1.Phép nhân đa thức
Vận dụng quy tắc nhân đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 1
1,0
2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ Biết nhận dạng và viết các hằng đẳng thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 8
2,0
3.Phân tích đa thức thành nhân tử
Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tủ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ % 4
6,0
4.Phép chia đa thức Vận dụng được quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến đã sắp xếp
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 1
1,0
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I “Phép nhân và phép chia các đa thức” Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phép nhân đa thức Vận dụng quy tắc nhân đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 điểm =10% 2.Những hằng đẳng thức đáng nhớ Biết nhận dạng và viết các hằng đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 8 2,0 8 2,0 điểm =20% 3.Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tủ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 6,0 4 6,0 điểm = 60% 4.Phép chia đa thức Vận dụng được quy tắc chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức một biến đã sắp xếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 điểm =10% Tổng Số câu Tổng Số điểm ; Tỉ lệ % 8 2 20 % 6 8 80 % 14 10 điểm 100% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II “Phân thức đại số” Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phân thức đại số;Tính chất cơ bản và rút gọn phân thức đại số. Biết nhận dạng và viết các phân thức đại số Hiểu các tính chất cơ bản của phân thức đại số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,5 3 1,5 7 3,0 điểm =30% 2.Phép quy đồng,cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Hiểu quy tắc quy đồng hai phân thức Biết vận dụng các quy tắc vào cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5 2,0 3 3,0 8 5,0 điểm =50% 3.Biến đổi biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức Vận dụng được các quy tắc vaò biến đổi đơn giản biểu thức hữu tỉ.vaf tính giá trị biểu thức. Vận dụng thành thạo kỷ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ vào các bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 2 2,0 điểm =20% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 4 1,5 15 % 8 3,5 35 % 4 4,0 40 % 1 1,0 10 % 17 10 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III “Phương trình bậc nhất một ẩn” Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Phương trình,phương trình bậc nhất một ẩn . Biết nhận dạng và viết các phương trình,phương trình bậc nhất một ẩn. Hiểu cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5 2,0 5 2,0 10 4,0 điểm =40% 2.Phương trình tích,phương trình chứa ẩn ở mẫu Biết vận dụng giải các phương trình tích. Biết vận dụng giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 1 1,0 3 3,0 điểm =30% 3.Giải bài toán bằng cách lập phương trình Vận dụng việc giải pt vào giải bài toán bằng cách lập phương trình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3,0 1 3,0 điểm =30% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 5 2,0 20 % 5 2,0 20 % 3 5,0 50 % 1 1,0 10 % 14 10 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV “Bất phương trình bậc nhất một ẩn” Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Bất đẳng thức, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. Biết vận dụng tính chất để chứng minh bất đẳng thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 2 2,0 điểm =20% 2.Bất phương trình bậc nhất một ẩn Nhận dạng được bất phương trình bậc nhất một ẩn Hiểu phép biến đổi tương đương bất phương trình; xác định được nghiệm và tập nghiệm của bất phương trình Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Biết kết hợp tìm nghiệm của hai bất phương trình bậc nhất một ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5 2,0 5 2,0 1 1,0 1 1,0 12 6,0 điểm =60% 3.Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Giải được phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 2 2,0 điểm =20% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 5 2,0 20 % 5 2,0 20 % 5 5,0 50 % 1 1,0 10 % 16 10 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I “Tứ giác” Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Tứ giác;hình thang;Hình thang cân; Hình bình hành; Hình thoi;hình chữ nhật; Hình vuông Biết nhận dạng các loại tứ giác. Biết vận dụng các kiến thức để chứng minh một tứ giác là hình thang,hình thang cân,hình bình hành,...... Biết vận dụng các kiến thức để giả một bài toán dựng hình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2,0 2 3,0 1 1,0 7 6,0 điểm =60% 2. Đường thẳng song song. Đường trung bình của tam giác,của hình thang Hiểu đường TB của tam giác, của hình thang. Biết vận dụng các công thức để tính độ dài các cạnh, đường trung bình. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1,0 1 2,0 5 3,0 điểm =30% 3.Đối xứng trục,tâm.Hình có trục đối xứng,có tâm đối xứng Biết nhận dạng các hình có tâm, trục đối xứng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,0 3 1,0 điểm =10% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 7 3,0 30 % 4 1,0 10 % 3 5,0 50 % 1 1,0 10 % 15 10 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III “Tam giác đồng dạng” Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng; Định lý Ta-lét và hệ quả của định lý Ta-lét Biết tính và so sánh các tỉ số của hai đoạn thẳng Hiểu định lý và hệ quả của định lý Ta-lét.để chứng minh các đường thẳng song song và ngược lại. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,0 2 2,0 5 3,0 điểm =30% 2. Tính chất đường phân giác của tam giác. Biết vận dụng để chứng minh các tỉ số bằng nhau và ngược lại. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 1,0 điểm =10% 3.Định nghĩa tam giác đồng dạng.Các trường hợp đồng dạng của tam giác Biết nhận dạng hai tam giác đồng dạng. Biết nhận dạng các trường hợp đồng dạng của tam giác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,0 4 2,0 10 6,0 điểm =60% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 3 1,0 10 % 7 3,0 30 % 5 5,0 50 % 1 1,0 10 % 16 10 điểm
Tài liệu đính kèm: