĐÁP ÁN SINH 7 Đề 2 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) : Giống đề 1 B.TỰ LUẬN(7Đ) Câu 13 : Phân tích nguyên nhân làm thú thích nghi cao với điều kiện sống và phân bố rộng rãi trên trái đất. (2đ) -Tim bốn ngăn, máu đỏ tươi giàu chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể. (0.5đ) - Động vật hằng nhiệt: Thân nhiệt không thay đổi theo môi trường sống . (0.5đ) - Hệ thần kinh:Có bán cầu não, tiểu não, não giữa phát triển. Hình thành và xoá bỏ mau lẹ các phản xạ. (0.5đ) -Đẻ con, nuôi con bằng sữa tăng sức sống cho con non. (0.5đ) Câu 14: Nêu những đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng . ( 2 đ) Động vật hình thành các đặc điểm thích nghi + Chân cao, dài - >vị trí cơ thể ít tiếp xúc với cát nóng, nhảy xa (0.5đ) + Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày - > ít lún, chống nóng (0.5đ) + Màu lông nhạt, giống màu cát - > Dễ lẩn trốn kẻ thù (0.5đ) - Tập tính : Hoạt động về đêm, nhịn khát giỏi, có khả năng đi xa (0.5đ) Câu 15: (3đ) a.Chú thích cho hình vẽ về cấu tạo bộ não của chim bồ câu HS chú thích 1 bộ phận đúng được 0.25đ . 1. Não trước 2. Não giữa 3. Tiểu não 4 .Hành tủy 5 . Tủy sống b. So sánh sự tiến hóa về hệ thần kinh của lớp chim với lớp thú. + Lớp chim: Thần kinh dạng ống , não trước, não giữa, tiểu não phát triển. (0.75đ) + Lớp thú: Thần kinh dạng ống, não trước là trung ương của các phản xạ phức tạp, tiểu não phát triển liên quan đến các cử động phức tạp của thỏ. (1đ) Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009- 2010 Trường THCS- THPT Dân tộc nội trú MÔN THI: SINH HỌC LỚP 7 ĐỀ 2 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) HỌ TÊN HS: . . . . . . . . . . . . . . . .. . . LỚP 7A . . . ĐIỂM: LỜI PHÊ CỦA CÔ GIÁO A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3Đ) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Sinh sản hữu tính ưu thế hơn sinh sản vô tính là vì trứng được thụ tinh có nhiều chất dinh dưỡng phôi phát triển nhanh do có nhiều chất dinh dưỡng thúc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở con non tạo được nhiều cá thể Câu 2: Động vật quý hiếm được nuôi hoặc bảo tồn thì được xếp vào cấp độ a. rất nguy cấp b. nguy cấp c. sẽ nguy cấp d. ít nguy cấp Câu 3: Chim cánh cụt là động vật đặc trưng của môi trường a. đới lạnh b. hoang mạc đới nóng c. nhiệt đới gió mùa d. ôn đới Câu 4: Động vật ở môi trường đới lạnh có độ đa dạng a. cao b. thấp c. trung bình d. rất thấp Câu 5: Những động vật có một hình thức di chuyển là a. cá, dế mèn b. châu chấu, vịt c. voi, kanguru d. giun đất, dế mèn Câu 6: Phát biểu sai về dơi là a. động vật thuộc lớp thú b. đẻ con non yếu c. bộ răng sắc nhọn d. mũi là cơ quan phát sóng siêu âm. Câu 7: Động vật hằng nhiệt, có hiện tượng thai sinh là đặc điểm chung của lớp a. lưỡng cư b. bò sát c. thú d. chim Câu 8: Thứ tự đúng thể hiện sự phức tạp dần về cấu tạo hệ thần kinh của động vật là a. thần kinh ống -> thần kinh chuỗi hạch -> thần kinh lưới -> chưa phân hóa b. chưa phân hóa-> thần kinh lưới-> thần kinh chuỗi hạch -> thần kinh ống c. thần kinh ống -> thần kinh chuỗi hạch -> chưa phân hóa-> thần kinh lưới d. thần kinh ống -> thần kinh lưới -> thần kinh chuỗi hạch -> chưa phân hóa Câu 9: Cây phát sinh giới động vật là a. sơ đồ hình cành cây phân nhánh b. so sánh được nhánh nào có nhiều hoặc ít loài hơn các nhánh khác c. sự tiến hóa của các nhóm động vật d. sự thể hiện mối quan hệ họ hành giữa các nhóm động vật Câu 10: lưỡng cư cổ bắt nguồn từ a. bò sát cổ b. thú cổ c. chim cổ d. cá vây chân cổ Câu 11: Sự đa dạng về loài được thể hiện bằng a. đặc điểm về hình dạng cá thể b. số lượng loài c. kích thước của cá thể d. mật độ cá thể Câu 12: Đặc điểm cơ bản để phân biệt động vật với thực vật là a. có sự vận động và di chuyển b. có khả năng thụ tinh trong c. có khả năng sinh trưởng và phát triển d. có khả năng thích nghi môi trường B.TỰ LUẬN (7Đ) Câu 13 : Phân tích nguyên nhân làm thú thích nghi cao với điều kiện sống và phân bố rộng rãi trên trái đất. (2đ) Câu 14: Nêu những đặc điểm thích nghi về cấu tạo và tập tính của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng . ( 2 đ) Câu 15: (3đ) a.Chú thích cho hình vẽ về cấu tạo bộ não của chim bồ câu S¬ ®å cÊu t¹o bé n·o chim bå c©u b. So sánh sự tiến hóa về hệ thần kinh của lớp thú với lớp chim . .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: