Kỳ thi cấp tỉnh giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2009-2010 - Sở GD & ĐT Phú Yên

Kỳ thi cấp tỉnh giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2009-2010 - Sở GD & ĐT Phú Yên

Bài 1:

1. Tính giá trị biểu thức P = .

 Kết quả:

2. Cho biểu thức: A = .

Bỏ số nào trong tổng trên để A = 2? Kết quả:

Bài 2: Cho .

1. Tính . Kết quả:

2. Với giá trị nào của x thì f(x) đạt giá trị nhỏ nhất? Tìm giá trị nhỏ nhất của f(x).

Kết quả:

Bài 3: Tính chu vi hình tròn nội tiếp tam giác vuông ABC, biết cạnh AB=1,7321 cm và cạnh huyền BC = 2,4495 cm.

 Kết quả:

Bài 4: Hai động tử A và B cùng chuyển động trên một đường tròn có đường kính 20m xuất phát cùng một điểm. Nếu chúng chuyển động cùng chiều thì cứ 20 giây lại gặp lại nhau, nếu chúng chuyển động ngược chiều thì sau 4 giây lại gặp nhau. Tìm vận tốc của mỗi động tử .

 

doc 4 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi cấp tỉnh giải toán trên máy tính cầm tay Lớp 9 - Năm học 2009-2010 - Sở GD & ĐT Phú Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CẤP TỈNH GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CẦM TAY
PHÚ YấN
***
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2009 – 2010
LỚP 9 THCS
Thời gian: 150 phỳt , khụng kể thời gian giao đề
(Đề thi cú 04 trang)
ĐIỂM TOÀN BÀI THI
 CÁC GIÁM KHẢO KÍ TấN
SỐ PHÁCH
(Do chủ tịch HĐ chấm ghi)
Bằng số
Bằng chữ
Quy định:
Thớ sinh làm bài trờn đề thi, thực hiện đỳng cỏc yờu cầu của đề thi;
Điểm tối đa toàn bài là 50 điểm, mỗi bài đỳng được 5 điểm;
Khi tớnh, lấy kết quả theo yờu cầu cụ thể của từng bài toỏn. Trong trường hợp kết quả là số gần đỳng chỉ ghi kết quả đó làm trũn đến 4 chữ số thập phõn. Nếu là số đo gần đỳng theo độ, phỳt , giõy chỉ lấy đến số nguyờn giõy.
Bài 1: 
1. Tớnh giỏ trị biểu thức P = . 
P ằ -0,6238
 Kết quả:
& 
2. Cho biểu thức: A = .
Bỏ số nào trong tổng trờn để A = 2? Kết quả:
f()ằ 4,5370
Bài 2: Cho .
1. Tớnh . Kết quả:
2. Với giỏ trị nào của x thỡ f(x) đạt giỏ trị nhỏ nhất? Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của f(x). 
Min f(x) ằ 3,5410 , x ằ-0,1113
Kết quả: 
Bài 3: 
Chu vi ằ 3,1875 cm 
Tớnh chu vi hỡnh trũn nội tiếp tam giỏc vuụng ABC, biết cạnh AB=1,7321 cm và cạnh huyền BC = 2,4495 cm.
 Kết quả:
Bài 4: Hai động tử A và B cựng chuyển động trờn một đường trũn cú đường kớnh 20m xuất phỏt cựng một điểm. Nếu chỳng chuyển động cựng chiều thỡ cứ 20 giõy lại gặp lại nhau, nếu chỳng chuyển động ngược chiều thỡ sau 4 giõy lại gặp nhau. Tỡm vận tốc của mỗi động tử .
vA ằ 9,4248 m/s ; vB ằ 6,2832 m/s
 Kết quả:
BC ằ 1,3416
Bài 5: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A . Gọi D, E là hai điểm trờn cạnh huyền BC sao cho BD =DE = EC. Biết độ dài đoạn AD = sin x , AE = cos x, với . Tớnh độ dài cạnh huyền BC.
 Kết quả: 
Bài 6: Trong một hành lang hẹp cú bề rộng 
MN = r (xem hỡnh bờn) một thang cú độ dài
d dựng dựa tường, chõn thang đặt tại điểm
P giữa hai vỏch. Đầu thang dựa vào điểm
Q cỏch mặt đất một khoảng k, thang hợp với
mặt đất một gúc 450. Quay thang, thang lại
dựa vào vỏch đối diện tại điểm S cỏch mặt 
đất một khoảng h và thang nghiờng một gúc
 ằ 0,7321
450 với mặt đất. Tớnh tỷ số .
 Kết quả: 
Bài 7: Trong hệ thập phõn, số A được viết bằng 100 chữ số 3, số B được viết bằng 100 chữ số 6. 
1. Tớch AB cú bao nhiờu chữ số ?
2. Tỡm 8 chữ số tận cựng của hiệu C = AB -20092010. 
Nờu cỏch giải:
Suy ra tớch AB cú 200 chữ số.
Do đú C = .
Kết quả:
Số chữ số tớch AB là: 200
8 chữ số tận cựng của C là: 57685768
Bài 8. Tớnh gần đỳng nghiệm hệ phương trỡnh: . 
 ;;;; 
Kết quả : 
Bài 9: Trong hỡnh dưới đõy, đường trũn cắt cỏc cạnh tam giỏc đều ABC tại 6 điểm. Biết AG = 2, GF = 13, FC = 1 và HI = 7. Hóy tớnh DE.
Nờu cỏch giải: 
Đặt AH = y, BD = a, DE = x và EC = b.
Theo đề ra: 
 AG =2, GF =13, HI = 7 và FC = 1.
Ta cú: ( cựng bự với )
	 (vỡ y >0)
Do đú BI = 6.
Tương tự, ta cú : BD.BE = BI.BH
Hay : a(a+x) = 6(6+7)
Và : CE.CD =CF.CG 
Hay: b(b+x) = 1(1+13) = 14. 
Từ đú ta cú hệ:. 
Giải hệ này ta được : x = 2..
Kết quả: DE ≈ 9,3808
Bài 10: Cho dóy số un được xỏc định như sau:.
1. Viết 7 số hạng đầu.
2. Viết quy trỡnh bấm phớm liờn tục để tớnh tớch 7 số hạng đầu tiờn.
Kết quả: 
u1
u2
u3
u4
u5
u6
u7
3
2
5
-4
23
-58
185
Nờu quy trỡnh bấm phớm:
Gỏn A = 2, B = 3, C = 2, và D = 6 như sau:
 - biến đếm
 - giỏ trị u1
 - giỏ trị u2
- giỏ trị tớch P2
Ghi vào mỏy dũng lệnh:
Liờn tục thực hiện phớm ta được: 
A = 3, B = 5 (u3 =5) , D = 30 (P3 =30) 
A = 4, C = -4 (u4 =-4) , D = -120 (P4 =-120) 
A = 5, B = 23 (u5 = 23) , D = -2760 (P5 =-2760) 
A = 6, C = -58 (u6 =-58) , D = 160080 (P6 =160080) 
A = 7, B = 185 (u7 = 185) , D = 160080 (P7 =29614800) .
Khai bỏo loại mỏy:
Kết quả :
P = 29614800
-HẾT-

Tài liệu đính kèm:

  • docTai lieu on thi.doc