Ma trận đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hòa Bình

Ma trận đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hòa Bình

1. Phép nhân và phép chia các đa thức Phát biểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức,biết cách chia đa thức cho đơn thức Hiểu được 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách

Số câu (vị trí) 1(câu 1) 2/3 câu( câu3a,b) 1/3 câ( câu 3c)

Số điểm

Tỉ lệ % 1,0đ

 10% 1,5đ

 15% 1,0đ

10%

2.Phân thức đại số Hiểu được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn, quy đồng, thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân , chia Làm được các bài tập phối hợp các phép toán.

Số câu (Vị trí) 2/3 câu ( câu 4a,b) 1/3 câu (câu 4c)

Số điểm

 Tỉ lệ % 1,5đ

15% 1,0đ

10%

3.Tứ giác, diện tích tam giác. Biết được định lý và công thức tính diện tích tam giác. Sử dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt để chứng minh Biết tìm điều kiện của tam giác , một hình để tứ giác là hình đặc biệt.

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH NĂM HỌC: 2014- 2015 
 MÔN: TOÁN 8
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phép nhân và phép chia các đa thức
Phát biểu được quy tắc chia đa thức cho đơn thức,biết cách chia đa thức cho đơn thức
Hiểu được 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách
Số câu (vị trí)
1(câu 1)
2/3 câu( câu3a,b)
1/3 câ( câu 3c)
2
Số điểm 
Tỉ lệ %
1,0đ 
 10%
 1,5đ
 15% 
1,0đ
10%
3,5đ iểm
 35%
2.Phân thức đại số
Hiểu được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn, quy đồng, thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân , chia
Làm được các bài tập phối hợp các phép toán.
Số câu (Vị trí)
2/3 câu ( câu 4a,b)
1/3 câu (câu 4c)
1
Số điểm
 Tỉ lệ %
1,5đ 
15%
1,0đ
10%
2,5điểm 
 25%
3.Tứ giác, diện tích tam giác.
Biết được định lý và công thức tính diện tích tam giác.
Sử dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác đặc biệt để chứng minh
Biết tìm điều kiện của tam giác , một hình để tứ giác là hình đặc biệt.
Số câu 
1(câu 2a,b)
2/3 ( câu 5a,b)
1/3 ( câu 5c)
2
Số điểm 
Tỉ lệ %
1,0d
10%
 2,0đ 
 20%
1,0đ
10%
4,0đ iểm
40%
Tổng số câu
2
2
1
5
Tổng số điểm
2,0
5,0
3,0
10điểm
Tỉ lệ
20%
50%
30%
100%
PHÒNG GD&ĐT – TP HÒA BÌNH	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH 	 NĂM HỌC : 2014 - 2015
Môn : Toán 8
 Ngày kiểm tra: 23/12/2014
 ( Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,0điểm)
a. Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
b. Thực hiện phép chia: ( - 2x5+ 3x2 – 4x3 ) : 2x2
Câu 2 : (1,0điểm)
a. Phát biểu định lý về diện tích tam giác.
b. Tam giác ABC cân tại A có BC = 6cm, đường cao AH=4cm. Tính diện tích của tam giác ABC?
Câu 3: (2,5điểm)
 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
 a. x2 – 4 
 b. x2 – 9 - 2xy + y2
 c. x2 + 5x + 6
 Câu 4: (2,5điểm)
 Thực hiện phép tính. 
a. 
b. 
c. 
Câu 5: (3,0 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC < AB). Gọi M là trung điểm của BC. Qua M vẽ MP vuông góc với AB tại P, MQ vuông góc với AC tại Q.
 a. Tứ giác AQMP là hình gì? Vì sao? 
 b. Gọi R là điểm đối xứng của M qua P. Chứng minh tứ giác AMBR là hình thoi. 
 c.Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AQMP là hình vuông? 
------------------- Hết -------------------
PHÒNG GD&ĐT – TP HÒA BÌNH	 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS HÒA BÌNH 	 NĂM HỌC : 2014 - 2015
 Môn : Toán 8
Câu 
 Nội dung
 Điểm 
Câu 1 (1,0 điểm)
a. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B( trường hợp các hạng tử của đa thức A đề chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B ròi cộng các kết quả với nhau.
b. Thực hiện phép tính.
( -2x5+ 3x2- 4x3 ): 2x2 
= -x3 + 1,5x – 2x
0,5 điểm
 0,5 điểm
Câu 2 (1,0 điểm)
a. Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
b. SABC = ( cm2)
0,5điểm
0,5điểm
Câu 3 (2,0 điểm)
a. x2- 4 = (x+2)( x- 2)
b. x2- 9- 2xy +y2 = (x2- 2xy +y2) – 9
= (x – y)2- 9 = (x-y+3) ( x –y - 3)
c. x2+5x +6 
= x2 + 2x + 3x +6
= (x2+ 2x ) +( 3x +6 )
= x( x+2 ) + 3( x+2 )
= (x+2 ) ( x +3 )
0,5 điểm 
1,0 điểm 
1,0 điểm 
Câu 4 (2,5 điểm)
 a. 
= 
 b. = 
c.
(0,5 điểm)
(1,0 điểm)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0,25điểm
Câu 5 (3,0 điểm)
 Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 
Chứng minh
a) Tứ giác AQMP là hình chữ nhật vì có 
b) Ta có MP // AC. 
Tam giác ABC có: MP // AC (chứng minh trên)
 CM = MB (gt) 
 AP = PB 
Tứ giác AMBR có:
	MP = PR (gt) AP = PB (chứng minh trên)
 AMBR là hình bình hành 
Mặt khác 
 AMBR là hình thoi ( Theo dấu hiệu nhận biết) 
c) AQMP là hình vuông 
Mà MP =AC ( Vì MP là đường trung bình của tam giác ABC ) 
 AP = AB (Vì AP = QM và QM là đường trung bình của tam giác ABC)
 vuông cân tại A. 
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi.doc