Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 66 đến 67 (Bản đẹp)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 66 đến 67 (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:

1. Kiến thức : HS hiểu được cách xác định và nhớ được công thức tính thể tích hình chóp đều.

2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích của hình chóp đều.

3.Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.

II.PHƯƠNG PHÁP:Đàm thọai, diễn giảng

III. CHUẨN BỊ:

- GV: Giáo án, SGK,bộ hình học không gian 8

- HS : Vở, SGK, thước kẻ

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1. Ổn định tổ chức ( 1ph)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 389Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 66 đến 67 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết 66: thể tích của hình chóp đều
i. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức : HS hiểu được cách xác định và nhớ được công thức tính thể tích hình chóp đều.
2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức vào việc tính thể tích của hình chóp đều.
3.Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
ii.Phương pháp:Đàm thọai, diễn giảng
iii. Chuẩn bị: 
- GV: Giáo án, SGK,bộ hình học không gian 8
- HS : Vở, SGK, thước kẻ
IV. Tiến trình tiết dạy: 
1. ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ (5 ph) - Nêu công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình chóp đều.
- Chữa bài tập 43 (b) SGK.
3. Dạy bài mới ( 26ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò, ghi bảng
11ph
15ph
Hoạt động 1.
- GV giới thiệu dụng cụ và nêu phương pháp tiến hành như SGK.
- Yêu cầu 2 HS lên thực hiện thao tác và nêu nhận xét.
Hoạt động 2.
- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK.
- GV vẽ hình lên bảng.
- GV gợi ý: Xét tam giác vuông BHI có: HBI = 300.
- GV lưu ý HS cần ghi nhớ các công thức này để sử dụng khi cần thiết.
- Yêu cầu một HS đọc chú ý SGK.
1. Công thức tính thể tích
Người ta chứng minh đựơc: 
 Vchóp = S.h
(S: diện tích đáy; h: chiều cao).
áp dụng:
 Tính thể tích của một hình chóp tứ giác đều, biết cạnh của hình vuông đáy bằng 6 cm, chiều cao hình chóp 
bằng 5 cm.
 V = S.h = 62. 5 = 60 (cm3).
2. Ví dụ
 S
 h
 I
 A C
 H 
 a 
 B
a) Tam giác vuông BHI có:
 <I = 900 ; <HBI = 300
 BH = R ị HI = (tính chất tam giác vuông).
Có: BI2 = BH2 - HI2 (đ/l Pytago).
 BI2 = R2 - .
 BI2 = 
Vậy a = BC = 2BI = R
ị R = .
b) AI = AH + HI = R
AI = 
SABC = 
SABC = 
Tính cạnh a của tam giác đáy:
 a = R = 6 (cm).
Diện tích tam giác đáy:
 S = 
 S = (cm2).
Thể tích của hình chóp:
 V = S.h = . 27. . 6
 ằ 54. 1,73 ằ 93,42 (cm3).
- Chú ý : SGK
4. Củng cố bài học ( 10ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 44 + 45 SGK
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà(2 ph)
- Học thuộc cách tính thể tích hình chóp 
- Làm bài tập 46, 47 (124 SGK).
v. rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: Tiết 67: luyện tập
i. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức : Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính được diện tích đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình chóp đều.
2. Kỹ năng : Tiếp tục rèn kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
II. Phương pháp : Vấn đáp
iii. Chuẩn bị: 
- GV: Giáo án, SGK, thước kẻ,các miếng bìa h134 SGK để thực hành.
- HS : Vở, SGK, Mỗi nhóm chuẩn bị 4 miếng bìa như hình 134.
IV. Tiến trình tiết dạy: 
1. ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ (5 ph) - Viết công thức tính thể tích của hình chóp đều.
- Chữa bài tập 67 (125 SBT).
3. Dạy bài mới ( 38ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò, ghi bảng
38ph
Hoạt động 1
- Yêu cầu HS làm bài tập 47 (124).
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm thực hành gấp, dán các miếng bìa ở hình 134 .
- Yêu cầu HS làm bài 46.
- HS trả lời dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tính trung đoạn SK thuộc tam giác nào ? Nêu cách tính .
- Tính diện tích xung quanh.
- Yêu cầu HS làm bài tập 50 (b) (125).
 Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều.
1.Luyện tập
Bài 46.
 S
 N 
 M H P
 R Q
a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác đều là:
 Sđ = 6. SHMN = 6. 
 = 216. (cm2).
Thể tích của hình chóp là:
 V = Sđ. h = . 216. . 35
 = 2520. ằ 4364,77 (cm3).
b) DSMH có: H = 900
SH = 35 cm, HM = 12 cm.
SM2 = SH2 + HM2 (đ/l Pytago)
SM2 = 352 + 122
SM2 = 1369 ị SM = 37 cm.
+ Tính trung đoạn SK.
D vuông SKP có:
 K = 900 ; SP = SM = 37 cm.
 KP = = 6 cm.
SK2 = SP2 - KP2 (đ/l Pytago)
SK2 = 372 - 62 = 1333.
SK = ằ 36,51 (cm).
 Sxq = p.d = 12,3 . 36,41
 ằ 1314,4 (cm2)
 Stp = Sxq + Sđ
 ằ 1314,4 + 374,1 ằ 1688,5 (cm2).
Bài 50:
b) Các mặt xung quanh của hình chóp cụt là các hình thang cân.
Diện tích của hình thang cân là:
 = 10,5 (cm2)
Diện tích xung quanh của hình chóp cụt là:
 10,5. 4 = 42 (cm2).
4. Củng cố bài học (0ph)
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà(1 ph)
- Làm các câu hỏi phần ôn tập chương.
- Làm bài tập: 52, 55, 57 .
v. rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_66_den_67_ban_dep.doc