Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 14 đến 21 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 14 đến 21 - Năm học 2010-2011

GV : Khẳng định lại các phương pháp đã học.

làm bài 54(sgk).

+Câu a: Đặt nhân tử chung và đưa về dạng HĐT nào?.

+Câu c: Đưa về dạng HĐT nào?

Nhận xét và nói rỏ các phương pháp đã làm?

Tương tự các em về làm bài tập c và BT 34 SBT.

Như vậy để làm hai bài tập trên chúng ta đã dùng các phương pháp . Thế còn hai phương pháp tách hoặc thêm bót hạng tử thì sao? áp dụng ta làm bài tập 57 a SGK

Gv Khai thác các cách làm?

Tương tự về làm bài tiếp câu b và câu c

Cho học sinh làm câu d

Để xuất hiện hằng ĐT ta cần thêm hạng tử nào?

GV khai thác bài toán.

Thay số 4 = số 9 ?

Thay x= a thay 4= b ta được bài toán nào?

Sơ đồ tổng quát.

Dẩn dắt .

-Bài 55:

GV Muốn tìm x thì trước tiên ta phải làm gì?

Phát phiếu học tập cho học sinh làm câu a- b

Dùng bảng phụ đưa ra đề bài.

 

doc 15 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 14 đến 21 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài soạn : 	luyện tập 
Tiết : 14 
Ngày soạn : 21/9/2010
I Mục tiêu :
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tâp phân tích đa thức thành nhân tử .
- HS giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thưc thành nhân tử và một số ứng dụng của phân tích đa thức thành nhân tử. 
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác ,sáng tạo khi giải loai toán phân tích đa thưc thành nhân tử
II Chuẩn bị 
Gv : bảng phụ , thước thẳng. 
Iii tiến trình dạy học
 1/Kiểm tra bài cũ : 
Em hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử mà em đã học?
áp dụng làm bài tập : 51 a SGK
 nói rõ các phương pháp
2/Bài mới :
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng 
-GV : Khẳng định lại các phương pháp đã học.
làm bài 54(sgk).
+Câu a: Đặt nhân tử chung và đưa về dạng HĐT nào?.
+Câu c: Đưa về dạng HĐT nào?
Nhận xét và nói rỏ các phương pháp đã làm?
Tương tự các em về làm bài tập c và BT 34 SBT.
Như vậy để làm hai bài tập trên chúng ta đã dùng các phương pháp . Thế còn hai phương pháp tách hoặc thêm bót hạng tử thì sao? áp dụng ta làm bài tập 57 a SGK
Gv Khai thác các cách làm?
Tương tự về làm bài tiếp câu b và câu c
Cho học sinh làm câu d
Để xuất hiện hằng ĐT ta cần thêm hạng tử nào?
GV khai thác bài toán.
Thay số 4 = số 9 ?
Thay x= a thay 4= b ta được bài toán nào? 
Sơ đồ tổng quát.
Dẩn dắt..
-Bài 55:
GV Muốn tìm x thì trước tiên ta phải làm gì?
Phát phiếu học tập cho học sinh làm câu a- b 
Dùng bảng phụ đưa ra đề bài.
Nhận xét và cho điểm.
Bài tập 56 b
Để tính nhanh biểu thức trên trước tiên chúng ta làm gì?
GV Nhận xét và cho điểm
Bài tập 58
Để chứng minh ta phải c/m cho nó vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
Gv áp dụng :
 Cho (a+b) c/m 6
- Học sinh lên bảng giải bài 54 Sgk.
Hs : Câu a:
Nhân tc- và HĐT- Nhóm hạng tử.
Hằng dẳng thức.
Hs làm bài tập 57 a)
Thêm và bớt hạng tử 4x2 
A4+B4= 
Phân tích vế trái thành nhân tử.
HS : làm bài tập
Hs : Phân tích biểu thức thành nhân tử.
Hs lên bảng làm bài.
 -Bài 54: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x3 + 2x2y + xy2 - 9x
= x(x2 + 2xy + y2 - 9)
= x(x2 + 2xy + y2 - 32)
= x[(x + y)2 - 32]
= x(x + y + 3)(x + y - 3)
x4 - 2x2 = x2(x2-2)
 = x2(x+)(x-) 
- Bài57 : Phân tích các đa
 thức sau thành nhân tử : 
a/ x2 –4x +3
= x2 – x –3x + 3
= x(x –1) –3( x- 1)
=( x-1) (x-3)
d/ x4 +4
=x4 +4x2 –4x2 +4
=(x4+4x2 +4) -(2x)2 
=(x2 +2)2 – (2x)2
=(x2 +2 +2x) (x2 +2 – 2x )
-Bài 55: Tìm x biết :
x3 - x = 0
 x(x2 - ) = 0
 x(x + )(x - ) = 0
x = 0 hoặc x = - hoặc x = 
b.(2x - 1)2 - (x - 3)2 = 0
 (2x-1+x-3)(2x-1-x+3)= 0
 (3x - 4)(x + 2) = 0
3x - 4 = 0 hoặc x + 2 = 0
x = hoặc x = - 2
Bài Tập 56 Tính nhanh
Thay số Tính được 8600.
Ta có 
tích trên vưa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 nên chia hết cho 6
3/ Củng cố : - Củng cố qua luyện tập .
4/Dặn dò : - Về nhà xem lại các bài đã giải .
 - Làm tiếp các bài tập còn lại . 
 - Xem laị định nghĩa phép chia hai luỹ thừa của cùng một cơ số .
 - Chuẩn bị bài chia đơn thức cho đơn thức .
Bài soạn : Chia đơn thức cho đơn thức
Tiết : 15 
Ngày soạn : 26/9/2010
I Mục tiêu :
-HS hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
-HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B 
-HS thực hiện thạnh thạo phép chia đơn thức cho đơn thức .
-Rèn luyện kĩ năng chính xác ,cẩn thận ,sáng tạo khi thực hiện phép chia. 
II Chuẩn bị 
Gv : bảng phụ , thước thẳng. 
Iii tiến trình dạy học
1/Kiểm tra bài cũ : - HS làm bài 56a sgk. 
 Đáp án: x2 +.x+ =(x +) 2 (5đ)
 Tính đúng giá trị của đa thức (5đ)
2 /Bài mới :
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng 
-HS viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số . 
-HS thực hiện ?1 sgk .
-Cho A và B là đơn thức , B 0 . Đơn thức A gọi là chia hết cho đơn thức B nếu có một đơn thức Q sao cho A = B. Q; Q được gọi là thương của A chia cho B.
Gv: Đưa ?2 lên bảng phụ
-HS hoạt động nhóm ?2 sgk
-Từ đó HS trả lời :
+ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B như thế nào với mỗi biến của A ? 
-HS tự phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức .
-HS thực ?3 sgk .
+?3b: Tính giá trị của biểu thức P trước tiên ta thực hiện điều gì? 
+Với x 0 ; m , nN, mn thì
 xm :xn = xm - n nếu m > n
 xm : xn = 1 nếu m=n
-HS lên bảng thực hiện ?1.
a. x3 : x2 = x3 - 2 = x 
b. 15x7 : 3x2 = 5.x7 - 2 = 5x5
c. 20x5 :12x = x4
-Đại diện nhóm trình bày ?2.
a. 15x2y2 : 5xy2 = 3x
b. 12x3y : 9x2 = xy
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A .
a. 15x3y5z : 5x2y3
 = x3 - 2y5 -3z = 3xy2z
b. P = 12x4y2:( - 9xy2)
 = - x3
-Thay x = - 3 ,và y = 1,005 vào biểu thức ta được :
-.(-3)3 = 36 .
Vậy giá trị của biểu thức tại x =-3 , y= 1,005 là 36 .
I/Quy tắc :
Nhận xét : sgk 
Quy tắc : sgk .
II/ Ap dụng :
10x4y : 2x3y 
=x4 -3y1-1
 = 2x
3/Củng cố : -Nhắc lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức .
 -Bài tập 60, 61 sgk .
4/ Dặn dò : -Học thuộc quy tắc đã học .
Làm bài tập 59 ,62 sgk .
Chuẩn bị bài :Chia đa thức chon đơn thức 
Bài tập học sinh giỏi : Rút gọn:.(a - b)5 : (b – a )2./
Bài soạn : 	Chia đa thức cho đơn thức 
Tiết : 16 
Ngày soạn : 28/9/2010
I Mục tiêu :
- Nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức .
 - Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức .
 -Vận dụng tốt vào giải toán .
 -Rèn kĩ năng cẩn thận , chính xác,sáng tạo khi thực hiện phép chia .
Ii tiến trình dạy học
 1/ Kiểm tra bài cũ :
 -HS quy tắc chia đơn thức cho đơn thức . ( 3đ )
 -Tính : 7 x4y5 : 14x3y5 (7đ )
 2/ Bài mới :
 H/động của thầy 
Hoạt động của trò 
Ghi bảng 
-Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?.
-Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
-HS làm ?1 SGK.
-Từ đó HS phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.(trường hợp các hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B)
-Hướng dẫn HS làm ví dụ SGK.
-Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian.
-HS h/ động nhóm ?2.
-Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
-Bài ?1 Đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 là :
 15x3y4 + 45x2y2 – 10x2y3
-Chia các hạng tử của đa thức trên cho 3xy2.Cộng các kết quả tìm đượcvới nhau.
(15x3y4 + 45x2y2 – 10x2y3):3xy2 
 = (15x3y4:3xy2) + (45x2y2:3xy2) 
 + (- 10x2y3:3xy2)
 = 5x2y2 + 15x - xy
-HS phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
-HS lên bảng trình bày ví dụ SGK.
-Đại diện nhóm trình bày ?2.
a)Bạn Hoa giải đúng.
b)Tính: 
( 20x4y – 25x2y2 – 3x2y):5x2y
= (20x4y:5x2y) + (- 25x2y2:5x2y) + (- 3x2y:5x2y)
 = 4x2 – 5y - 
I/ Quy tắc :
Quy tắc: SGK.
Ví dụ : thực hiện phép tính :
(30x4y3-25x2y3–3x4y4):
 5x2y3
 = (30x4y3: 5x2y3) + 
 (- 25x2y3: 5x2y3) +
 (- 3x4y4: 5x2y3)
 = 6x2 – 5 - x2y
II/ Ap dụng:(HS làm ?2 vào vở bài tập)
 3/ Củng cố: -Nhắc lại quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
 -Làn bài tập 63,64 SGK.
 4/ Dặn dò : -Học thuộc quy tắc đã học,xem lại ví dụ SGK.
 -Làm bài tập 65,66 SGK.
 -Chuản bị bài chia đa thức một biến đã sắp xếp.
 -Bài tập HS giỏi: Thực hiện phép chia sau:
 [3(a – b)5 – 6(a – b)4 + 21(b – a)3 + 9(a – b)2] : 3(a – b)2 ./.
Bài soạn : 	 chia đa thức một biến đã sắp sếp
Tiết : 17 
Ngày soạn : 03/10/2010. 
I Mục tiêu :
- Giúp học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi thực hiện phép chia.
ii CHUẩN Bị: Thước thẳng, bảng phụ ghi bài tập.
Iii tiến trình dạy học:
 1/kiểm tra bài cũ:
-Phát biểu qui tắc chia đa thức cho đơn thức . (5đ)
 -Làm bài 64a sgk . (5đ).
2/ Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Hs lên bảng thực hiện phép chia 962 : 26 
-GV trình bày phép chia đa thức:
(2x4-13x3+15x2+11x-3) cho đa thức(x2-4x-3) ta làm như sau:
-Đặt phép chia.
+Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia: 
 2x4: x2 = 2x2.
+Nhân2x2 với đa thức chia
x2-4x-3 rồi lấy đa thưc bị chia trừ đi tichs nhận được. Hiệu vừa tìm được gọi là dư thứ nhất.
-Chia hạng tử bậc cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia, cụ thể là:
 -5x3 : x2 =-5x.
+Lấy dư thức nhất trừ đi tích của -5x với đa thức chia ta được dư thứ hai
-Thực hiện tương tự như trên, ta được dư cuối cùng bằng 0, thương là 2x2-5x+1
-Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết.
HS làm ? .Kiểm tra lai tích bằng cách thực hiện phép nhân :
(x2-4x-3).(2x2-5x+1) hoặc (2x4-13x3+15x2+11x-3) :(2x2-5x+1).
-GV cho ví dụ 17:3 được thương là 5 dư 2, viết 17=?
Số bị chia = Số chia.thương+Số dư
 -Thực hiện phép chia đa thức (5x3-3x2+7) cho đa thức(x2+1). GV hướng dẫn hs đặt phép chia. Sau đó có thể cho các em hoạt động nhóm.
-HS cho biết đa thức dư cuối cùng là bao nhiêu?
-GV ta thấy đa thức dư-5x+10 có bậc bằng 1 nhỏ hơn bậc của đa thức chia (bằng 2) nên phép chia không thể tiếp tục được.
-Phép chia trong trường hợp nầy được gọi là phép chia có dư, -5x+10gọi là dư và ta viết được nhưthế nào?
-GV nêu phần chú ý ở sgk.
-HS lên bảng thực hiện phép chia, HS dưới làm vào vở toán.
17 = 3.5 +2
+5x3-3x2+7
 =(x2+1)(5x-3)-5x+10
1/ Phép chia hết:
Để chia đa thức (2x4-13x3+15x2+11x-3) cho đa thức (x2-4x-3) ta làm như sau:
Đặt phép chia
2x4-13x3+ 15x2+11x-3 x2-4x-3
2x4 - 8x3- 6x2 2x2-5x+1
 -5x3 +21x2+11x-3
 -5x3 +20x2+15x
 x2-4x-3
 x2-4x-3
 0
Dư cuối cùng bằng o, ta được thương là 2x2-5x+1. Khi đó ta có:
(2x4-13x3+15x2+11x-3):(x2-4x-3)
= 2x2-5x+1
Phép chia có số dư bằng 0 là phép chia hết.
2/ Phép chia có dư:
Thực hiện phép chia đa thức(5x3-3x2+7) cho đa thức (x2+1).
Làm tương tự như trên, ta được:
5x3-3x2 +7 x2+1
5x3 +5x 5x-3
 -3x2 -5x + 7
 -3x2 - 3
 -5x +10
+Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư, -5x + 10 gọi là dư và ta có:
5x3-3x2+7=(x2+1)(5x-3)-5x+10
Chú ý: SGK
A = B.Q +R (B0), R=0 hoặc nhỏ hơn bậc của B (R được gọi là dư trong phép chia A cho B). 
Khi R=0 phép chia A choB là phép chia hết.
3/Củng cố: HS làm bài 67 sgk (ghi trên bảng phụ)
4/Dặn dò: - Xem lại các phép toán chia trên. 
 -Làm bài tập 68,69 sgk. Chuẩn bị các bài trong phần luyện tập.
 -Bài tập hs giỏi: Tìm a để đa thức 2x2+7x+6 chia hết cho x+a.
Ngày soạn : 03/10/2010. 
Tiết : 18 luyện tập
I Mục tiêu :
-Rèn luyện kỷ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã xắp sếp.
-Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia.
-Rèn luyện tính cẩn thận khi thức hiện phép chia.
II Chuẩn bị 
Gv : bảng phụ có ghi bài tập, thước thẳng.
Iii tiến trình dạy học
 1)Kiểm tra bài cũ:
-HS làm bài tập 67a.(10đ).
-HS làm bài tập 68a(10đ).
2)Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đa thức.
-HS làm bài 70 sgk.
-HS làm bài 71 sgk.
+HS phát biểu khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
+Để làm bài 71 em cần xét những yếu tố nào?
-HS làm bài 72 sgk.
-HS hoạt động nhóm bài 73 sgk.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
-HS phát biểu quy tắc.
-HS lên bảng thực biện bài 70.
-Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của đơn thức B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số của nó trong A.
-Để đa thức A chia hết cho đa thức B ta xét xem từng hạng tử của đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không . Nếu từng hạng tử của A chia hết cho B thì đa thức A chia hết cho đa thức B.
-HS lên bảng thực hiện bài 71.
-HS lên bảng thực hiện bài 72.
-Một hs lên bảng trình bày bài 73, còn lại họat động nhóm.
-Bài 70 : làm phép chia:
 a) (25x5 - 5x4 + 10x2) : 5x2 =(25x5:5x2)+(-5x4:5x2)+(10x2:5x2)
= 5x3 - x2 + 2
b) (15x3y2- 6x2y - 3x2y2) : 6x2y
=(15x3y2:6x2y)+(-6x2y:6x2y)+ 
 (-3x2y2 :6x2y)
= xy - 1 - y
-Bài 71 : Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không?
a) A = 15x4 - 8x3 +x2
 B = x2
Ta có: 15x4 x2, 8x3 x2, x2 x2 .Do đó A chia hết cho B.
A = x2 - 2x + 1
 B = 1 - x
Giải: A = x2 - 2x + 1 = (1 - x)2
 Ta có :(1 - x)2 chia hết cho (1 - x) nên A chia hết cho B.
-Bài 72 : làm tính chia.
2x4 + x3- 3x2 + 5x - 2 x2 - x + 1
2x4 - 2x3+2x2 2x2+3x-2
 0 + 3x3-5x2 + 5x - 2
 3x3-3x2 + 3x
 0 - 2x2 + 2x - 2 
 - 2x2 + 2x - 2
 0 
 -Bài 73: Tính nhanh:
a) (4x2-9y2) : (2x-3y)
 = (2x - 3y)(2x + 3y) : (2x - 3y)
 = 2x + 3y
(27x3-1) : (3x - 1)
 = (3x - 1)(9x2+3x+1) : (3x - 1)
 = 9x2 + 3x + 1
(8x3 + 1) : (4x2 - 2x + 1)
 = (2x+1)(4x2-2x+1) : (4x2-2x+1)
 = 2x + 1
d) (x2 - 3x + xy -3y) : (x + y)
 = [ x(x + y) - 3(x + y)] : (x + y)
 = (x + y) (x - 3) : (x + y)
 = x - 3
3) Củng cố: - Củng cố qua luyện tập.
4) Dặn dò : - Về nhà xem lại các bài tập đã giải.Làm bài tâp 74 sgk. Chuẩn bị các câu hỏi trong phần ôn tập chương.
 -Bài tập hsgiỏi: tìm giá trị nguyên của n để sao cho là số nguyên./.
Ngày soạn : 10/10/2010. 
 Tiết : 19 -20 ôn tập chương I 
I Mục tiêu :
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương I
Rèn kỹ năng cẩn thận , tính toán chính xác.
II Chuẩn bị: 
Gv : bảng phụ , thước thẳng. 
Iii tiến trình dạy học:
 1/ Kiểm tra bài cũ: 
 Xen vào phần ôn tập
 2/ Bài mới:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Giáo viên treo bảng phụ 5 câu hỏi ở sgk, cho hs trả lời .
-Cho hs lên bảng bài75a sgk
-Cho hs lên bảng làm bài 76b
-Cho hs lên bảng làm bài 77a
-Cho hs hoạt động nhóm bài 79.
- Gv sửa bài theo nhóm của hs 
-Cho hs lên bảng làm bài 80a.
Gv hướng dẫn hs làm bài 82 .
-Hs trả lời
-Hs lên bảng 
-Hs lên bảng 
-Hs lên bảng 
Cho hs hoạt động nhóm
-Hs lên bảng .
A/ ÔN TÂP 
1/ Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
2/ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
3/ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
4/Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu các hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B
5/ Đa thức A chia hết cho đa thức B
khi số dư r = 0 ;phép chia A cho B là phép hết .
II/BAI TÂP
75/Làm tính nhân:
a/5x2.(3x2-7x+2) =5x2.3x2+5x2.(-7x)+5x2.2
=15x4-35x2+10x2
76b/ Làm tính nhân:
(x-2y).(3xy+5y2+x)
=3x2y+5xy2+x2-6xy2-10y3-2xy
=3x2 y-xy2-2xy+x2-10y3
77a/Tính nhanh giá trị của biểu thức 
M=x2+4y2-4xy tại x=18, y=4
M=x2-2x.2y+(2y)2 
M=(x-2y)2
Thay x=18, y=4 vào biểu thức ta có :
M=(18-2.4)2=102=100
Vậy giá trị của biểu thức tại x=18, y=4 là 100.
79/Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a/ x2-4 +(x-2)2=(x-2)(x+2)+(x-2)2
 =(x-2).(x+2+x-2)
 =(x-2).2x
b/x3-2x2+x-xy2=x.(x2-2x+1-y2)
=x.[(x-1)2-y2]
=x.[(x-1+y)][(x-1)-y]
c/x3-4x2-12x+27
=(x3+27)-(4x2+12x)
=(x+3).(x2-3x+9)-4x(x+3)
=(x+3).(x2-3x+9-4x)
=(x+3).(x2-7x+9)
+80a/ Làm tính chia :
 6x3 - 7x2 - x + 2 2x + 1
 6x3 +3x2 3x2 - 5x + 2
 0 - 10x2- x + 2
 - 10x2-5x
 0 +4x + 2
 +4x + 2
 0
+82) Chứng minh:
x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y.
Giải:
 x2 - 2xy + y2 + 1 = (x - y)2 +1
Ta có (x - y)2 0 với mọi x,y
Do đó (x - y)2 + 1 > 0 với mọi số thực 
x ,y
 3/Củng cố: - Củng cố qua luyện tập.
 4/Dặn dò : - Về nhà học thuộc các câu hỏi trong phần ôn tập .
 - Làm các bài tập còn lại trong phần ôn tập chương
 - Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học , tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn : 17/10/2010 
Tiết : 21 kiểm tra
I. Mục tiêu : : Qua bài này học sinh cần :
Kiểm tra và đánh giá nhận thức học sinh qua chương I về quy tắc nhân, chia các đa thức. 
Cũng cố các kiến thức về hằng đẳng thức, vận dụng trong phân tích đa thức thành nhân tử, bài toán chứng minh tính chia hết của đa thức. 
Rèn tính chính xác và kỷ luật trong quá trình kiểm tra .
II. ma trận đề kiểm tra;
 Mức độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
Nhân, chia đa thức
3
 1.5
1
 1.0
4
 2.5
Những HĐT đáng nhớ
10
 2.5
2
 2.0
12
 4.5
Phân tích đa thức thầnh nhân tử
1
 1.0
2
 2.0
3
 3.0
Tổng
10
 2.5
3
 1.5
3
 3.0
3
 3.0
19
 10.0
III. đề bài:
Câu 1:
	Điền dấu "x" vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
(x - 1)2 = 1 - 2x + x2
2
(x + 2)2 = x2 + 2x + 4
3
(a - b)(b + a) = (b - a)2
4
 x2 - 6x + 9 = (x - 3)2 
5
3x + 6 = 3(x - 2)
6
16x - 32 = 16(x + 2)
7
 (x - 5)2 = (- x + 5)2
8
- (x - 3)3 = (- x - 3)3
9
(x3 - 1) : (x - 1) = x2 + 2x + 1
10
(x3 + 1) : (x2 - 2x + 1) = x + 1
Câu 2: 
	Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp số đúng:
1. x2 - 2x + 1 tại x = - 1 có giá trị là: 
A. 0	B. 2	C. 4	D. - 4 
2. x2 - 4x + 4 tại x = - 2 có giá trị là:
A. 16	B. 4	C. 0	D. - 8 
3. 16 - x2 tại x = 3 có giá trị là:
	A. 18	 B. 7	 C. - 7	 D. - 12
Câu 3:
	Rút gọn các biểu thức sau:
	a) (2x + 1)2 + 2(2x+1)(2x - 1) + (2x - 1)2
 b) (x2 - 1) - (x2 + 2x + 1)
Câu 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - x2 + 1 - x b) 3x2 - 6xy 
Câu 5: 
 Làm tính chia ( x4 + 2x3 + 10x - 25) : (x2 + 5)
Câu 6:
 Chứng minh rẵng x4 + 2x3 - x2 - 2x chia hết cho 24 với mọi giá trị x nguyên.
IV. hướng dẫn chấm:
Câu1/ ( 2.5đ ) Mỗi câu đánh chéo đúng : 0.25x 10 = (2.5 đ) :
 1-Đ , 2- S , 3- S , 4- Đ , 5- S , 6- S , 7- Đ , 8- S , 9- S , 10- S
Câu2/ ( 1.5đ ) Câu a) B
 Câu b) A
 Câu c) B
 ( Trình bày đúng và đầy đủ các bước, đáp án đúng )
Câu3 / ( 2đ ) a, 16x2
 b, -2(x+1) 
Câu4 / ( 2đ ) a, (x+1)(x-1)2
 b, 3x(x-2y) 
Câu5 / ( 1đ ) x2+2x-5
Câu6 / ( 1đ ) (x-1)x(x+1)(x+2)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai soan toan 8(2).doc