Đề cương ôn tập học kì II Vật lý Khối 8

Đề cương ôn tập học kì II Vật lý Khối 8

Cơ năng của vật do chuyển động mà có được gọi là động năng. Nếu vật đứng yên thì động năng bằng không. Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng của vật. Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng càng lớn

Bài 17 : Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng

1./ Nêu sự chuyển hóa của cơ năng. Phát biểu định luật sự bảo toàn cơ năng. Nêu thí dụ về sự chuyển hóa từ dạng cơ năng này sang dạng cơ năng khác.

 - Định luật bảo toàn cơ năng : Trong quá trình cơ học ,động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn.

 - Thí dụ : * Mũi tên được bắn từ chiếc cung : Thế năng của cánh cung chuyển hóa thành động năng của mũi tên.

 * Nước từ trên đập cao chảy xuống : Thế năng chuyển hóa thành động năng

 * Ném một lên cao theo phương thẳng đứng : Khi vật đi lên, động năng chuyển hóa thành thế năng. Khi vật rơi xuống, thế năng chuyển hóa thành động năng.

doc 8 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 723Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Vật lý Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP HK II - VẬT LÍ 8
PHẦN Lí THUYẾT
Bài 16 : Cơ năng
1./ Khi nào một vật cú cơ năng ? Nờu hai dạng cơ năng.
 Khi vật cú khả năng sinh cụng, ta núi vật đú cú cơ năng.
 Thế năng và động năng là hai dạng của cơ năng. 
 2./ Thế nào là thế năng hấp dẫn ? Thế năng hấp dẫn phụ thuộc đai lượng nào ?
- Cụ naờng cuỷa vaọt coự ủửụùc do vũ trớ cuỷa vaọt so vụựi maởt ủaỏt goùi laứ theỏ naờng haỏp daón .
- Khi vaọt naốm treõn maởt ủaỏt thỡ theỏ naờng haỏp daón baống khoõng .
- Theỏ naờng haỏp daón phuù thuoọc vaứo moỏc tớnh ủoọ cao vaứ khoỏi lửụùng. Vaọt coự khoỏi lửụùng caứng lụựn vaứ caứng cao so vụựi maởt ủaỏt thỡ theỏ naờng haỏp daón caứng lụựn
3./ Thế nào là thế năng đàn hồi ? Thế năng đàn hồi phụ thuộc đai lượng nào?
- Cụ naờng cuỷa vaọt coự ủửụùc do vaọt bũ bieỏn daùng ủaứn hoài goùi laứ theỏ naờng ủaứn hoài 
-Vaọt bũ bieỏn daùng ủaứn hoài caứng nhieàu thỡ theỏ naờng ủaứn hoài caứng lụựn .
4./ Khi nào vật cú động năng ? Động năng phụ thuộc đai lượng nào ?
 Cụ naờng cuỷa vaọt do chuyeồn ủoọng maứ coự ủửụùc goùi laứ ủoọng naờng. Neỏu vaọt ủửựng yeõn thỡ ủoọng naờng baống khoõng. ẹoọng naờng cuỷa vaọt phuù thuoọc vaứo vaọn toỏc vaứ khoỏi lửụùng cuỷa vaọt. Vaọt coự khoỏi lửụùng caứng lụựn vaứ chuyển động càng nhanh thỡ động năng càng lớn.
Bài 17 : Sự chuyển húa và bảo toàn cơ năng
1./ Nờu sự chuyển húa của cơ năng. Phỏt biểu định luật sự bảo toàn cơ năng. Nờu thớ dụ về sự chuyển húa từ dạng cơ năng này sang dạng cơ năng khỏc.
 - ẹoọng naờng coự theồ chuyeồn hoaự thaứnh theỏ naờng , ngửụùc laùi theỏ naờng coự theồ chuyeồn hoaự thaứnh ủoọng naờng. 
 - Định luật bảo toàn cơ năng : Trong quaự trỡnh cụ hoùc ,ủoọng naờng vaứ theỏ naờng coự theồ chuyeồn hoựa laón nhau, nhửng cụ naờng ủửụùc baỷo toaứn.
 - Thớ dụ : * Mũi tờn được bắn từ chiếc cung : Thế năng của cỏnh cung chuyển húa thành động năng của mũi tờn.
 * Nước từ trờn đập cao chảy xuống : Thế năng chuyển húa thành động năng
 * Nộm một lờn cao theo phương thẳng đứng : Khi vật đi lờn, động năng chuyển húa thành thế năng. Khi vật rơi xuống, thế năng chuyển húa thành động năng.
Bài 19-20 : Cỏc chất cấu tạo như thế nào ? Nguyờn tử phõn tử chuyển động hay dứng yờn ?
1./ Caực chaỏt ủửụùc caỏu taùo nhử theỏ naứo ?
 Caực chaỏt ủửụùc caỏu taùo tửứ caực haùt rieõng bieọt goùi laứ nguyeõn tửỷ, phaõn tửỷ. Nguyeõn tửỷ laứ haùt chaỏt nhoỷ nhaỏt, phaõn tửỷ laứ laứ moọt nhoựm nguyeõn tửỷ keỏt hụùp laùi 
 Giửừa caực nguyeõn tửỷ, phaõn tửỷ coự khoaỷng caựch vaứ luoõn chuyeồn ủoọng khoõng ngửứng.
Bài 21 : Nhiệt năng
1./ Nhieọt naờng laứ gỡ ? Neõu caực caựch laứm thay ủoồi nhieọt naờng .
- Nhieọt naờng laứ toồng ủoọng naờng cuỷa caực phaõn tửỷ caỏu taùo neõn vaọt .
- Coự hai caựch laứm thay ủoồi nhieọt naờng : Thửùc hieọn coõng vaứ truyeàn nhieọt .
2./ Nhiệt năng cú quan hệ với nhiệt độ của vật như thế nào ?
Nhiệt độ của vật càng cao thỡ cỏc phõn tử cấu tạo nờn vật chuyển động càng nhanh và nhiệt năng của vật càng lớn.
 3./ Nhieọt lửụùng laứ gỡ ? Vieỏt kớ hieọu vaứ ủụn vũ cuỷa nhieọt lửụùng .
 Phaàn nhieọt naờng maứ vaọt nhaọn theõm ủửụùc hay maỏt bụựt ủi trong quaự trỡnh truyeàn nhieọt goùi laứ nhieọt lửụùng. Nhieọt lửụùng ủửụùc kớ hieọu laứ chửừ Q, ủụn vũ nhieọt lửụùng laứ jun (J )
Bài 22 : Dẫn nhiệt
1./ Daón nhieọt laứ gỡ ? Trỡnh baứy tớnh daón nhieọt cuỷa caực chaỏt .
 -Daón nhieọt laứ sửù truợeàn nhieọt naờng tửứ phaàn naứy sang phaàn khaực cuỷa moọt vaọt , tửứ vaọt naứy sang vaọt khaực .
- Chaỏt raộn daón nhieọt toỏt ,toỏt nhaỏt laứ kim loaùi . Chaỏt loỷng daón nhieọt keựm , daón nhieọt keựm nhaỏt laứ chaỏt khớ .
Baứi 23 : Đối lưu-Bức xạ nhiệt
1./ ẹoỏi lửu laứ gỡ ? Bửực xaù nhieọt laứ gỡ ?
-ẹoỏi lửu laứ sửù truyeàn nhieọt baống caực doứng chaỏt loỷng vaứ chaỏt khớ , ủoự laứ hỡnh thửực truyeàn nhieọt chuỷ yeỏu cuỷa chaỏt loỷng vaứ chaỏt khớ .
 -Bửực xaù nhieọt laứ sửù truyeàn nhieọt baống caực tia nhieọt ủi thaỳng .Bửực xaù nhieọt coự theồ xaỷy ra ụỷ caỷ trong chaõn khoõng .
Baứi 24 : Cụng thức tớnh nhiệt lượng
1./ Nhieọt lửụùng cuỷa moọt vaọt thu vaứo ủeồ noựng leõn phuù thuoọc vaứo nhửừng yeỏu toỏ naứo ?
 Nhieọt lửụùng moọt vaọt thu vaứo ủeồ noựng leõn phuù thuoọc vaứo ba yeỏu toỏ sau : Khoỏi lửụùng cuỷa vaọt , ủoọ taờng nhieọt ủoọ vaứ chaỏt caỏu taùo neõn vaọt .
2./ Vieỏt coõng thửực tớnh nhieọt lửụùng moọt vaọt thu vaứo ủeồ noựng leõn , coự neõu teõn ủụn vũ cuỷa caực ủaùi lửụùng trong coõng thửực . Coõng thửực : Q = m .c . t .
 Trong ủoự : Q laứ nhieọt lửụùng (J )
 m laứ khoỏi lửụùng cuỷa vaọt (kg )
 c laứ nhieọt dung rieõng ( J/ kg .k ) 
 t laứ ủoọ taờng nhieọt ủoọ (0C hoaởc K ) 
3./ Nhieọt dung rieõng cuỷa moọt chaỏt laứ gỡ ?
Nhiệt dung rieõng của một chất cho biết nhiệt lượng cần ủể cung caỏp cho 1kg chất ủoự tăng theõm 10C.
4./ Noựi nhieọt dung rieõng cuỷa ủoàng 380 J/kg.k ủieàu ủoự coự nghúa gỡ ?
Noựi nhieọt dung rieõng cuỷa ủoàng 380 J/kg.k ủieàu ủoự coự nghúa raống nhiệt lượng cần ủể cung caỏp cho 1kg ủồng tăng theõm 10C laứ 380J.
Bài 25 : Phương trỡnh caõn bằng nhiệt
1./ Haừy trỡnh baứy nguyeõn lyự truyeàn nhieọt . Vieỏt phửụng trỡnh caõn baống nhieọt .
 -Nguyeõn lyự truyeàn nhieọt : 
 + Nhieọt truyeàn tửứ vaọt coự nhieọt ủoọ cao hụn sang vaọt coự nhieọt ủoọ thaỏp hụn .
 + Sửù truyeàn nhieọt xaỷy ra cho tụựi khi nhieọt ủoọ cuỷa hai vaọt baống nhau thỡ dửứng laùi .
 +Nhieọt lửụùng do vaọt naứy toaỷ ra baống nhieọt lửụùng do vaọt kia thu vaứo .
Phửụng trỡnh caõn baống nhieọt : Qtoaỷ ra = Qthu vaứo 
Bài 26 : Năng suất tỏa nhiệt của nhieõn liệu
 1./ Nhieõn lieọu laứ gỡ ? Cho vớ duù . 
 Nhieõn lieọu laứ nhửừng vaọt lieọu khi ủoỏt chaựy cung caỏp nhieọt lửụùng nhaốm phuùc vuù ủụứi soỏng , kú thuaọt .
 2./ Naờng suaỏt toaỷ nhieọt cuỷa nhieõn lieọu laứ gỡ ? Neõu kớ hieọu vaứ ủụn vũ naờng suaỏt toaỷ nhieọt cuỷa nhieõn lieọu ẹaùi lửụùng vật lớ cho bieỏt nhieọt lửụùng toaỷ ra khi 1 kg nhieõn lieọu bũ ủoỏt chaựy hoaứn toaứn goùi laứ naờng suaỏt toaỷ nhieọt cuỷa nhieõn lieọu . Naờng suaỏt toaỷ nhieọt kớ hieọu laứ q ,ủụn vũ laứ J/kg .
3./ Noựi naờng suaỏt toaỷ nhieọt cuỷa cuỷi khoõ 10.106J/kg ủieàu ủoự coự yự nghúa gỡ ?
 Noựi naờng suaỏt toaỷ nhieọt cuỷa cuỷi khoõ 10 .106 J/kg ủieàu ủoự coự nghúa laứ 1kg cuỷi khoõ bũ ủoỏt chaựy hoaứn toaứn thỡ toaỷ ra moọt nhieọt lửụùng laứ 10 .106J .
4./ Vieỏt coõng thửực tớnh nhieọt lửụùng do nhieõn lieọu bũ ủoỏt chaựy toaỷ ra , coự neõu teõn ủụn vũ cuỷa caực ủaùi lửụùng trong coõng thửực.
 Coõng thửực : Q =q .m Trong ủoự : Q laứ nhieọt lửụùng toaỷ ra ( J )
 q laứ naờng suaỏt toaỷ nhieọt cuỷa nhieõn lieọu ( J/kg )
 m laứ khoỏi lửụùng cuỷa nhieõn
Baứi 27 : Sửù baỷo toaứn naờng lửụùng trong caực hieọn tửụùng cụ vaứ nhieọt
1./ Phaựt bieồu ủũnh luaọt baỷo toaứn vaứ chuyeồn hoựa naờng lửụùng.
Naờng lửụùng khoõng tửù sinh ra cuừng khoõng tửù maỏt ủi, noự chổ truyeàn tửứ vaọt naứy sang vaọt khaực, chuyeồn hoựa tửứ daùng naứy sang daùng khaực.
Phần Giải Thớch Hiện Tượng
1 . Một ống nghiệm đựng đầy nước. Hỏi khi đốt núng ở miệng ống, ở giữa hay đỏy ống thỡ tất cả nước trong ống sụi nhanh hơn? Tại sao?
Đỏp ỏn: Đốt ở đỏy ống để lớp nước ở dưới núng và nhẹ hơn nờn chuyển động đi lờn, lớp nước ở trờn chỡm xuống tạo nờn cỏc dũng đối lưu làm tất cả nước trong ống sụi nhanh hơn.
2 . Đun nước bằng ấm nhụm và ấm đất trờn cựng một bếp thỡ nước trong ấm nhụm sụi nhanh hơn vỡ nhụm dẫn nhiệt tốt hơn. Đun sụi xong, tắt bếp thỡ nước trong ấm nhụm cũng nguội nhanh hơn. Cú phải vỡ nhụm dẫn nhiệt tốt hơn khụng?
Đỏp ỏn: Vỡ nhụm dẫn nhiệt tốt hơn đất, nờn nhiệt từ nước trong ấm nhụm truyền ra ấm nhanh hơn. Nhiệt từ cỏc ấm truyền ra khụng khớ đều bằng bức xạ nhiệt.
3 . Đun nước bằng ấm nhụm và bằng và ấm đất trờn cựng một bếp thỡ nước trong ấm nào sụi nhanh hơn?
Đỏp ỏn: nước trong ấm nhụm sụi nhanh hơn vỡ nhụm dẫn nhiệt tốt hơn.
4 . Tại sao về mựa lạnh khi sờ vào miếng đồng ta cảm thấy lạnh hơn khi sờ vào miếng gỗ? Cú phải vỡ nhiệt độ của đồng thấp hơn của gỗ khụng?
Đỏp ỏn: Vỡ đồng dẫn nhiệt tốt hơn gỗ. Về mựa lạnh, nhiệt độ bờn ngoài thấp hơn nhiệt độ cơ thể nờn khi sờ vào kim loại, nhiệt từ cơ thể truyền vào kim loại và phõn tỏn trong kim loại nhanh hơn trong gỗ nờn ta cảm thấy lạnh hơn khi sờ vào miếng gỗ.
PHẦN BÀI TẬP
(HS tự giải)
Bài 1: Một con ngựa kộo một cỏi xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kộo của con ngựa là 200N. Tớnh cụng suất của con ngựa.
Bài 2: Một con ngựa kộo một cỏi xe với một lực khụng đổi 80N và đi được 4,5km trong nữa giờ. Tớnh cụng và cụng suất trung bỡnh của con ngựa.
Bài 3: Một cần trục nõng một vật nặng 1500N lờn độ cao 2m trong thời gian 5 giõy. Tớnh cụng suất của cần trục.
Bài 4: Một cần cẩu mỗi lần nõng được một contennơ 10 tấn lờn cao 5m, mất 20 giõy. Tớnh cụng suất do cần cẩu sản ra.
Bài 5: Để đun 5 lớt nước từ 200C lờn 400C cần bao nhiờu nhiệt lượng?
Bài 6: Tớnh nhiệt lượng tỏa ra khi đốt chỏy hoàn toàn 20kg than đỏ. Để thu được nhiệt lượng trờn thỡ cần đốt chỏy bao nhiờu kg xăng? Biết NSTN của than đỏ, xăng lần lượt là 27.106/kg, 46.106J/kg.
Bài 7: Người ta cung cấp 10 lớt nước một nhiệt lượng 840KJ. Hỏi nước núng lờn bao nhiờu độ?( Tớnh t)
Bài 8 : Một ấm nhụm cú khối lượng 400g chứa 1 lớt nước. Tớnh nhiệt lượng cần để đun sụi ấm nước từ 200C.
Bài 9 : Người ta phơi nắng một chậu chứa 5 lớt nước. Sau một thời gian nhiệt độ của nước tăng từ 280C tới 340C. Hỏi nước đó thu được một năng lượng bằng bao nhiờu từ ỏnh sỏng mặt trời?
Bài 10: người ta thả 300g chỡ ở 1000C vào 250g nước ở 58,50C làm cho nước núng lờn tới 600C.
a. Tớnh nhiệt lượng nước thu vào.
b. Tớnh nhiệt dung riờng của chỡ.
Bài 11: Người ta thả miếng đồng cú khối lượng 600g ở nhiệt độ 1000C vào 2,5kg nước. Nhiệt độ khi cú sự cõn bằng nhiệt là 300C.
a. Tớnh nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra.
b. Hỏi nước núng lờn thờm bao nhiờu độ?( Tớnh t)
Bài 12: Một nhiệt lượng kế chứa 2 lớt nước ở nhiệt độ 150C. Hỏi nước núng lờn bao nhiờu độ ( tớnh nhiệt độ cuối) nếu bỏ vào nhiệt lượng kế một quả cầu bằng đồng thau cú khối lượng 500g được đun núng tới 1000C. Biết nhiệt dung riờng của nước, đồng thau lần lượt là 4186J/kg.K, 368J/kg.K.
Bài 13: Thả một quả cầu bằng đồng được đun núng lờn nhiệt đụ 1200C vào một ly nước được 0,5kg nước ở nhiệt độ 300C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 400C. cho rằng chỉ cú quả cầu và nước truyền nhiệt cho nhau. Tớnh khối lượng của quả cầu.
Biết nhiệt dung riờng của đồng, nước lần lượt là 380J/kg.K, 4200J/kg.K.
Bài 14: Một bếp dựng khớ đốt tự nhiờn cú hiệu suất 30%. Hỏi phải dựng bao nhiờu khớ đốt để đun sụi 3 lớt nước ở 300C.
Biết NSTN của khớ đốt 44.106J/kg, nhiệt dung riờng của nước là 4200J/kg.K.
Bài 15: Tớnh hiệu suất của một bếp dầu, biết rằng phải tốn 150g dõu mới đun sụi được 4,5 lớt nước ở 200C.
Bài 16: Dựng bếp dầu đun sụi 1 lớt nước ở 200C đựng trong một ấm nhụm cú khối lượng 0,5kg.
a. Tớnh nhiệt lượng cần để đun nước, biết nhiệt dung riờng của nhụm là 880J/kg.K.
b. Tớnh lượng dầu cần dựng. Biết chỉ cú 40% nhiệt lượng do dầu bị đốt chỏy tỏa ra tuyền cho ấm nước. biết NSTN của dầu là 44.106J/kg.
Bài 17: Người ta bỏ nhiệt lướng kế chứa 500g nước ở nhiệt độ 130C một miếng kim loại cú khối lượng 400g đun núng tới 1000C. Nhiệt độ khi cú cõn bằng nhiệt là 200C. Tớnh nhiệt dung riờng của kim loại. biết nhiệt dung riờng của nước là 4190J/kg.K.
-------------------------- HẾT -------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe cuong on tap ky 2 co DA Vat ly 8.doc